ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC GIANG NH 2022-2023 Câu 1:
Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được
A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau
B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
C. một dải ánh sáng trắng
D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục Câu 2:
Một điện áp xoay chiều có biểu thức u=U √2 cos(ωt +φ) (U không đổi). Đại lượng U được gọi là
A. điện áp trung bình
B. điện áp cực đại
C. điện áp tức thời
D. điện áp hiệu dụng Câu 3:
Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với cường độ dòng điện thì điện áp tức thời
giữa hai đầu đoạn mạch luôn biến thiên
A. sớm pha π /2 B. ngược pha
C. trê̂ pha π /2 D. cùng pha Câu 4:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 100 cm dao
động điều hoà. Tần số dao động của con lắc xấp xỉ bằng A. 0,05 Hz B. 0,5 Hz C. 1 Hz D. 2 Hz Câu 5: Hạt nhân 35 17 Cl có A. 18 prôton B. 17 prôton C. 35 notron D. 17 notron Câu 6:
Trong hệ SI, đơn vị của điện thế là A. culông (C) B. oát (W )
C. ampe (A ) D. vôn (V) Câu 7:
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ
A. tỉ lệ thuận với góc tới
B. luôn bé hơn góc tới
C. tăng khi góc tới tăng
D. luôn lớn hơn góc tới Câu 8:
"Mỗi lần một nguyên tử hay phần tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp
thụ một phôtôn". Đây là một nội dung của
A. thuyết điện từ về ánh sáng
B. thuyết lượng tử ánh sáng
C. thuyết lượng tử năng lượng D. tiên đề Bo Câu 9:
Hai linh kiện nào sau đây mắc thành một mạch kín thì tạo thành mạch dao động?
A. Tụ điện và điện trở
B. Pin quang điện và cuộn cảm
C. Cuộn cảm và tụ điện
D. Điện trở và pin quang điện
Câu 10: Máy soi tiền dùng bức xạ nào sau đây để phát hiện tiên giả?
A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia tử ngoại C. Sóng vô tuyến D. Tia hông ngoại
Câu 11: Trong công thức tính công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch P=¿ U.I.cosφ. Đại lượng
cos φ được gọi là
A. độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong mạch
B. hệ số công suất của đoạn mạch
C. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch
Câu 12: Khi nói về sóng điện từ. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện từ trường
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó bị phản xạ và khúc xạ
C. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong các điện môi thì nhỏ hơn trong chân không
D. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, sóng có bước
sóng λ. Cực tiểu thứ nhất (tính từ trung trực của đoạn nối hai nguồn) nằm tại các điểm có hiệu
đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2 λ B. 1,5 λ C. 0,5 λ D. λ
Câu 14: Sóng cơ trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng được gọi là A. sóng thẳng B. sóng ngang C. sóng dọc D. sóng xiên
Câu 15: Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có
phương trình lần lượt là x1=3 cos (10t−π /3)(cm) và x2=4 cos (10 t+π /6)(cm)¿ tính bằng s).
Động năng cực đại của vật là A. 37,5 mJ B. 12,5 mJ C. 50 mJ D. 25 mJ
Câu 16: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng
trong chân không là c. Năng lượng của một phôtôn ánh sáng đơn sắc trên là cλ hλ hc A. B. hλ C. D. h c λ
Câu 17: Sóng siêu âm có tần số
A. lớn hơn 20000 Hz
B. lớn hơn 2000 Hz
C. nhỏ hơn 16 Hz
D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz
Câu 18: Tia phóng xạ nào sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất? A. Tia anpha B. Tia bêta cộng C. Tia bêta trừ D. Tia gamma
Câu 19: Chu kì của vật dao động điều hòa là thời gian
A. để vật thực hiện được một dao động toàn phần
B. ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia
C. để vật thực hiện được nửa dao động toàn phần
D. ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng ra biên
Câu 20: Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ nào sau đây? A. Vôn kế B. Ampe kế C. Công tơ điện D. Tĩnh điện kế
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện và cuộn
cảm thuần. Cảm kháng, dung kháng của mạch lần lượt là ZLL và Zc. Tổng trở của mạch là A. √ R2 2 2 +(Z . B. . C. R+Z L−Z C )
√ R2+(ZL+ZC) L−Z C .
D. R+ZL+ZC
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực
kéo về tác dụng vào vật luôn
A. hướng về vị trí cân bằng
B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo
C. cùng chiều với chiều chuyển động của vật
D. hướng về vị trí biên
Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L
thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron A. tăng 9 lần B. giảm 9 lần C. giảm 3 lần D. tăng 3 lần
Câu 24: Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 5.10−2 T . Mặt phẳng
khung dây hợp với các đường sức từ một góc 30∘. Khung dây giới hạn bởi diện tích 12 cm2. Độ
lớn từ thông qua khung dây là A. 0,3 √3 Wb.
B. 3 √3.10−5 Wb. C. 3.10−5 Wb. D. 0,3 Wb.
Câu 25: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 6000 m. Lấy c = 3.108 m/s. Biết
trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T là A. 4.10−5 s B. 3.10−4 s C. 2.10−5 s D. 5.10−4 s
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 4 mm,
ta thu được vân tối thứ 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng là A. 6,4 mm B. 5,6 mm C. 4,8 mm D. 5,4 mm
Câu 27: Trong hiện tượng sóng dừng, tại nút sóng, sóng tới và sóng phản xạ luôn
A. vuông pha với nhau B. cùng pha với nhau
C. ngược pha với nhau
D. lệch pha nhau một góc bất kì
Câu 28: Trong phản ứng hạt nhân: 2 3 4
1 H + 1 H →2 He + X, hạt X là A. electron B. pôzitron C. proton D. notron
Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 3 cặp cực từ. Khi rôto quay với tốc độ 1200
vòng/phút thì tần số góc của suất điện động do máy phát ra là
A. 60 rad / s
B. 120 rad /s
C. 60 π rad /s
D. 120 π rad /s
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m=100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k =40 N /m
dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực F=F cos ωt 0
(trong đó F0 là không đổi còn ω
thay đổi được). Lấy π2=10. Biên độ dao động của vật lớn nhất khi ω có giá trị
A. 10 rad /s
B. 20 π rad /s
C. 20 rad /s
D. 10 π rad /s
Câu 31: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người
ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết
khoảng thời gian giữa ba lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 8 m/ s B. 4 m/s C. 12 m/s
D. 16 m/ s
Câu 32: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B.
Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần,
giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 V giữa
hai điểm M và B là 300 V . Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 90°.
Điện áp hiệu dụng trên R là A. 240 V B. 120 V C. 500 V D. 180 V
Câu 33: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W - 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn
cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp
hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V , đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở
tổng cộng là 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng
chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây tải. Số bóng đèn tối đa mà nông trại có thể sử dụng cùng một
lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là A. 62 B. 66 C. 64 D. 60
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,5 μm. Gọi H là chân
đường cao hạ vuông góc từ F1 tới màn quan sát, lúc đầu người ta thấy H là một vân sáng. Dịch
màn quan sát lại gần màn chứa hai khe F , F 1
2 sao cho vị trí vân trung tâm không đổi. Khi tại
H trở thành vân tối lần thứ nhất thì độ dịch chuyển là 22,5 cm. Để tại H lại trở thành vân sáng
thì phải dịch màn gần thêm ít nhất 15 cm nữa. Khoảng cách hai khe F1 và F2 là A. 1,5 mm B. 1 mm C. 2 mm D. 1,8 mm
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Hình
bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa độ lớn lực đàn hồi của lò xo
|Fđ| theo thời gian t. Lấy g=10 m/s2 và π2≃10. Chọn mốc thế
năng khi lò xo không biến dạng, thế năng đàn hồi cực đại của con lắc là A. 40 mJ B. 360 mJ C. 160 mJ D. 720 mJ
−13,6
Câu 36: Năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En=
( eV ) với n ¿ 1, 2, 3, 4,. n2
Một đám khí hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì được kích thích lên trạng thái mà động lượng
của hạt êlectron giảm đi 3 lần. Bước sóng nhỏ nhất trong các bức xạ mà đám khí có thể phát ra là A. 0,103 μ m B. 0,203 μ m C. 0,230 μ m D. 0,122 μ m
Câu 37: Dùng hạt α có động năng 4,24 MeV bắn vào hạt nhân 27
13 Al đứng yên thì gây ra phản ứng: 4 27 A 1
2 He +13 Al → z X +0 n. Phản ứng này thu năng lượng 2,42 MeV và không kèm theo bức xạ
gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân
X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất thì tốc độ của hạt 1
0 n có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,5. 106 m/s
B. 3,5. 107 m/s
C. 1,6. 107 m/s
D. 1,6. 106 m/s
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số
góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện
dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ C theo tần số góc ω. Công suất tiêu thụ của
mạch cực đại là 100 W . Lần lượt cho ω=ω1 và ω=ω2 thì công suất
mạch tiêu thụ lần lượt là P1 và P2. Tổng (P1 +P2) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 96 W B. 128 W C. 112 W D. 122 W
Câu 39: Hai con lắc lò xo được treo thẳng đứng, chọn chiều
dương hướng xuống, độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên
mỗi con lắc có đồ thị phụ thuộc vào tọa độ như hình vẽ.
Cơ năng của con lắc (1) và (2) lần lượt là W1 và W2. Tỉ W số 1 bằng W2 A. 0,875. B. 1,125 C. 0,720 D. 2,360
Câu 40: Trên mặt nước trong một chậu rất rộng có hai nguồn phát
sóng nước đông bộ S , S 1
2 (cùng phương, cùng tần số, cùng
biên độ và pha ban đầu) dao động điều hòa với tần số f =50
Hz, khoảng cách giữa hai nguồn S S 1 2=2d. Người ta đặt
một đĩa nhựa tròn bán kính r=3,2 cm(r <d ) lên đáy nằm
ngang của chậu sao cho S2 nằm trên trục đi qua tâm và
vuông góc với mặt đĩa; bề dày đĩa nhỏ hơn chiều cao nước trong chậu. Tốc độ truyền sóng chỗ
nước sâu là v1=0,4 m/ s. Chỗ nước nông hơn (có đĩa), tốc độ truyền sóng là v2 tùy thuộc bề dày của đĩa ( v S
2< v 1 ). Biết trung trực của S1
2 là một vân cực đại giao thoa. Giá trị lớn nhất của v2 là
A. 36 cm/s
B. 32 cm/s
C. 30 cm/ s
D. 40 cm/s
Đề thi thử Vật lí Sở Bắc Giang năm 2023
573
287 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí Sở Bắc Giang năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(573 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC GIANG NH 2022-2023
Câu 1: Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của
buồng tối ta thu được
A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau
B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
C. một dải ánh sáng trắng
D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
Câu 2: Một điện áp xoay chiều có biểu thức
u=U
√
2cos(ωt +φ)
(U không đổi). Đại lượng U được gọi
là
A. điện áp trung bình B. điện áp cực đại C. điện áp tức thời D. điện áp hiệu dụng
Câu 3: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với cường độ dòng điện thì điện áp tức thời
giữa hai đầu đoạn mạch luôn biến thiên
A. sớm pha
π /2
B. ngược pha C. trêJ pha
π /2
D. cùng pha
Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường
g=9,8 m/s
2
, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 100 cm dao
động điều hoà. Tần số dao động của con lắc xấp xỉ bằng
A.
0,05 Hz
B.
0,5 Hz
C.
1 Hz
D.
2 Hz
Câu 5: Hạt nhân
17
35
Cl
có
A. 18 prôton B. 17 prôton C. 35 notron D. 17 notron
Câu 6: Trong hệ SI, đơn vị của điện thế là
A. culông (C) B. oát
(W )
C.
ampe (A )
D. vôn (V)
Câu 7: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ
A. tỉ lệ thuận với góc tới B. luôn bé hơn góc tới
C. tăng khi góc tới tăng D. luôn lớn hơn góc tới
Câu 8: "Mỗi lần một nguyên tử hay phần tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp
thụ một phôtôn". Đây là một nội dung của
A. thuyết điện từ về ánh sáng B. thuyết lượng tử ánh sáng
C. thuyết lượng tử năng lượng D. tiên đề Bo
Câu 9: Hai linh kiện nào sau đây mắc thành một mạch kín thì tạo thành mạch dao động?
A. Tụ điện và điện trở B. Pin quang điện và cuộn cảm
C. Cuộn cảm và tụ điện D. Điện trở và pin quang điện
Câu 10: Máy soi tiền dùng bức xạ nào sau đây để phát hiện tiên giả?
A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia tử ngoại C. Sóng vô tuyến D. Tia hông ngoại
Câu 11: Trong công thức tính công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch
P=¿
U.I.cos
φ
. Đại lượng
cos φ
được gọi là
A. độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong mạch
B. hệ số công suất của đoạn mạch
C. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch
Câu 12: Khi nói về sóng điện từ. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện từ trường
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó bị phản xạ và khúc xạ
C. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong các điện môi thì nhỏ hơn trong chân không
D. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số
nhưng ngược pha
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, sóng có bước
sóng
λ
. Cực tiểu thứ nhất (tính từ trung trực của đoạn nối hai nguồn) nằm tại các điểm có hiệu
đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A.
2 λ
B.
1,5 λ
C.
0,5 λ
D.
λ
Câu 14: Sóng cơ trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền
sóng được gọi là
A. sóng thẳng B. sóng ngang C. sóng dọc D. sóng xiên
Câu 15: Dao động của một vật có khối lượng
200 g
là tổng hợp của hai dao động cùng phương có
phương trình lần lượt là
x
1
=3 cos(10t−π /3)(cm)
và
x
2
=4 cos (10t+π /6)(cm)¿
tính bằng s).
Động năng cực đại của vật là
A.
37,5 mJ
B.
12,5 mJ
C.
50 mJ
D.
25 mJ
Câu 16: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
. Hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng
trong chân không là
c
. Năng lượng của một phôtôn ánh sáng đơn sắc trên là
A.
cλ
h
B.
hλ
C.
hλ
c
D.
hc
λ
Câu 17: Sóng siêu âm có tần số
A. lớn hơn
20000 Hz
B. lớn hơn
2000 Hz
C. nhỏ hơn
16 Hz
D. trong khoảng từ
16 Hz
đến
20000 Hz
Câu 18: Tia phóng xạ nào sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?
A. Tia anpha B. Tia bêta cộng C. Tia bêta trừ D. Tia gamma
Câu 19: Chu kì của vật dao động điều hòa là thời gian
A. để vật thực hiện được một dao động toàn phần
B. ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia
C. để vật thực hiện được nửa dao động toàn phần
D. ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng ra biên
Câu 20: Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Vôn kế B. Ampe kế C. Công tơ điện D. Tĩnh điện kế
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện và cuộn
cảm thuần. Cảm kháng, dung kháng của mạch lần lượt là
ZL
L
và
Z
c
. Tổng trở của mạch là
A.
√
R
2
+
(
Z
L
−Z
C
)
2
. B.
√
R
2
+
(
Z
L
+Z
C
)
2
. C.
R+Z
L
−Z
C
. D.
R+Z
L
+Z
C
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực
kéo về tác dụng vào vật luôn
A. hướng về vị trí cân bằng B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo
C. cùng chiều với chiều chuyển động của vật D. hướng về vị trí biên
Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo
P
về quỹ đạo L
thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron
A. tăng 9 lần B. giảm 9 lần C. giảm 3 lần D. tăng 3 lần
Câu 24: Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng
5.10
−2
T
. Mặt phẳng
khung dây hợp với các đường sức từ một góc
30
∘
. Khung dây giới hạn bởi diện tích 12
cm
2
. Độ
lớn từ thông qua khung dây là
A.
0,3
√
3 Wb
. B.
3
√
3.10
−5
Wb
. C.
3.10
−5
Wb
. D.
0,3 Wb
.
Câu 25: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 6000 m. Lấy c = 3.10
8
m/s. Biết
trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Giá
trị của T là
A.
4.10
−5
s
B.
3.10
−4
s
C.
2.10
−5
s
D.
5.10
−4
s
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, tại vị trí cách vân trung tâm
4 mm
,
ta thu được vân tối thứ 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng là
A.
6,4 mm
B.
5,6 mm
C.
4,8 mm
D.
5,4 mm
Câu 27: Trong hiện tượng sóng dừng, tại nút sóng, sóng tới và sóng phản xạ luôn
A. vuông pha với nhau B. cùng pha với nhau
C. ngược pha với nhau D. lệch pha nhau một góc bất kì
Câu 28: Trong phản ứng hạt nhân:
1
2
H +
1
3
H →
2
4
He+ X
, hạt
X
là
A. electron B. pôzitron C. proton D. notron
Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 3 cặp cực từ. Khi rôto quay với tốc độ 1200
vòng/phút thì tần số góc của suất điện động do máy phát ra là
A.
60rad / s
B.
120rad /s
C.
60 π rad/s
D.
120π rad /s
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng
m=100 g
và lò xo nhẹ có độ cứng
k =40 N /m
dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực
F=F
0
cos ωt
(trong đó
F
0
là không đổi còn
ω
thay đổi được). Lấy
π
2
=10
. Biên độ dao động của vật lớn nhất khi
ω
có giá trị
A.
10rad /s
B.
20 π rad /s
C.
20rad /s
D.
10π rad /s
Câu 31: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người
ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết
khoảng thời gian giữa ba lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên
dây là
A.
8 m/ s
B.
4 m/s
C.
12 m/s
D.
16 m/ s
Câu 32: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự
A
,
M
,
N
và
B
.
Giữa hai điểm
A
và
M
chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm
M
và
N
chỉ có điện trở thuần,
giữa hai điểm
N
và
B
chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm
A
và
N
là
400 V
giữa
hai điểm
M
và
B
là
300 V
. Điện áp tức thời trên đoạn
AN
và trên đoạn
MB
lệch pha nhau 90°.
Điện áp hiệu dụng trên
R
là
A.
240 V
B.
120 V
C.
500 V
D.
180 V
Câu 33: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại
200 W
-
220 V
để thắp sáng và sưởi ấm vườn
cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp
hiệu dụng tại trạm phát này là
1000 V
, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở
tổng cộng là
20Ω
và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng
chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây tải. Số bóng đèn tối đa mà nông trại có thể sử dụng cùng một
lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là
A. 62 B. 66 C. 64 D. 60
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,5 μm. Gọi
H
là chân
đường cao hạ vuông góc từ
F
1
tới màn quan sát, lúc đầu người ta thấy
H
là một vân sáng. Dịch
màn quan sát lại gần màn chứa hai khe
F
1
, F
2
sao cho vị trí vân trung tâm không đổi. Khi tại
H
trở thành vân tối lần thứ nhất thì độ dịch chuyển là 22,5 cm. Để tại
H
lại trở thành vân sáng
thì phải dịch màn gần thêm ít nhất
15 cm
nữa. Khoảng cách hai khe
F
1
và
F
2
là
A.
1,5 mm
B.
1 mm
C.
2 mm
D.
1,8 mm
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Hình
bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa độ lớn lực đàn hồi của lò xo
|
F
đ
|
theo thời gian
t
. Lấy
g=10 m/s
2
và
π
2
≃10
. Chọn mốc thế
năng khi lò xo không biến dạng, thế năng đàn hồi cực đại của con
lắc là
A.
40 mJ
B.
360 mJ
C.
160 mJ
D.
720 mJ
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 36: Năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức
E
n
=
−13,6
n
2
(eV )
với n
¿
1, 2, 3, 4,.
Một đám khí hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì được kích thích lên trạng thái mà động lượng
của hạt êlectron giảm đi 3 lần. Bước sóng nhỏ nhất trong các bức xạ mà đám khí có thể phát ra
là
A.
0,103 μ m
B.
0,203 μ m
C.
0,230 μ m
D.
0,122 μ m
Câu 37: Dùng hạt
α
có động năng 4,24 MeV bắn vào hạt nhân
13
27
Al
đứng yên thì gây ra phản ứng:
2
4
He+
13
27
Al →
z
A
X +
0
1
n
. Phản ứng này thu năng lượng
2,42 MeV
và không kèm theo bức xạ
gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân
X
bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt
α
một góc lớn nhất thì tốc độ của hạt
0
1
n
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
3,5.10
6
m/s
B.
3,5.10
7
m/s
C.
1,6.10
7
m/s
D.
1,6.10
6
m/s
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số
góc
ω
thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
AB
mắc nối tiếp gồm
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở
R
và tụ điện có điện
dung
C
. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ
C
theo tần số góc
ω
. Công suất tiêu thụ của
mạch cực đại là
100 W
. Lần lượt cho
ω=ω
1
và
ω=ω
2
thì công suất
mạch tiêu thụ lần lượt là
P
1
và
P
2
. Tổng (
P
1
+P
2
) gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A.
96 W
B.
128 W
C.
112 W
D.
122 W
Câu 39: Hai con lắc lò xo được treo thẳng đứng, chọn chiều
dương hướng xuống, độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên
mỗi con lắc có đồ thị phụ thuộc vào tọa độ như hình vẽ.
Cơ năng của con lắc (1) và (2) lần lượt là
W
1
và
W
2
. Tỉ
số
W
1
W
2
bằng
A. 0,875. B. 1,125
C. 0,720 D. 2,360
Câu 40: Trên mặt nước trong một chậu rất rộng có hai nguồn phát
sóng nước đông bộ
S
1
, S
2
(cùng phương, cùng tần số, cùng
biên độ và pha ban đầu) dao động điều hòa với tần số
f =50
Hz
, khoảng cách giữa hai nguồn
S
1
S
2
=2
d. Người ta đặt
một đĩa nhựa tròn bán kính
r=3,2 cm(r <d )
lên đáy nằm
ngang của chậu sao cho
S
2
nằm trên trục đi qua tâm và
vuông góc với mặt đĩa; bề dày đĩa nhỏ hơn chiều cao nước trong chậu. Tốc độ truyền sóng chỗ
nước sâu là
v
1
=0,4 m/ s
. Chỗ nước nông hơn (có đĩa), tốc độ truyền sóng là
v
2
tùy thuộc bề
dày của đĩa
(
v
2
<v
1
)
. Biết trung trực của
S
1
S
2
là một vân cực đại giao thoa. Giá trị lớn nhất của
v
2
là
A.
36 cm/s
B.
32 cm/s
C.
30 cm/ s
D.
40 cm/s
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC GIANG NH 2022-2023
Câu 1: Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của
buồng tối ta thu được
A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau
B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
C. một dải ánh sáng trắng
D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 2: Một điện áp xoay chiều có biểu thức
u=U
√
2cos(ωt +φ)
(U không đổi). Đại lượng U được gọi
là
A. điện áp trung bình B. điện áp cực đại C. điện áp tức thời D. điện áp hiệu dụng
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 3: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với cường độ dòng điện thì điện áp tức thời
giữa hai đầu đoạn mạch luôn biến thiên
A. sớm pha
π /2
B. ngược pha C. trêJ pha
π /2
D. cùng pha
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường
g=9,8 m /s
2
, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 100 cm dao
động điều hoà. Tần số dao động của con lắc xấp xỉ bằng
A.
0,05 Hz
B.
0,5 Hz
C.
1 Hz
D.
2 Hz
Hướng dẫn
. Chọn B
Câu 5: Hạt nhân
17
35
Cl
có
A. 18 prôton B. 17 prôton C. 35 notron D. 17 notron
Hướng dẫn
. Chọn B
Câu 6: Trong hệ SI, đơn vị của điện thế là
A. culông (C) B. oát
(W )
C.
ampe (A )
D. vôn (V)
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 7: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ
A. tỉ lệ thuận với góc tới B. luôn bé hơn góc tới
C. tăng khi góc tới tăng D. luôn lớn hơn góc tới
Hướng dẫn
. Chọn C
Câu 8: "Mỗi lần một nguyên tử hay phần tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp
thụ một phôtôn". Đây là một nội dung của
A. thuyết điện từ về ánh sáng B. thuyết lượng tử ánh sáng
C. thuyết lượng tử năng lượng D. tiên đề Bo
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 9: Hai linh kiện nào sau đây mắc thành một mạch kín thì tạo thành mạch dao động?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85