Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí trường THPT Hòn Gai - Quảng Ninh năm 2024

41 21 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 24 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Địa lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.5 K 1.8 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(41 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TRƯỜNG THPT HÒN GAI
Bài thi: KHXH; Môn thi: ĐỊA
(Đề thi có ____ trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: .........................................................................
Câu 1: Hai khu vực núi có dạng địa hình cacxtơ phổ biến nhất nước ta là
A. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc và Tây Nguyên.
C. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta?
A. Trong vùng nhiều thiên tai.
B. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương.
C. Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.
D. Tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất cây
lương thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giai đoạn 2000 – 2007 giảm bao nhiêu %? A. 2,7%. B. 1,5%. C. 4,2%. D. 1,4%.
Câu 4: Giữa Tây Nguyên và ven biển Trung Bộ nước ta có đặc điểm khí hậu nổi bật nào?
A. Giống nhau về mùa khô.
B. Đối lập nhau về mùa nóng và mùa lạnh.
C. Đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô.
D. Giống nhau về mùa mưa.
Câu 5: Các đồng bằng ven biển miền Trung nước ta ít có khả năng mở rộng do
A. xâm thực miền núi yếu, rừng ven biển giảm.
B. mạng lưới sông thưa thớt, thềm lục địa nông.
C. lãnh thổ mở rộng, chế độ nước sông theo mùa.
D. phần lớn sông nhỏ thềm lục địa hẹp và sâu.
Câu 6: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi
A. vị trí trong vùng nội chí tuyến.
B. địa hình nước ta nhiều đồi núi.
C. hoạt động của gió phơn Tây Nam.
D. địa hình nước ta thấp dần ra biển.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa Đại thuộc hệ thống sông nào? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Hồng. C. Sông Mã. D. Sông Cả.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây
không có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người trên 50 kg/người? A. Bình Định. B. Lào Cai. C. Cần Thơ. D. Đồng Nai.
Câu 9: Vị trí tiếp giáp với biển Đông nên nước ta có
A. khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt.
B. thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
C. nền nhiệt cao chan hòa ánh năng.
D. thảm thực vật xanh tốt giàu sức sống.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết nơi nào không phải là di sản văn hóa thế giới? A. Cố đô Huế.
B. Phố cổ Hội An. C. Di tích Mỹ Sơn.
D. Phong Nha - Kẻ Bàng.
Câu 11: Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA NĂM 2009 VÀ NĂM 2019 (%)
(Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm
tuổi của nước ta năm 2019 so với năm 2009?
A. Nhóm dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất và có xu hướng tăng.
C. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm.
D. Nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng tăng.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, các khu kinh tế ven biển của vùng đồng bằng sông Cửu Long là
A. Năm Căn, Rạch Giá.
B. Định An, Kiên Lương.
C. Định An, Bạc Liêu.
D. Định An, Năm Căn.
Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho nhiệt độ trung bình về mùa đông ở Tây Bắc cao hơn Đông Bắc?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Có vĩ độ thấp hơn.
C. Hướng các dãy núi.
D. Thực vật suy giảm.
Câu 14: Nhân tố chủ yếu nào sau đây làm cho gió mùa Đông Bắc xâm nhập sâu vào nước ta?
A. Hướng vòng cung của các dãy núi vùng Đông Bắc.
B. Nước ta có nhiều đồi núi.
C. Phía bắc giáp Trung Quốc.
D. Các dãy núi có hướng tây bắc - đông nam.
Câu 15: Địa hình núi cao tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số cao nhất? A. Thái Bình. B. Sơn La. C. Điện Biên. D. Lai Châu.
Câu 17: Địa hình của nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. vị trí địa lí, các nhân tố ngoại lực, hoạt động của con người.
B. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; vị trí địa lí.
C. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động khai thác khoáng sản.
D. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động của con người.
Câu 18: Nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề
A. chế biến thủy sản. B. làm muối.
C. khai thác hải sản.
D. nuôi trồng thủy sản.
Câu 19: Gió mùa Đông Bắc không xóa đi tính chất nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta là do
A. gió mùa Đông Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc.
B. lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 20°C.
D. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên
đường biên giới Việt - Lào? A. Hà Tĩnh B. Bình Dương. C. Cao Bằng. D. Phú Thọ.
Câu 21: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
D. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công
nghiệp nào sau đây đồng cấp với nhau?
A. Thanh Hóa và Cẩm Phả.
B. Phan Thiết và Nha Trang.
C. Phúc Yên và Nam Định.
D. Sóc Trăng và Hạ Long.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau
đây nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ? A. Vũng Áng. B. Cửa Lò. C. Thuận An. D. Cửa Gianh.
Câu 24: Vị trí khép kín của biển Đông đã làm cho
A. nhiệt độ cao và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B. hải lưu có tính khép kín, chảy theo hướng gió mùa.
C. biển Đông ít bị thiên tai, khí hậu khá ổn định.
D. trong năm thủy triều biển động theo hai mùa lũ cạn.
Câu 25: Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa vị trí địa lí nước ta?
A. Tạo điều kiện cho phát triển giao thông đường biển quốc tế.
B. Tạo điều kiện để xây dựng nền văn hóa thống nhất trong khu vực.
C. Quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên là nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Tạo điều kiện chung sống hòa bình với các nước Đông Nam Á.
Câu 26: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc chủ yếu do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ địa lí khác nhau.
B. ảnh hưởng của gió mùa và biển khác nhau.
C. độ cao và hướng núi khác nhau giữa hai vùng.
D. gió mùa Đông Bắc với hướng của địa hình.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết khu vực nào cao nhất trên lát cắt C – D? A. Núi Phu Luông. B. Núi Phanxipăng.
C. Cao nguyên Mộc châu. D. Núi Phu Pha Phong.


zalo Nhắn tin Zalo