Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ lần 1 năm 2024

53 27 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 21 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Địa lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.5 K 1.8 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(53 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


SỞ GD VÀ ĐT HOÀ BÌNH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Bài thi: KHXH; Môn thi: ĐỊA HOÀNG VĂN THỤ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có ____ trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... 1
Câu 1: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp.
B. hình thành các khu kinh tế ven biển.
C. làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân.
D. tương ứng với quá trình hiện đại hóa.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây - đông? A. Sông Ngàn Sâu. B. Sông Cả. C. Sông Gianh. D. Sông Ngàn Phố.
Câu 3: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với vùng núi Tây Bắc chủ yếu do tác động của
A. Tín phong bán cầu Bắc, độ dốc sườn núi và hướng các dãy núi.
B. vị trí địa lí, đặc điểm của địa hình, gió mùa Đông Bắc hoạt động.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, độ dốc các sườn núi, áp thấp.
D. gió mùa Tây Nam, gió hướng đông bắc và đặc điểm của địa hình.
Câu 4: Ý nghĩa chủ yếu của đa dạng hóa loại hình du lịch ở nước ta hiện nay là
A. thúc đẩy sản xuất, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo nhiều sản phẩm, tăng sự hấp dẫn của vùng.
C. đáp ứng thị trường, khai thác nhiều thế mạnh.
D. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo nhiều việc làm.
Câu 5: Nguồn điện mới đã và đang được đầu tư phát triển ở nước ta hiện nay là A. địa nhiệt. B. thủy triều. C. nhiệt điện. D. điện rác thải.
Câu 6: Công nghiệp ở vùng đồng bằng nước ta phát triển A. đồng đều. B. rất chậm. C. đa dạng. D. phân tán.
Câu 7: Nghề nuôi cá nước ngọt ở nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh tại nhiều đồng bằng.
B. chỉ phục vụ cho hoạt động xuất khẩu.
C. có tỉ trọng nhỏ nhất trong nuôi trồng.
D. chủ yếu nuôi theo hướng thâm canh.
Câu 8: Các thiên tai có nguồn gốc khí tượng - thuỷ văn thường xảy ra ở nước ta là
A. động đất, sương muối.
B. sạt lở đất, mưa đá.
C. bão nhiệt đới, ngập lụt.
D. dông lốc, sóng thần.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp lâu năm nhỏ hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Bình Định. B. Gia Lai. C. Bến Tre. D. Khánh Hòa.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có khu
dự trữ sinh quyển thế giới? A. Cà Ná. B. Bình Châu. C. Cần Giờ. D. Mũi Né.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết nước ta có trị giá xuất - nhập
khẩu hàng hoá với quốc gia nào sau đây là lớn hơn cả? A. Liên bang Nga. B. Pháp. C. Hoa Kì. D. Đức.
Câu 12: Các nhân tố chủ yếu tác động đến mùa mưa ở Tây Nguyên là
A. đặc điểm địa hình, gió tây nam, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
B. dải hội tụ nhiệt đới, gió hướng đông bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, Tin phong Bắc bán cầu, độ cao địa hình, dải hội tụ.
D. địa hình đón gió, Tín phong Nam bán cầu, dải hội tụ nhiệt đới, frông.
Câu 13: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta năm 2010 và năm 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích thủy sản nuôi trồng nước ta.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thuỷ sản, cho biết tỉnh nào sau đây
có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất? A. Hậu Giang. B. Quảng Bình. C. Quảng Ngãi. D. Bình Thuận.
Câu 15: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu tại các vùng núi.
B. sử dụng phần lớn thức ăn tự nhiên.
C. hầu hết sản phẩm phục vụ xuất khẩu.
D. chủ yếu phục vụ nhu cầu trong nước.
Câu 16: Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do
A. nhiều đá khác nhau, hai mùa mưa và khô, nhiệt độ cao.
B. nhiệt ẩm cao, nhiều đá mẹ axít ở vùng đồi núi rộng.
C. đồi núi thấp rộng, nhiệt độ trung bình thấp, mưa nhiều.
D. đồi núi đa dạng, đá mẹ axít, khí hậu nhiệt đới ẩm.
Câu 17: Ngành trồng trọt của nước ta hiện nay
A. nhiều thế mạnh. B. xuất khẩu ít. C. rất ổn định. D. kém đa dạng.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi? A. Huế. B. Vinh. C. Quảng Ngãi. D. Quy Nhơn.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây? A. Gia Nghĩa. B. Kon Tum. C. Pleiku. D. Buôn Ma Thuột.
Câu 20: Dân cư nông thôn nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng trong cơ cấu dân số.
B. có mức sống cao hơn ở thành thị.
C. chỉ tập trung phát triển chăn nuôi.
D. phát triển ngành phi nông nghiệp.
Câu 21: Vùng đất của nước ta
A. có nhiều đảo và quần đảo.
B. chỉ tiếp giáp hai quốc gia.
C. mở rộng đến ngoài lãnh hải.
D. diện tích lớn hơn vùng biển.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau
đây nằm ở vĩ độ thấp nhất? A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Nghệ An D. Thái Bình.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi nước ta giai đoạn 2010 - 2020,
các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Cột, tròn, kết hợp.
B. Miền, kết hợp, cột.
C. Kết hợp, cột, đường.
D. Đường, miền, cột.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây mưa nhiều vào mùa hạ? A. Nha Trang. B. Hoàng Sa. C. Cần Thơ. D. Trường Sa.
Câu 25: Các nhân tố chủ yếu tác động đến đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc nước ta là
A. các mảng nền cổ, ngoại lực tác động, vai trò của Tân kiến tạo.
B. quá trình phong hóa, các mảng nền cổ, tác động của con người.
C. nâng yếu trong Cổ kiến tạo, vai trò con người, bóc mòn mạnh.
D. các quá trình ngoại lực, vận động nâng yếu, mất lớp phủ rừng.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công
nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp nhỏ nhất? A. Vũng Tàu. B. Đà Nẵng. C. Phan Thiết. D. Thủ Dầu Một.
Câu 27: Cho biểu đồ:
SỐ DÂN VÀ BÌNH QUÂN GẠO THEO ĐẦU NGƯỜI MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020


zalo Nhắn tin Zalo