Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí trường THPT Hậu Lộc 3 năm 2024

268 134 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Địa lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    11.2 K 5.6 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(268 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT

Xem thêm

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 2
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 3 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN : ĐỊA LÍ
( Đề thi có 5 trang)
Thời gian 50 phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho biểu đồ:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về mật độ dân số một số nước Đông Nam Á năm 2019?
A. Mật độ dân số Philipin cao gấp 3 lần dân số In-đô-nê-xi-a, 10 lần so với Lào.
B. Mật độ dân số các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn giữa các nước.
C. Việt Nam có mật độ dân số lớn hơn Campuchia, thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a có mật độ dân số gấp hơn 5 lần so với mật độ dân số Lào.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hải Dương. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Nam Định.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cẩm Phả. B. Hạ Long. C. Việt Trì. D. Bắc Ninh.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Xa Mát. B. Đồng Tháp. C. Hoa Lư. D. Mộc Bài.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: triệu USD) 1 Năm 2010 2019 Xuất khẩu 8861 16672 Nhập khẩu 6413 19345
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết cán cân xuất nhập khẩu của Mi-an-ma năm 2010 và năm 2019 lần lượt là bao nhiêu?
A. 2 448 triệu USD và -2 673 triệu USD.
B. 2 484 triệu USD và -2 673 triệu USD.
C. 2 844 triệu USD và -2 673 triệu USD.
D. -2 448 triệu USD và 2 673 triệu USD.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là A. Thanh Há, Vinh. B. Thanh Hóa, Huế.
C. Vinh, Huế. D. Vinh, Hà Tĩnh.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy
mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long? A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Mỹ Tho.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành ít nhất? A. Nha Trang. B. Biên Hòa. C. Hải Phòng. D. Hà Nội.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết TP.Hồ Chí Minh có đường bay quốc tế đi đến địa điểm nào sau đây? A. Hải Phòng. B. Rạch Rá. C. Phú Quốc. D. Băng Cốc.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng gia cầm ít nhất? A. Quảng Bình. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Nam.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết đâu không phải là di sản văn hóa thế giới? A. Vịnh Hạ Long.
B. Cố đô Huế. C. Phố Cổ Hội An. D. Di tích Mĩ Sơn.
Câu 12. Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là A. cà phê.
B. chè. C. cao su. D. dừa
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc? A. Đông Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi qua tỉnh nào sau đây? A. Lâm Đồng. B. Khánh Hoà. C. Bình Thuận. D. Quảng Nam.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Biên Hoà. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Tây Ninh. 2
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển? A. Quảng Ngãi. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Nam Định
Câu 17: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào sau đây? A. Khí đốt. B. Dầu nhập nội. C. Than.
D. Năng lượng mới.
Câu 18. Loại thiên tai tuy mang tính cục bộ địa phương, nhưng xảy ra thường xuyên và cũng gây thiệt hại lớn
đến sản xuất và đời sống nhân dân là
A. ngập úng, lũ quét và hạn hán. B. bão.
C. lốc, mưa đá, sương muối. D. động đất
Câu 19: Chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp của hướng Hà Nội - Đông Anh - Thái Nguyên là
A. cơ khí, khai thác than. B. thủy điện. C. hóa chất, giấy.
D. cơ khí, luyện kim
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ngành sản xuất ô tô?
A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An? A. Đà Nẵng. B. Bỉm Sơn. C. Vinh. D. Huế.
Câu 22: Tài nguyên rừng của nước ta hiện nay có
A. diện tích rừng trồng đang thu hẹp. B. độ che phủ rừng đang giảm nhanh.
C. chất lượng rừng chưa thể phục hồi. D. diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ lớn.
Câu 23. Các vùng kinh tế của nước ta có sự phân hóa sản xuất điều này cho thấy nước ta
A. đã hình thành nhiều vùng kinh tế trọng điểm. B. đã phát huy thế mạnh của từng vùng kinh tế.
C. đã hình thành các vùng chuyên canh sản xuất. D. đã hình thành nhiều khu công nghiệp tập trung.
Câu 24: Cơ cấu sản lượng và cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản trong những năm qua có xu hướng
A. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuuoi trồng.
B. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.
C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng không tăng.
D. tỉ trọng thay đổi tăng giảm không đáng kể.
Câu 25. Nước ta có thể đa dạng hóa các loại cây công nghiệp có nguồn gốc khác nhau là do
A. khí hậu có sự phân hóa. B. có nhiều loại đất khác nhau.
C. địa hình có sự phân hóa. D. có nguồn nước tưới dồi dào.
Câu 26. Việc nâng cấp các cảng biển ở nước ta chủ yếu nhằm
A. nâng cao năng lực vận chuyển. B. giải quyết việc làm cho dân cư
C. giúp mở rộng khu công nghiệp D. phục vụ khai thác khoáng sản,
Câu 27. Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên nước ta là do
A. đặc điểm của vị trí địa lí và hình thể nước ta. B. địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp. 3
C. vị trí chuyển tiếp giữa lục địa và đại dương. D. chịu ảnh hưởng của gió mùa, Biển Đông.
Câu 28: Sự phân bố số lượng các đô thị ở nước ta
A. chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.
B. chủ yếu ở vùng đồi trung du và miền núi.
C. chủ yếu ở vùng đồi trung du và ven biển.
D. chủ yếu ở vùng đồng bằng và đồi trung du.
Câu 29: Lao động của lĩnh vực nông - lâm - ngư nghiệp có đặc điểm
A. Chiếm tỉ trọng thấp nhất, đang giảm.
B. Chiếm tỉ trọng cao nhất, đang tăng.
C. Chiếm tỉ trọng thấp nhất, đang tăng.
D. Chiếm tỉ trọng cao nhất, đang giảm.
Câu 30: Giao thông vận tải đường biển nước ta
A. gắn liền với xuất khẩu, nhập khẩu.
B. chủ yếu để vận chuyển hàng khách.
C. ít chịu ảnh hưởng của các thiên tai.
D. chưa có các cảng nước sâu hiện đại.
Câu 31. Việc xây dựng hệ thống các sân bay, bến cảng ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu
A. nâng cao vai trò trung chuyển của vùng, thu hút lao động tới.
B. Hình thành chuỗi các đô thị và trung tâm công nghiệp ở phía tây.
C. tạo ra thế mở cửa hơn nữa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế.
D. phát triển công nghiệp theo chiều sâu, thu hút nguồn vốn đầu tư.
Câu 32. Thuận lợi về điều kiện kinh tế - xã hội đối với ngành thủy sản nước ta là
A. có nhiều khu vực thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
D. thị trường ngoài nước về thủy sản được mở rộng.
Câu 33. Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
A. phát triển mạnh các ngành kinh tế biển. B. giải quyết việc làm, thu hút nhà đầu tư.
C. giữ vững an 1 quốc phòng đất nước. D. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.
Câu 34. Dải hội tụ chí tuyến chạy theo hướng vĩ tuyến vắt ngang qua lãnh thổ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ nằm giữa 2 khối khí
A. Bắc ấn độ dương và tây thái bình dương B. Bắc ấn độ dương và chí tuyến bán cầu nam
C. Tây thái bình dương và chí tuyến nam bán cầu D. Chí tuyến nam bán cầu và bắc ấn độ dương
Câu 35: TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU VÀ CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI
ĐOẠN 2007 – 2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2007 2010 2015 2019 2020
Tổng giá trị xuất nhập khẩu 111,4 157,1 327,6 517,3 545,3
Cán cân xuất nhập khẩu -14,2 -12,7 -3,6 11,1 19,9
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2007 – 2020, dạng biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp.
Câu 36: . Phát biểu nào sau đây đúng về lãnh thổ của nước ta? 4


zalo Nhắn tin Zalo