ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC GIANG 2022-2023 Câu 1:
Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, gồm: R=100 √3Ω, tụ điện có điện dung
C=31,8 μF, mắc vào điện áp xoay chiều u=100 √2 cos100 πt (V ). Công suất tiêu thụ năng
lượng điện của đoạn mạch là
A. P=12,357 W
B. P=57,67 W
C. P=100 W
D. P=43,3 W Câu 2:
Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến áp là 1000 vòng. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn
sơ cấp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 2 kV thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp là 100 V . Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 500 B. 200 C. 100 D. 50 Câu 3:
Con lắc lò xo m=250 g , k =100 N /m, con lắc chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức biến
thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc lần lượt là
28 rad /s và 15 rad /s thì biên độ lần lượt là A1 và A2. So sánh A1 và A2
A. A1>A2
B. A1=1,5 A2 C. A1= A2
D. A1<A2 Câu 4:
Điều kiện có sóng dừng tên dây chiều dài l khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là λ λ λ A. l=k
B. l=(2 k+1) C. l 2 2 =kλ
D. l=(2 k+1) 4 Câu 5:
Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i=2 cos 120 πt( A) tỏa ra khi đi qua điện trở R=10 Ω
trong thời gian t=0,5 phút là A. 400 J B. 1000 J C. 200 J D. 600 J Câu 6:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối tâm hai sóng có độ dài là
A. hai lần bước sóng
B. một phần tư bước sóng C. một bước sóng
D. một nửa bước sóng Câu 7:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là
x1=6sin (πt+φ1)cm và x2=8cos(πt+π/3)cm. Khi biên độ dao động tổng hợp có giá trị
A=14 cm thì pha ban đầu của dao động thứ nhất là
A. 2 π /3 rad
B. π /3 rad
C. 5 π /6 rad
D. π /6 rad Câu 8:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, rôto của máy quay đều với
tốc độ 750 vòng/phút. Suất điện động do máy phát tạo ra có tần số bằng A. 60 Hz B. 120 Hz C. 50 Hz D. 100 Hz Câu 9:
Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau dây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. công suất B. tần số C. điện áp D. chu kì
Câu 10: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu tăng khối lượng của vật nặng thêm 50 %
thì chu kì dao động của con lắc 3 A. tăng lần B. tăng √6 lần C. giảm √6 lần D. giảm √3 lần 2 2 2 2
Câu 11: Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng bằng 120 cm. Khoảng
cách d= MN bằng bao nhiêu biết sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M một góc π /2 rad
A. d=30 cm
B. d=15 cm
C. d=24 cm
D. d=20 cm
Câu 12: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần?
A. dao động tắt dần càng chậm nếu như năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn
và hệ số lực cản môi trường càng nhỏ
B. lực cản môi trường hay lực ma sát luôn sinh công âm
C. biên độ hay năng lượng dao động giảm dần theo thời gian
D. dao động tắt dần luôn có hại nên người ta phải tìm mọi cách để khắc phục dao động này
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A , B dao động cùng pha với
tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 c m, sóng có biên độ cực
đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v =20 cm/s
B. v =40 cm/ s
C. v =53,4 cm/ s
D. v =26,7 cm/s
Câu 14: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. giảm B. tăng C. không thay đổi D. bằng 1
Câu 15: Hai điểm O ,O O 1
2 trên mặt nước dao động cùng biên độ, cùng pha. Biết O1
2 =3 cm. Giữa O1 và
O2 có một gợn thẳng và 14 gợn lồi dạng hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa O1 và O2 đến gợn
lồi gần nhất là 0,1 cm. Bước sóng λ có giá trị là
A. λ=0,4 cm
B. λ=0,8 cm
C. λ=0,2 cm
D. λ=0,6 cm
Câu 16: Hai con lắc đơn dao động tại cùng một vị trí có hiệu chiều dài bằng 30 cm. Trong cùng một
khoảng thời gian, con lắc thứ 1 thực hiện được 10 dao động thì con lắc thứ 2 thực hiện 20 dao
động. Chiều dài con lắc thứ nhất là
A. l1=10 cm
B. l1=60 cm
C. l1=40 cm
D. l1=50 cm
Câu 17: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung 10−4 C=
F một điện áp xoay chiều π
u=120 cos (100 πt−π /6)(V ). Chọn biểu thức đúng về cường độ dòng điện qua tụ điện?
A. i=12 cos (100 πt+π /3) A
B. i=1200 cos (100 πt +π /3) A
C. i=12 cos (100 πt−2 π /3) A
D. i=1,2 cos (100 πt+π /3) A
Câu 18: Khi tăng điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. tăng 2500 lần B. tăng 50 lần C. giảm 50 lần D. giảm 2500 lần
Câu 19: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. lệch pha π /4 so với li độ
B. ngược pha với li độ
C. lệch pha vuông góc so với li độ
D. cùng pha với li độ
Câu 20: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k, vật có khối lượng m, chiều dài tự nhiên
125 cm. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao
động với phương trình x=10 sin(2 πt−π /6)cm. Lấy g=10 m/s2, π2≈ 10. Chiều dài của lò xo ở thời điểm t=0 là
A. 122,5 cm B. 115 cm C. 150 cm D. 145 cm
Câu 21: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v=40 cm/s. Phương trình
sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là uO=2 cosπt (cm). Phương trình sóng tại
điểm M nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm là
A. uM=2 cos(πt−3 π /4)cm
B. uM=2 cos(πt−π )cm
C. uM=2 cos(πt+π /4)cm
D. uM=2 cos(πt)cm
Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
u=U0 cosωt (V ). Công thức tính tổng trở của mạch là 1 2 2 A. Z 1 =R2+(ωL− B. Z ωC )
=√R2+(ωC−ωL) 2 2 C 1 1
. Z =√R2+(ωL+ D. Z = ωC )
√R2+(ωL−ωC)
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=4 cos (πt +π /4)cm. Tại thời điểm t=1 s,
tính chất chuyển động của vật là
A. nhanh dần theo chiều dương
B. chậm dần theo chiều âm
C. chậm dần theo chiều dương
D. nhanh dần theo chiều âm
Câu 24: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi
B. tần số không thay đổi, còn bước sóng giảm
C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi
D. tần số không thay đổi, còn bước sóng tăng
Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x sin sin 1= A1
(ωt +φ1) cm , x2= A2
( ωt+φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi π
A. φ2−φ1=k 2 π
B. φ2−φ1=(2 k+1) 4 π
C. φ2−φ1=(2 k +1)π
D. φ2−φ1=(2 k+1) 2
Câu 26: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào
A. bản chất của môi trường truyền sóng B. biên độ sóng C. bước sóng D. tần số sóng
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện 1
dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện ω= thì √LC
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại
B. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại
D. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại
Câu 28: Một con lắc đơn chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc
nhỏ. Chu kì dao động của nó là 1
A. T =√g B. T =
C. T =2 π
D. T =2 π l 2 π √ lg √gl √ lg
Câu 29: Sóng âm nghe được là sóng cơ học dọc có tần số nằm trong khoảng
A. 16 Hz đến 20 MHz
B. 16 Hz đến 2.104 Hz
C. 16 Hz đến 200 KHz
D. 16 Hz đến 2 KHz
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Khi tăng chiều dài dây treo thêm 21 % thì tần số dao động của con lắc sẽ A. giảm 21 % B. tăng 11 % C. giảm 11 % D. giảm 9 %
Câu 31: Dây AB dài 40 cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ
B), biết BM =14 cm. Tổng số bụng sóng trên dây AB là A. 11 B. 10 C. 12 D. 9
Câu 32: Cho đoạn mạch RL nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u=100 √2 sin 100 πt (V ) thì
biểu thức dòng điện qua mạch là i=2 √2sin (100 πt−π /6)( A). Tìm giá trị của R
A. R=25 √3Ω
B. R=20 Ω
C. R=25 Ω
D. R=30 Ω
Câu 33: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u=200 cos ωt (V ). Tại thời điểm t, điện áp T
u=100V và đang tăng. Hỏi vào thời điểm t'=t+ điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu? 4
A.−100 V B. 100 V
C. 100 √3 V
D. 100 √2 V
Câu 34: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 12 giây. Trong 4 giây đầu vật đi quãng
đường S, trong 2 giây tiếp theo đi được quãng đường S. Trong 2 giây tiếp theo vật đi được quãng đường là 1 A. √2 S B. S
C. √3+1 S D. √3 S 2 2 2 2
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u=U √2cos (ωt +φ)(V ) không đổi vào
hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên gồm đoạn mạch AB và đồ thị
biểu diễn điện áp uAN và uMB phụ thuộc vào thời gian t. Biết
công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng công suất tiêu thụ
trên đoạn MN. Điện áp hiệu dụng U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 29 V B. 16 V C. 38 V D. 20 V
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 84 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong các π
phần tử trên dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ lệch nhau ± +2 kπ (k là các số nguyên) 3
thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau gần nhất là 8 cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất
giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là A. 80 cm B. 64 cm C. 76 cm D. 68 cm
Câu 37: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương vuông góc
với mặt chất lỏng phát ra hai dòng kết hợp với bước sóng λ. Gọi C , D là hai điểm ở mặt chất
lỏng sao cho ABCD là hình vuông. I là trung điểm của AB , M là một điểm nằm ngang trong
hình vuông ABCD xa I nhất mà phần từ chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng
pha với nguồn. Biết AB=2,4 λ. Độ dài đoạn thẳng MI gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 2,25 λ
B. 1,88 λ
C. 2,29 λ
D. 1,6 λ
Câu 38: Một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng 100 N /m, một đầu gắn vào điểm cố định, đầu kia gắn
với vật nhỏ có khối lượng 100 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí lò xo dãn 5 cm rồi
buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy π2=10. Khi vật cách vị trí cân
bằng 2,5cm, người ta đột ngột giữ chặt điểm chính giữa của lò xo. Sau đó, tốc độ dao động cực
đại của vật gần bằng
A. 148 cm/s
B. 105 cm/s
C. 47 cm/s
D. 158 cm/s
Câu 39: Hai điểm M , N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ /6. Tại thời điểm t, khi li
độ dao động tại M là uM=+3 mm thì li độ dao động tại N là uN=−3 mm. Biên độ sóng bằng
A. 2 √3 mm
B. 3 √2 mm C. 6 mm D. 4 mm
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều u=U √2 cos ωt(V ) (với U không đổi, ω có thể thay đổi được) vào 1,6
một đoạn mạch gồm có điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm là H mắc nối π
tiếp. Khi ω=ω0 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại và bằng 732 W . Khi
ω=ω1 hoặc ω=ω2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch trong hai trường hợp đều bằng 300 W.
Biết ω1−ω2=120 π (rad /s). Giá trị của R bằng A. 400 Ω
B. 240,3 Ω C. 160 Ω
D. 133,3 Ω
Đề thi thử Vật lí Sở Bắc Giang năm 2023
701
351 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí Sở Bắc Giang năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(701 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC GIANG 2022-2023
Câu 1: Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, gồm:
R=100
√
3Ω
, tụ điện có điện dung
C=31,8 μF
, mắc vào điện áp xoay chiều
u=100
√
2 cos100πt (V )
. Công suất tiêu thụ năng
lượng điện của đoạn mạch là
A
. P=12,357 W
B
. P=57,67 W
C
. P=100 W
D
. P=43,3 W
Câu 2: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến áp là 1000 vòng. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn
sơ cấp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là
2kV
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp là
100 V
. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 500 B. 200 C. 100 D. 50
Câu 3: Con lắc lò xo
m=250 g, k=100 N /m
, con lắc chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức biến
thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc lần lượt là
28rad/s
và
15rad/s
thì biên độ lần lượt là
A
1
và
A
2
. So sánh
A
1
và
A
2
A
. A
1
>A
2
B
. A
1
=1,5 A
2
C
. A
1
= A
2
D
. A
1
<A
2
Câu 4: Điều kiện có sóng dừng tên dây chiều dài
l
khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
A
. l=k
λ
2
B
. l=(2 k+1)
λ
2
C
. l=kλ
D
. l=(2 k+1)
λ
4
Câu 5: Nhiệt lượng
Q
do dòng điện có biểu thức
i=2 cos120 πt( A)
tỏa ra khi đi qua điện trở
R=10Ω
trong thời gian
t=0,5
phút là
A
. 400 J
B
. 1000 J
C
. 200 J
D
. 600 J
Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối tâm hai sóng có độ dài là
A. hai lần bước sóng B. một phần tư bước sóng
C. một bước sóng D. một nửa bước sóng
Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là
x
1
=6 sin
(
πt+φ
1
)
cm
và
x
2
=8 cos(πt+π /3)cm
. Khi biên độ dao động tổng hợp có giá trị
A=14 cm
thì pha ban đầu của dao động thứ nhất là
A
. 2π /3rad
B
. π /3 rad
C
. 5π /6rad
D
. π /6 rad
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, rôto của máy quay đều với
tốc độ 750 vòng/phút. Suất điện động do máy phát tạo ra có tần số bằng
A
. 60 Hz
B
. 120 Hz
C
. 50 Hz
D
. 100 Hz
Câu 9: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau dây, đại lượng nào có dùng giá trị
hiệu dụng?
A. công suất B. tần số C. điện áp D. chu kì
Câu 10: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu tăng khối lượng của vật nặng thêm
50%
thì chu kì dao động của con lắc
A. tăng
3
2
lần B. tăng
√
6
2
lần C. giảm
√
6
2
lần D. giảm
√
3
2
lần
Câu 11: Sóng truyền từ
M
đến
N
dọc theo phương truyền sóng với bước sóng bằng
120 cm
. Khoảng
cách
d= MN
bằng bao nhiêu biết sóng tại
N
trễ pha hơn sóng tại
M
một góc
π /2rad
A
. d=30 cm
B
. d=15 cm
C
. d=24 cm
D
. d=20 cm
Câu 12: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần?
A. dao động tắt dần càng chậm nếu như năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn
và hệ số lực cản môi trường càng nhỏ
B. lực cản môi trường hay lực ma sát luôn sinh công âm
C. biên độ hay năng lượng dao động giảm dần theo thời gian
D. dao động tắt dần luôn có hại nên người ta phải tìm mọi cách để khắc phục dao động này
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp
A , B
dao động cùng pha với
tần số
20 Hz
, tại một điểm
M
cách
A
và
B
lần lượt là
16 cm
và
20 cm
, sóng có biên độ cực
đại, giữa
M
và đường trung trực của
AB
có 3 dãy cực đại khác, tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là bao nhiêu?
A
. v=20 cm/s
B
. v=40 cm/ s
C
. v =53,4 cm/ s
D
. v=26,7 cm/s
Câu 14: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. giảm B. tăng C. không thay đổi D. bằng 1
Câu 15: Hai điểm
O
1
,O
2
trên mặt nước dao động cùng biên độ, cùng pha.
Biết O
1
O
2
=3 cm
. Giữa
O
1
và
O
2
có một gợn thẳng và 14 gợn lồi dạng hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa
O
1
và
O
2
đến gợn
lồi gần nhất là
0,1 cm
. Bước sóng
λ
có giá trị là
A
. λ=0,4 cm
B
. λ=0,8 cm
C
. λ= 0,2 cm
D
. λ=0,6 cm
Câu 16: Hai con lắc đơn dao động tại cùng một vị trí có hiệu chiều dài bằng
30 cm
. Trong cùng một
khoảng thời gian, con lắc thứ 1 thực hiện được 10 dao động thì con lắc thứ 2 thực hiện 20 dao
động. Chiều dài con lắc thứ nhất là
A
. l
1
=10 cm
B
. l
1
=60 cm
C
. l
1
=40 cm
D
. l
1
= 50 cm
Câu 17: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung
C=
10
−4
π
F
một điện áp xoay chiều
u=120cos(100 πt−π /6)(V )
. Chọn biểu thức đúng về cường độ dòng điện qua tụ điện?
A
. i=12 cos (100πt+π /3) A
B
. i=1200 cos (100πt +π /3) A
C
. i=12 cos (100πt−2π /3) A
D
. i=1,2 cos (100πt+π /3) A
Câu 18: Khi tăng điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. tăng 2500 lần B. tăng 50 lần C. giảm 50 lần D. giảm 2500 lần
Câu 19: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. lệch pha
π /4
so với li độ B. ngược pha với li độ
C. lệch pha vuông góc so với li độ D. cùng pha với li độ
Câu 20: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k, vật có khối lượng
m
, chiều dài tự nhiên
125 cm
. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, trục
Ox
thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao
động với phương trình
x=10sin(2 πt−π /6)cm
. Lấy
g=10 m/s
2
, π
2
≈ 10
. Chiều dài của lò xo ở
thời điểm
t=0
là
A
. 122,5 cm
B
. 115 cm
C
. 150 cm
D
. 145 cm
Câu 21: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ
v=40 cm/s
. Phương trình
sóng của một điểm
O
trên phương truyền sóng đó là
u
O
=2 cosπt (cm)
. Phương trình sóng tại
điểm
M
nằm trước
O
và cách
O
một đoạn
10 cm
là
A
. u
M
=2cos(πt−3 π /4)cm
B
. u
M
=2cos(πt −π )cm
C
. u
M
=2 cos(πt+π /4)cm
D
. u
M
=2cos(πt )cm
Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
u=U
0
cosωt (V )
. Công thức tính tổng trở của mạch là
A
. Z =R
2
+
(
ωL−
1
ωC
)
2
B
. Z =
√
R
2
+
(
ωC−
1
ωL
)
2
C
. Z =
√
R
2
+
(
ωL+
1
ωC
)
2
D
. Z =
√
R
2
+
(
ωL−
1
ωC
)
2
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình
x=4cos(πt +π /4)cm
. Tại thời điểm
t=1 s
,
tính chất chuyển động của vật là
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. nhanh dần theo chiều dương B. chậm dần theo chiều âm
C. chậm dần theo chiều dương D. nhanh dần theo chiều âm
Câu 24: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi
B. tần số không thay đổi, còn bước sóng giảm
C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi
D. tần số không thay đổi, còn bước sóng tăng
Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình
x
1
= A
1
sin
(
ωt +φ
1
)
cm , x
2
= A
2
sin
(
ωt+φ
2
)
cm
thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi
A
. φ
2
−φ
1
=k 2 π
B
. φ
2
−φ
1
=(2 k +1)
π
4
C
. φ
2
−φ
1
=(2k +1)π
D
. φ
2
−φ
1
=(2 k +1)
π
2
Câu 26: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào
A. bản chất của môi trường truyền sóng B. biên độ sóng
C. bước sóng D. tần số sóng
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện
dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện
ω=
1
√
LC
thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại
B. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại
D. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại
Câu 28: Một con lắc đơn chiều dài
l
, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc
nhỏ. Chu kì dao động của nó là
A
. T =
√
g
l
B
. T =
1
2 π
√
l
g
C
. T =2π
√
g
l
D
. T =2π
√
l
g
Câu 29: Sóng âm nghe được là sóng cơ học dọc có tần số nằm trong khoảng
A
. 16 Hz
đến
20 MHz
B
. 16 Hz
đến
2.10
4
Hz
C
. 16 Hz
đến
200 KHz
D
. 16 Hz
đến
2 KHz
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo
l
, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Khi tăng chiều dài dây treo thêm
21%
thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. giảm
21%
B. tăng
11%
C. giảm
11%
D. giảm
9%
Câu 31: Dây
AB
dài
40 cm
căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại
M
là bụng thứ 4 (kể từ
B
), biết
BM =14 cm
. Tổng số bụng sóng trên dây
AB
là
A. 11 B. 10 C. 12 D. 9
Câu 32: Cho đoạn mạch RL nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng
u=100
√
2 sin 100 πt (V )
thì
biểu thức dòng điện qua mạch là
i=2
√
2sin (100 πt−π /6)( A)
. Tìm giá trị của R
A
. R=25
√
3Ω
B
. R=20 Ω
C
. R=25 Ω
D
. R=30 Ω
Câu 33: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch
u=200 cosωt (V )
. Tại thời điểm
t
, điện áp
u=100V
và đang tăng. Hỏi vào thời điểm
t
'
=t+
T
4
điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu?
A
.−100 V
B
. 100 V
C
. 100
√
3 V
D
. 100
√
2 V
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 34: Một vật dao động điều hòa trên trục
Ox
với chu kì 12 giây. Trong 4 giây đầu vật đi quãng
đường
S
, trong 2 giây tiếp theo đi được quãng đường S. Trong 2 giây tiếp theo vật đi được
quãng đường là
A
.
√
2
2
S
B
.
1
2
S
C
.
√
3+1
2
S
D
.
√
3
2
S
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều
u=U
√
2cos (ωt +φ)(V )
không đổi vào
hai đầu đoạn mạch
AB
. Hình bên gồm đoạn mạch
AB
và đồ thị
biểu diễn điện áp
u
AN
và
u
MB
phụ thuộc vào thời gian
t
. Biết
công suất tiêu thụ trên đoạn mạch
AM
bằng công suất tiêu thụ
trên đoạn MN. Điện áp hiệu dụng U gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A
. 29 V
B
. 16 V
C
. 38 V
D
. 20 V
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài
84 cm
với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong các
phần tử trên dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ lệch nhau
±
π
3
+2 kπ
(k là các số nguyên)
thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau gần nhất là
8 cm
. Trên dây, khoảng cách xa nhất
giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là
A
. 80 cm
B
. 64 cm
C
. 76 cm
D
. 68 cm
Câu 37: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm
A
và
B
có hai nguồn dao động cùng pha theo phương vuông góc
với mặt chất lỏng phát ra hai dòng kết hợp với bước sóng
λ
. Gọi
C , D
là hai điểm ở mặt chất
lỏng sao cho
ABCD
là hình vuông. I là trung điểm của
AB , M
là một điểm nằm ngang trong
hình vuông
ABCD
xa I nhất mà phần từ chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng
pha với nguồn. Biết
AB=2,4 λ
. Độ dài đoạn thẳng
MI
gần nhất giá trị nào sau đây?
A
. 2,25 λ
B
. 1,88 λ
C
. 2,29 λ
D
. 1,6 λ
Câu 38: Một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng
100 N /m
, một đầu gắn vào điểm cố định, đầu kia gắn
với vật nhỏ có khối lượng
100 g
. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí lò xo dãn
5 cm
rồi
buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy
π
2
=10
. Khi vật cách vị trí cân
bằng 2,5cm, người ta đột ngột giữ chặt điểm chính giữa của lò xo. Sau đó, tốc độ dao động cực
đại của vật gần bằng
A
. 148 cm/s
B
. 105 cm/s
C
. 47 cm/s
D
. 158 cm/s
Câu 39: Hai điểm
M , N
cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau
λ /6
. Tại thời điểm
t
, khi li
độ dao động tại
M
là
u
M
=+3 mm
thì li độ dao động tại
N
là
u
N
= −3 mm
. Biên độ sóng bằng
A
. 2
√
3 mm
B
. 3
√
2 mm
C
. 6 mm
D
. 4 mm
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều
u=U
√
2 cos ωt(V )
(với U không đổi,
ω
có thể thay đổi được) vào
một đoạn mạch gồm có điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm là
1,6
π
H
mắc nối
tiếp. Khi
ω=ω
0
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại và bằng
732 W
. Khi
ω=ω
1
hoặc
ω=ω
2
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch trong hai trường hợp đều bằng 300 W.
Biết
ω
1
−ω
2
=120π (rad /s)
. Giá trị của R bằng
A
. 400Ω
B
. 240,3Ω
C
. 160Ω
D
. 133,3Ω
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC GIANG 2022-2023
Câu 1: Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, gồm:
R=100
√
3Ω
, tụ điện có điện dung
C=31,8 μF
, mắc vào điện áp xoay chiều
u=100
√
2 cos100πt (V )
. Công suất tiêu thụ năng
lượng điện của đoạn mạch là
A
. P=12,357 W
B
. P=57,67 W
C
. P=100 W
D
. P=43,3 W
Hướng dẫn
. Chọn D
Câu 2: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến áp là 1000 vòng. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn
sơ cấp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là
2kV
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp là
100 V
. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 500 B. 200 C. 100 D. 50
Hướng dẫn
. Chọn D
Câu 3: Con lắc lò xo
m=250 g, k=100 N /m
, con lắc chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức biến
thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc lần lượt là
28rad/s
và
15rad/s
thì biên độ lần lượt là
A
1
và
A
2
. So sánh
A
1
và
A
2
A
. A
1
>A
2
B
. A
1
=1,5 A
2
C
. A
1
= A
2
D
. A
1
<A
2
Hướng dẫn
gần 15 rad/s hơn nên . Chọn D
Câu 4: Điều kiện có sóng dừng tên dây chiều dài
l
khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
A
. l=k
λ
2
B
. l=(2 k+1)
λ
2
C
. l=kλ
D
. l=(2 k+1)
λ
4
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 5: Nhiệt lượng
Q
do dòng điện có biểu thức
i=2 cos120 πt( A)
tỏa ra khi đi qua điện trở
R=10Ω
trong thời gian
t=0,5
phút là
A
. 400 J
B
. 1000 J
C
. 200 J
D
. 600 J
Hướng dẫn
(W)
. Chọn D
Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối tâm hai sóng có độ dài là
A. hai lần bước sóng B. một phần tư bước sóng
C. một bước sóng D. một nửa bước sóng
Hướng dẫn
Chọn D
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85