Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí trường THPT Chuyên Thái Bình năm 2024

51 26 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 21 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Địa lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.6 K 1.8 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(51 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Bài thi: KHXH; Môn thi: ĐỊA THÁI BÌNH
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có ____ trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... 1
Câu 1: Để giải quyết vấn đề việc làm của nước ta hiện nay cần
A. phát triển mạnh ngành chăn nuôi.
B. phát triển chủ yếu ngành dịch vụ.
C. tập trung vào phát triển công nghiệp.
D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
Câu 2: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do
A. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị.
B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn.
C. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng đô thị.
D. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển cao so với khu vực và thế giới.
Câu 3: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng núi nước ta? A. Cát bay. B. Lũ quét. C. Lụt úng. D. Ngập mặn.
Câu 4: Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta tập trung ở những vùng
A. có điều kiện khí hậu ổn định.
B. có mật độ dân số cao.
C. trọng điểm lương thực và đông dân.
D. ven biển có nghề cá phát triển.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Huế và Đà Nẵng đều có ngành nào sau đây? A. Đóng tàu. B. Cơ khí.
C. Hóa chất, phân bón. D. Điện tử.
Câu 6: Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. lập các trang trại, mở rộng liên kết sản xuất, sử dụng các kĩ thuật tiên tiến.
B. gắn với chế biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật mới.
C. tăng diện tích đất, phát triển thị trường, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.
D. quan tâm sản xuất theo nông hộ, sản xuất thâm canh, nâng cao sản lượng.
Câu 7: Tình trạng xâm nhập mặn vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long nghiêm trọng hơn
trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nhiều cửa sông, vùng trũng rộng lớn, biến đổi khí hậu toàn cầu.
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biến, nhu cầu sử dụng nước ngọt tăng.
C. lượng nước mưa giảm nhanh, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông lớn.
D. địa hình thấp, biến đổi khí hậu, sử dụng nước ở trung và thượng lưu.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc
tỉnh, thành phố nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Đà Nẵng. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 9: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu là
A. giải quyết việc làm cho lao động.
B. thúc đẩy sự phân công lao động.
C. tạo sức hấp dẫn đầu tư nước ngoài.
D. đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng sông
Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản
xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Việt Trì. B. Cẩm Phả. C. Thái Nguyên. D. Hạ Long.
Câu 11: Dịch vụ hàng hải ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh trong thời gian gần đây chủ yếu do
A. các tỉnh đều giáp biển, đô thị lớn ở ven biển, hạ tầng hoàn thiện.
B. bờ biển dài, nhiều vịnh biển sâu, gần các tuyến hàng hải quốc tế.
C. kinh tế phát triển, mức sống cải thiện, hội nhập quốc tế sâu rộng.
D. công nghiệp phát triển, lao động đông đảo, thu hút nhiều vốn đầu tư.
Câu 12: Trên đất liền nước ta nơi có khoảng cách giữa hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh cách xa nhau là A. điểm cực Tây.
B. điểm cực Bắc. C. điểm cực Nam.
D. điểm cực Đông.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển? A. Cần Thơ. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây
Nguyên cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đấy của Tây Nguyên? A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Đắc Lắk. D. Kon Tum.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng
cây lương thực dưới 60%? A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Bình Phước. D. Tây Ninh.
Câu 16: Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển nước ta là
A. các tuyến đường ven bờ chủ yếu hướng bắc - nam.
B. có nhiều cảng nước sâu và cụm cảng quan trọng.
C. đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
D. khối lượng hàng hóa luân chuyển tương đối lớn.
Câu 17: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. phát triển sản xuất hàng hoá, ổn định vùng chuyên canh.
B. tạo việc làm, thu hút nhiều lao động từ các vùng khác tới.
C. bảo quản tốt nông sản, đáp ứng nhu cầu xuất nhập khẩu.
D. thu hút vốn đầu tư, khai thác hiệu quả các loại nguồn lực.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung
bình nhỏ nhất của sông Hồng (trạm Hà Nội) vào tháng nào sau đây? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 19: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
B. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. có nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn.
D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa.
Câu 20: Việc phát triển các tuyến vận tải nối liền với các huyện đảo mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Phát triển kinh tế, xã hội ở các huyện đảo.
B. Cung cấp nhiều mặt hàng cho người dân.
C. Giải quyết nhiều việc làm cho người dân.
D. Nâng cao đời sống ngư dân các huyện đảo.
Câu 21: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
A. định canh định cư.
B. chống ô nhiễm nước.
C. bảo vệ vốn rừng.
D. ban hành sách đỏ.
Câu 22: Cho biểu đồ về sản lượng điện phát ra của nước ta năm 2015 và 2020 (Đơn vị: %):
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của nước ta năm 2015 và năm 2020.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng điện nước ta phân theo thành phần kinh tế.
C. Quy mô và cơ của sản lượng điện của nước ta phân theo khu vực kinh tế.
D. Tình hành phát triển tân lượng điện của nước tên năm 2015 và năm 2020.
Câu 23: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta vào mùa đông có nhiều biến động thời tiết chủ yếu do tác động của
A. vùng đồi núi rộng, hoạt động của trông và Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của trông và Tín phong bán cầu Bắc.
C. hoạt động của frông, gió mùa Đông Bắc và các dãy núi vòng cung.
D. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển trong nước
quan trọng nhất nối Hải Phòng với nơi nào sau đây? A. Quy Nhơn. B. Cửa Lò.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2020-2022
(Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2010 2015 2020 2022 Sản lượng khai thác 2472,2 3176,5 3896,5 2874,2 Sản lượng nuôi trồng 2732,3 3550,7 4739,2 5233,88
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản 2022, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Tròn, kết hợp, miền. B. Kết hợp, đường, cột. C. Đường, cột, miền.
D. Cột, tròn, miền.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 Quốc gia Ma-lai-xi-a Cam-pu-chia Mi-an-ma Thái Lan Diện tích (nghìn km2) 330,8 181,0 676,6 513,1 Dân số (triệu người) 32,3 16,7 54,3 69,7
(Nguồn: Thống kê từ Liên hợp quốc 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2020 của một số quốc gia?


zalo Nhắn tin Zalo