SỞ GD&ĐT THANH HÓA
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 2024 TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN 2
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp cả đường biên giới trên biển
và biên giới trên đất liền? A.Tây Ninh. B.Cà Mau. C. An Giang. D . Kiên Giang.
Câu 42:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ và Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào
trồng nhiều hồ tiêu trong các tỉnh sau đây? A.Đắc Nông. B. Bình Thuận. C.Đắc Lắc. D.Kon Tum.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào không có khu kinh tế ven biển ? A.Thanh Hóa. B.Hà Tĩnh. C.Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng Sông Hồng cho
biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kinh màu ? A.Thái Nguyên. B.Hải Dương. C.Bắc Ninh. D.Hà Nội.
Câu 45:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có tỉ trọng ngành dịch vụ
lớn nhất trong các trung tâm sau đây? A.Hải Phòng. B.Đà Nẵng. C. Hạ Long. D.Nha Trang.
Câu 46:Vấn đề cần quan tâm trong phát triển chăn nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A.giao thông. B.sương muối. C.rét hại. D. thủy lợi.
Câu 47:Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2000 2005 2015 2020 Xuất khẩu 1096,1 1301,6 2268,5 2148,6 Nhập khẩu 1477,2 2041,5 2794,8 2776,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì giai đoạn 2000 - 2020?
A. Xuất khẩu tăng liên tục. B. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.
C. Nhập khẩu tăng 1,87 lần.
D. Xuất khẩu tăng nhiều hơn nhập khẩu.
Câu 48:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người? A.Thanh Hóa. B.Ninh Bình. C.Hà Tĩnh . D.Huế.
Câu 49:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và Động vật, cho biết Phong Nha - kẻ Bàng thuộc về phân khu
địa lí động vật nào sau đây? A.Khu Đông Bắc. B.Khu Bắc Trung Bộ. C.Khu nam Bộ. D.Khu Trung Trung Bộ.
Câu 50:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết tỉnh nào trồng nhiều cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A.Bắc Giang. B.Thái Nguyên. C.Hòa Bình. D.Lạng Sơn.
Câu 51:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết tỉnh nào của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có giá
trị xuất khẩu và nhập khẩu lớn nhất? A.Nha Trang. B.Bình Định. C.Đà Nẵng. D.Bình Thuận.
Câu 52:Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta khi có bão? A.Lũ quét. B.Ngập mặn. C.Sóng thần. D.Lũ nguồn.
Câu 53:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mưa lệch về thu - đông? A. Hà Nội. B.Thanh Hóa. C.Đà Nẵng. D.TP. Hồ Chí Minh.
Câu 54:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực , thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn nhất? A.Đà Nẵng. B. Vũng Tàu. C.Cần Thơ. D.Tân An. 1 | P a g e
Câu 55:Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp dẫn đầu cả nước là
A.Đồng bằng sông Hồng.
B.Đồng bằng sông CửuLong. C.Đông Nam Bộ.
D.Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 56:Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí có công suất lớn nhất nước ta là A.Phả Lại B.Cà Mau. C . Phú Mĩ D.Bà Rịa.
Câu 57: Để chống xói mòn ở miền núi, biện pháp canh tác là A.chấm dứt du canh. B.bảo vệ rừng. C. trồng rừng. D.ruộng bậc thang.
Câu58: Cho biểu đồ:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, NĂM 2015, 2019 VÀ 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan và Việt Nam qua các năm?
A. Thái Lan tăng gấp hai lần Việt Nam. B. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam. C.
Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan.
D. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam.
Câu59:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc về miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A.Lâm Viên. B.Di Linh. C.Mơ Nông. D.Sín Chải.
Câu 60:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cửa khẩu Lệ Thanh thuộc tỉnh nào sau đây? A.Lào Cai. B.Thanh Hóa. C.Quảng Trị. D.Gia Lai.
Câu 61:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho
biết tỉnh nào sau đây có công nghiệp khai thác khí? A.Hải Phòng. B.Hải Dương. C.Thái Bình. D.Nam Định.
Câu 62:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, vùng nào sau đây có ngành công
nghiệp chế biến thủy hải sản phát triển mạnh nhất?
A.Đồng bằng sông Hồng.
B.Bắc Trung Bộ. C.Đồng bằng sông Cửu Long.
D.Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 63:Chăn nuôi bò sữa ở nước ta hiện nay
A.phân bố ở ven các đô thị. B. nhằm mục đích xuất khẩu.
C.dựa vào thức ăn tự nhiên. D. chưa được chú trọng phát triển.
Câu 64: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A.thảm thực vật giàu sức sống.
B. nhiệt độ trung bình năm cao.
C.lượng mưa phân bố theo mùa.
D.hai mùa mưa khô rõ rệt.
Câu 65:Vận tải đường sắt nước ta hiện nay
A.phân bố đều khắp ở các vùng kinh tế.
B.có nhiều tuyến nối liền với các nước.
C.gắn với phát triển của ngành dầu khí.
D.phân bố chủ yếu ở phía Bắc.
Câu 66: Tỉ lệ lao động ở khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài của nước ta tăng nhanh chủ yếu do
A. tăng sự liên kết, đẩy mạnh hợp tác quốc tế.
B. kinh tế nhiều thành phần, ngành đa dạng.
C. đẩy mạnh xuất khẩu, mở rộng thị trường.
D. hội nhập kinh tế toàn cầu, thu hút đầu tư
Câu 67:Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay
A.phát triển rộng rãi ở nhiều vùng.
B.chỉ tạo sản phẩm cho xuất khẩu.
C.phần lớn đầu tư nuôi cá nước lợ.
D.tập trung hầu hết ở các đầm phá. 2 | P a g e
Câu 68: Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở nước ta hiện nay chủ yếu nhằm
A. sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm.
B. tận dụng tối đa các nguồn vốn khác nhau.
C. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sản.
D. tăng hiệu quả đầu tư, phù hợp thị trường.
Câu 69:Cơ cấu lao động nước ta có sự thay đổi tích cực trong những năm gần đây chủ yếu do
A.năng suất lao động ngày càng cao.
B. tác động của khoa học ki thuật.
C.nguồn lao động trẻ năng động.
D. tăng cường mở rộng các thành phố
Câu 70: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay
A.tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ tăng.
B.thành phần có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
C.hình thành các vùng kinh tế động lực.
D.làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân.
Câu 71:Giải pháp chủ yếu phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng Sông Hồng là
A.sản xuất thâm canh, gắn với thị trường tiêu thụ.
B.sử dụng các giống tốt, nâng trình độ lao động.
C.thúc đẩy chuyên canh, tăng cường cơ giới hóa.
D.đa dạng nông sản, ứng dụng tiến bộ khoa học.
Câu 72:Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 - 2018:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than
C. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
Câu 73: Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc Trung Bộ là
A. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế.
B. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp.
C. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn.
D. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa Đông Bắc
Câu 74: Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ nhiệt chủ yếu do
A. gió Tây, gió mùa Đông Bắc, độ cao các dãy núi và hình dáng lãnh thổ.
B. bão, dải hội tụ nhiệt đới, các loại gió thổi hướng tây nam và đông bắc.
C. vị trí địa lí, địa hình, các loại gió và thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. gió Tây Nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
Câu 75: Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng.
B. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.
C. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân.
D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.
Câu 76: Việc đầu tư xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ đem lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Tăng trao đổi hàng hóa, thay đổi phân bố dân cư, giải quyết vấn đề việc làm.
B. phát huy thế mạnh biển, đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. phát triển tổng hợp kinh tế biển, thay đổi bộ mặt nhiều địa phương ven biển D.
Tăng năng lực vận chuyển, thu hút vốn đầu tư, hình thành khu công nghiệp.
Câu 77: Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội.
B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa.
C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
D. đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng. 3 | P a g e
Câu 78: Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô là
A. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.
Câu 79: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN VÀ THAN SẠCH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 Năm 2010 2012 2014 2016 2018 Điện (tỉ kWh) 91,7 115,4 141,3 175,7 209,2
Than sạch (triệu tấn) 44,8 42,1 41,1 38,7 42,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng điện và than sạch của nước ta giai đoạn 2010 - 2018, các dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp?
A. Cột, đường, miền.
B. Đường, tròn, cột.
C. Tròn, đường, miền.
D.Đường,cột, kết hợp.
Câu 80: Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu là
A. khai thác hợp lí tài nguyên và lợi thế về nguồn lao động.
B. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. sử dụng hiệu quả thế mạnh tự nhiên và nhân lực trình độ cao.
D. sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực và thu hút vốn nước ngoài. --- HẾT --- 4 | P a g e
Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí trường THPT Đông Sơn năm 2024
185
93 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(185 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)