Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí trường THPT Chuyên Hưng Yên năm 2024

72 36 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 22 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Địa lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.6 K 1.8 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(72 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Bài thi: KHXH; Môn thi: ĐỊA HƯNG YÊN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có ____ trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... 1
Câu 1: Dân cư nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều giữa các khu vực.
B. tập trung nhiều ở các miền núi cao.
C. dân đô thị nhiều hơn dân nông thôn.
D. tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A. Đà Nẵng. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Biên Hòa.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành du lịch nước ta?
A. Số lượt khách nội địa ít hơn lượt khách quốc tế.
B. Số lượt khách quốc tế đến nước ta có xu hướng giảm.
C. Doanh thu từ du lịch và số lượt khách đều tăng.
D. Khách quốc tế chiếm tỉ trọng cao hơn khách nội địa.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động giao thông vận tải đường ô tô ở nước ta hiện nay?
A. Vận chuyển được số lượng lớn hành khách. B. Đã hội nhập vào hệ thống đường bộ khu vực.
C. Chỉ vận chuyển hàng hóa xuất và nhập khẩu. D. Mạng lưới rộng khắp và nhiều tuyến cao tốc.
Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta gần đây liên tục tăng lên?
A. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
B. Nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. Tăng cường sản xuất hàng hóa.
D. Tổ chức sản xuất hợp lí hơn.
Câu 6: Nền văn hóa nước ta có tính thống nhất trong sự đa dạng do
A. nước ta có vị trí địa – chính trị quan trọng trên thế giới, nằm trên ngã tư đường hàng hải và
hàng không quốc tế lớn, đầu mút các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên lục địa Á- Âu.
B. nước ta là nơi có sự gặp gỡ nhiều luồng di cư, nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa,
các dân tộc có lịch sử lâu đời cùng nhau lao động và đấu tranh xây dựng đất nước.
C. nước ta là nơi có sự gặp gỡ nhiều luồng di cư, khu vực diễn ra những hoạt động kinh tế sôi
động bậc nhất thế giới hiện nay, các nước lớn trong khu vực thưởng tranh giành ảnh hưởng.
D. nước ta có nhiều dân tộc, các dân tộc thiểu số sinh sống ở trung du và miền núi, dân tộc Kinh,
Chăm, Khơ me sinh sống ở đồng bằng và ven biển, vị trí gặp gỡ nhiều luồng di cư.
Câu 7: Thời phong kiến, các đô thị nước ta có chức năng chủ yếu là
A. thương mại, công nghiệp.
B. hành chính, thương mại.
C. công nghiệp, dịch vụ.
D. quân sự, công nghiệp.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực công nghiệp Nhà nước?
A. Giảm dần về số lượng doanh nghiệp sản xuất.
B. Phát triển nhanh, nhiều sản phẩm chiếm tỉ trọng rất cao.
C. Giữ vai trò quyết định đối với những ngành chủ chốt.
D. Thu hẹp phạm vi hoạt động trong một số ngành.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?
A. Đường bờ biển vùng Nam Trung Bộ bằng phẳng.
B. Thềm lục địa Trung Bộ thu hẹp, giáp vùng biển sâu.
C. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích phần đất liền.
D. Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam nông, rộng.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây? A. Vũng Tàu. B. Nha Trang. C. Vinh D. Cần Thơ.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. Bình Phước. D. Hưng Yên.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào
sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh? A. Chu Lai. B. Định An. C. Vũng Áng. D. Nghi Sơn.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Thiết bị khai thác được hiện đại hóa.
B. Khai thác ở ven bờ được chú trọng.
C. Sản phẩm hàng hóa ngày càng nhiều.
D. Diện tích nuôi trồng được mở rộng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung? A. Sông Đà. B. Sông Hồng. C. Sông Lục Nam. D. Sông Gianh.
Câu 15: Cho biểu đồ về sản xuất điều và hồ tiêu của nước ta, giai đoạn 2005-2021 dưới đây:
(Số liệu theo Niên giảm thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?3
A. Sản lượng sản xuất điều và hồ tiêu.
B. Cơ cấu sản lượng điều và hồ tiêu.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng điều và hồ tiêu.
D. Qui mô và cơ cấu sản lượng điều, hồ tiêu.
Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. sử dụng vật tư trong sản xuất còn ít.
B. công nghệ chế biến còn nhiều hạn chế.
C. giống cây công nghiệp chất lượng thấp.
D. phương thức sản xuất còn lạc hậu.
Câu 17: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi nước ta đa dạng?
A. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ có nhiều dãy núi thấp dưới 1000m.
B. Bên cạnh núi cao, đồng bằng châu thổ còn có đồng bằng ven biển.
C. Gồm nhiều dạng địa hình: núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên.
D. Miền Bắc có các cao nguyên ba dan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào? A. Cao Bằng. B. Hà Tĩnh. C. Phú Thọ. D. Bình Dương.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Cát Tiên. B. Núi Chúa. C. Côn Sơn. D. Ba Bể.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60%? A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Bình Phước. D. Tây Ninh.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ số 8 đi qua cửa khẩu nào sau đây? A. Nậm Cắn. B. Tây Trang. C. Cha Lo. D. Cầu Treo.
Câu 22: Trong cơ cấu ngành kinh tế nước ta, khu vực I có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và ngành thủy sản.
B. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
C. Giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.
D. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và ngành thủy sản.
Câu 23: Việc phát triển công nghiệp nhiệt điện ở nước ta có ý nghĩa chủ yếu là
A. giải quyết nhiều việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. giải quyết tốt hơn nhu cầu năng lượng và vấn đề việc làm.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo tiền đề cho công nghiệp hóa.
D. tăng nhanh GDP và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
Câu 24: Nhận định nào sau đây không đúng về kinh tế trang trại ở nước ta?
A. Số lượng đang tăng lên khá nhanh.
B. Ra đời từ các nông trường quốc doanh.
C. Thúc đẩy sản xuất nông nghiệp hàng hóa.
D. Phát triển từ kinh tế hộ gia đình.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Hải Dương. B. Cẩm Phả. C. Đà Nẵng. D. Vinh.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1? A. Đà Nẵng. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Huế. D. Hải Phòng.
Câu 27: Nguyên nhân làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có cơ cấu ngành,
cơ cấu sản phẩm đa dạng?
A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ; thị trường tiêu thụ rộng lớn ở trong và ngoài nước.
B. Nguồn nguyên liệu đa dạng; thị trường tiêu thụ rộng lớn ở trong và ngoài nước.


zalo Nhắn tin Zalo