Đề thi thử Vật lí Sở Bắc Ninh năm 2023

556 278 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí Sở Bắc Ninh năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(556 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC NINH 2022-2023
Câu 1: Trong hiện tượng sóng dừng, nếu vật cản tự do thì tại điểm phản xạ, sóng tới sóng phản xạ
luôn
A. lệch pha
π
2
. B. lệch pha
π
4
. C. cùng pha. D. ngược pha.
Câu 2: Khi một người đẩy một loại cửa tự khép để đi vào, cánh cửa dao động như một con lắc. Dao
động của cánh cửa là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động điều hòa. C. dao động tắt dần. D. dao động duy trì.
Câu 3: Trong một đoạn mạch cường độ dòng điện xoay chiều
i=
2cos100πt
(A), mắc ampe kế
xoay chiều lí tương vào đoạn mạch để đo cường độ dòng điện này. Số chỉ của ampe kế là
A.
0,5 A
B. 2A C.
1A
D.
2A
Câu 4: Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được
gọi là
A. chu kì của sóng. B. năng lượng của sóng.
C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng.
Câu 5: Một dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số
440 Hz
. Tần số của họa âm thứ tư là
A.
. B.
220 Hz
. C.
1320 Hz
. D.
880 Hz
.
Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch điện trở
R
, tụ điện cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp thì dung kháng cảm kháng của đoạn mạch lần lượt
Z
C
Z
L
. Tổng trở
của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
Z=
R
2
+
(
Z
L
Z
C
)
2
. B.
Z=
R
2
+
(
Z
L
+Z
C
)
2
.
C.
Z=R
2
+
(
Z
L
Z
C
)
2
. D.
Z=R+Z
L
+Z
C
.
Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều tần số
50 Hz
vào hai đầu cuộn cảm thuần độ tự cảm
1
2π
H
.
Cảm kháng của cuộn cảm này là
A.
100Ω
. B.
25Ω
. C.
200Ω
. D.
50Ω
.
Câu 8: Cho một sóng cơ có tần số
2 Hz
truyền trên một sợi dây dài với tốc độ
10 m/ s
. Trong một chu
kì, sóng truyền được quãng đường bằng
A.
2,5 m
. B.
20 m
. C.
10 m
. D.
5 m
.
Câu 9: Cho cường độ âm chuẩn
I
0
=10
12
W /m
2
. Tại một điểm có mức cường độ âm
60 dB
thì cường
độ âm tại điểm đó là
A.
10
4
W /m
2
. B.
10
6
W /m
2
. C.
10
6
W /m
2
. D.
10
4
W /m
2
.
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở
R=20 Ω
thì cường độ dòng điện trong mạch là
i=3
2cos100πt
(A). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
A.
30
2 V
. B.
60
2 V
. C.
60 V
. D.
30 V
.
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Hai
sóng thành phần
A. triệt tiêu nhau tại những điểm dao động với biên độ cực đại.
B. triệt tiêu nhau tại những điểm nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn.
C. tăng cường nhau tại những điểm dao động với biên độ cực đại.
D. tăng cường nhau tại những điểm dao động với biên độ cực tiểu.
Câu 12: Biết cường độ âm chuẩn
I
0
. Tại một điểm trong môi trường truyền âm cường độ âm
I
,
mức cường độ âm tại điểm đó theo đơn vị đêxiben là
A.
L=lg
I
I
0
. B.
L=10 lg
I
I
0
. C.
L=10 lg
I
0
I
. D.
L= lg
I
0
I
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 13: Điện năng được truyền từ trạm phát điện điện áp hiệu dụng
220kV
đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây tải điện một pha. Biết công suất phát điện của trạm phát
36 MW
điện trở của
đường dây tải điện là
20Ω
. Coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Công suất hao phí do tỏa
nhiệt trên đường dây là
A.
0,54 MW
. B.
0,22 MW
. C. 1,02 MW. D.
0,94 MW
.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều tần số
50 Hz
vào hai đầu đoạn mạch điện trở
R=100
3Ω
, tụ
điện điện dung
10
4
π
F
cuộn cảm thuần độ tự cảm
2
π
H
mắc nối tiếp. Độ lệch pha của
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch đối với cường độ dòng điện trong mạch là
A.
π
6
. B.
π
3
. C.
π
6
. D.
π
3
.
Câu 15: Một máy hạ áp có số vòng dây của cuộn sơ cấpsố vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt
N
1
N
2
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
N
1
N
2
=1
. B.
N
1
<N
2
. C.
N
1
>N
2
. D.
N
1
=N
2
.
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ cuộn cảm thuần. So với cường độ
dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. ngược pha. B. sớm pha
π
2
. C. trễ pha
π
2
. D. cùng pha.
Câu 17: mặt nước, hai nguồn kết hợp
S
1
S
2
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra
hai sóng có bước sóng
4,5 cm
. Hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến điểm cực đại giao
thoa không thể nhận giá trị nào sau đây?
A.
7,5 cm
. B.
13,5 cm
. C. 4,5
cm
. D.
22,5 cm
.
Câu 18: Cho dòng điện xoay chiều cường độ hiệu dụng bằng 2 A chạy qua một điện trở
R
thì công
suất tỏa nhiệt trên
R
60 W
. Giá trị của
R
A.
7,5Ω
. B.
15Ω
. C.
30Ω
. D.
120Ω
.
Câu 19: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Âm sắc. B. Cường độ âm. C. Mức cường độ âm. D. Tần số âm.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều
u=100
2cos
(
100πt+
π
6
)
(V )¿
tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở
R=50Ω
mắc nối tiếp với tụ điện điện dung
2.10
4
π
F
. Cường độ dòng điệu hiệu
dụng trong mạch là
A.
2
A B.
2
2 A
C.
1A
D.
2A
Câu 21: Trên một sợi dây đàn hồi đang sóng dừng với bước sóng
λ
. Khoảng cách giữa ba nút sóng
liên tiếp là
A.
1,5 λ
. B.
λ
. C.
2 λ
. D.
3 λ
.
Câu 22: Một dòng điện xoay chiều có cường độ cực đại
I
0
, cường độ hiệu dụng của dòng điện này là
A.
I=2 I
0
. B.
I=I
0
2
. C.
I=
I
0
2
. D.
I=
I
0
2
.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc
ω
vào hai đầu tụ điện điện dung C. Dung kháng của tụ
điện được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
Z
C
=ω
2
C
. B.
Z
C
=
1
ωC
. C.
Z
C
=
1
ω
2
C
. D.
Z
C
=ωC
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều tần số góc
ω
vào hai đầu đoạn mạch điện trở
R
mắc nối tiếp
với cuộn cảm thuần độ tự cảm
L
. Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng công thức
nào sau đây?
A.
cos φ=
R
L
2
+¿¿ ¿
. B.
cos φ=
R
R
2
+¿¿¿
. C.
cos φ=
R
R
2
+
1
¿¿
¿¿
. D.
cos φ=
R
L
2
+
1
¿¿
¿¿
.
Câu 25: Đại lượng đo bằng lượng năng lượng sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. độ to của âm. B. mức cường độ âm. C. độ cao của âm. D. cường độ âm.
Câu 26: Tại nơi gia tốc trọng trường
g
, một con lắc đơn chiều dài
l
đang dao động điều hòa. Tần
số dao động của con lắc là
A.
f =2 π
l
g
. B.
f =2π
g
l
. C.
f =
1
2π
l
g
. D.
f =
1
2π
g
l
.
Câu 27: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau và có biên độ lần lượt là
A
1
A
2
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
A
1
+ A
2
. B.
A
1
A
2
. C.
A
1
2
+A
2
2
. D.
|
A
1
A
2
|
.
Câu 28: Cho một sợi dây đàn hồi chiều dài
l
một đầu cố định và một đầu tự do. Trên dây có sóng tới
và sóng phản xạ truyền đi với bước sóng
λ
. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây là
A.
l=k
λ
2
với
k =1,2,3
B.
l=(2k +1)
λ
4
với
k =0,1,2
C.
l=
với
k =1,2,3
D.
l=(2k +1)
λ
2
với
k =0,1,2
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều
u=200 cos (100 π t)(V )¿
tính bằng
s¿
vào hai đầu đoạn mạch gồm biến
trở
R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần độ tự cảm
1
π
H
. Điều chỉnh biến trở
R
để công suất
tỏa nhiệt trên
R
đạt cực đại. Giá trị cực đại của công suất đó là
A.
800 W
. B.
200 W
. C.
400 W
. D.
100 W
.
Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng không đổi tần số
f
thay đổi được vào hai
đầu một cuộn cảm thuần. Khi
f =60 Hz
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
2,4 A
.
Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
7,2 A
thì giá trị của
f
A.
180 Hz
. B.
120 Hz
. C.
60 Hz
. D.
20 Hz
.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều tần số
50 Hz
vào hai đầu đoạn mạch điện trở
R=100
3Ω
, cuộn
cảm thuần độ tự cảm
L
tụ điện điện dung
10
4
2 π
F
mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu
cuộn cảm sớm pha hơn điện áp ở hai đầu mạch một góc
2π
3
. Giá trị của
L
A.
3
π
H
. B.
4
π
H
. C.
1
π
H
. D.
2
π
H
.
Câu 32: Một con lắc xo gồm một xo đầu trên gắn cố định, đầu
dưới treo vào vật khối lượng
100 g
dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình bên đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của li độ
x
vào thời gian
t
. Độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng
vào con lắc là
A.
274 N
. B.
0,055 N
.
C.
1,37 N
. D.
2,74 N
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều
u=220
2 cos (100 π t)(V )¿
tính bằng
s ¿
vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở
R
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
10
3
4 π
F
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch là
4,4 A
. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,86. B. 0,6. C. 0,75. D. 0,5.
Câu 34: Dao động của một vật tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu
0,2 s
với các biên độ lần lượt
3 cm
4 cm
. Biết hai dao động thành phần ngược pha nhau. Lấy
π
2
=10
. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A.
70 m/ s
2
. B.
10 m/ s
2
. C.
50 m/ s
2
D.
60 m/ s
2
.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng không đổi tần số
50 Hz
vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở
R
, cuộn cảm thuần độ tự cảm
127,32mH
tụ điện điện dung
C
thay đổi được. Điều chỉnh
C=C
0
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá
trị lớn nhất. Giá trị của
C
0
A.
49,5 μ F
. B.
79,6 μ F
. C.
63,7 μ F
. D.
62,5 μ F
.
Câu 36: Một con lắc xo gồm một lò xo và vật nhỏkhối lượng
200 g
dao động điều hòa. Mốc tính
thế năng tại vị trí cân bằng. Biết gia tốc cực đại năng của con lắc lần lượt
16 m/ s
2
6,4.10
2
J
. Độ cứng của lò xo là
A.
40 N /m
. B.
80 N /m
. C.
20 N /m
. D.
160 N /m
.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều
u=100
6cos
(
100π t +
π
6
)
(V )¿
tính bằng
s¿
vào hai đầu mạch điện
trở
R=50
3Ω
, tụ điện điện dung
2 10
4
π
F
cuộn cảm thuần độ tự cảm
L
thay đổi
được. Điều chỉnh
L
để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị lớn nhất. Khi đó,
biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
i=2
2cos
(
100 π t
π
3
)
( A)
. B.
i=
2cos
(
100πt
π
3
)
( A)
.
C.
i=2
2cos
(
100 π t
π
6
)
( A)
. D.
i=
2cos
(
100π t
π
6
)
(A )
.
Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi dài
1,2 m
, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số
10 Hz
. Biết
sóng truyền trên sợi dây có tốc độ là
4 m/s
. Số bụng sóng trên sợi dây là
A. 7. B. 12. C. 3. D. 6.
Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi
AB
dài
90 cm
, hai đầu cố định đang sóng dừng với 6 bụng sóng.
Biết biên độ dao động của điểm bụng
2 cm
. Gọi
M
một điểm trên sợi dây gần đầu
A
nhất
có biên độ dao động là
1 cm
. Khoảng cách
MA
A. 2,5 cm. B.
5 cm
. C.
3,75 cm
. D.
1,25 cm
.
Câu 40: Một vật dao động điều hoà theo phương trình
x=5 cos
(
2π t
3
π
3
)
(cm)¿
tính bằng
s ¿
. Kể từ
thời điểm
t=0
, thời gian vật đi được quãng đường
7,5 cm
A.
0,5 s
. B.
0,25 s
. C.
1,25 s
. D.
1,5 s
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC NINH 2022-2023
Câu 1: Trong hiện tượng sóng dừng, nếu vật cản tự do thì tại điểm phản xạ, sóng tới sóng phản xạ
luôn
A. lệch pha
π
2
. B. lệch pha
π
4
. C. cùng pha. D. ngược pha.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 2: Khi một người đẩy một loại cửa tự khép để đi vào, cánh cửa dao động như một con lắc. Dao
động của cánh cửa là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động điều hòa. C. dao động tắt dần. D. dao động duy trì.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 3: Trong một đoạn mạch cường độ dòng điện xoay chiều
i=
2cos100πt
(A), mắc ampe kế
xoay chiều lí tương vào đoạn mạch để đo cường độ dòng điện này. Số chỉ của ampe kế là
A.
0,5 A
B. 2A C.
1A
D.
2A
Hướng dẫn
. Chọn C
Câu 4: Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được
gọi là
A. chu kì của sóng. B. năng lượng của sóng.
C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 5: Một dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số
440 Hz
. Tần số của họa âm thứ tư là
A.
. B.
220 Hz
. C.
1320 Hz
. D.
880 Hz
.
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch điện trở
R
, tụ điện cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp thì dung kháng cảm kháng của đoạn mạch lần lượt
Z
C
Z
L
. Tổng trở
của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
Z=
R
2
+
(
Z
L
Z
C
)
2
. B.
Z=
R
2
+
(
Z
L
+Z
C
)
2
.
C.
Z=R
2
+
(
Z
L
Z
C
)
2
. D.
Z=R+Z
L
+Z
C
.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều tần số
50 Hz
vào hai đầu cuộn cảm thuần độ tự cảm
1
2π
H
.
Cảm kháng của cuộn cảm này là
A.
100Ω
. B.
25Ω
. C.
200Ω
. D.
50Ω
.
Hướng dẫn
(rad/s)
. Chọn D
Câu 8: Cho một sóng cơ có tần số
2 Hz
truyền trên một sợi dây dài với tốc độ
10 m/ s
. Trong một chu
kì, sóng truyền được quãng đường bằng
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC NINH 2022-2023 Câu 1:
Trong hiện tượng sóng dừng, nếu vật cản tự do thì tại điểm phản xạ, sóng tới và sóng phản xạ luôn π π A. lệch pha . B. lệch pha . C. cùng pha. D. ngược pha. 2 4 Câu 2:
Khi một người đẩy một loại cửa tự khép để đi vào, cánh cửa dao động như một con lắc. Dao động của cánh cửa là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động điều hòa. C. dao động tắt dần.
D. dao động duy trì. Câu 3:
Trong một đoạn mạch có cường độ dòng điện xoay chiều i=√2cos100 πt (A), mắc ampe kế
xoay chiều lí tương vào đoạn mạch để đo cường độ dòng điện này. Số chỉ của ampe kế là A. 0,5 A B. 2A C. 1 A D. √2A Câu 4:
Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là A. chu kì của sóng.
B. năng lượng của sóng.
C. tần số của sóng.
D. biên độ của sóng. Câu 5:
Một dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số 440 Hz. Tần số của họa âm thứ tư là A. 1760 Hz. B. 220 Hz. C. 1320 Hz. D. 880 Hz. Câu 6:
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở R, tụ điện và cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp thì dung kháng và cảm kháng của đoạn mạch lần lượt là ZCZL. Tổng trở
của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? A. Z 2 2 =√R2+(Z . B. Z . LZ C )
=√R2+(Z L+ZC) C. Z 2 =R2+( Z .
D. Z=R+Z LZ C ) L+ Z C. 1 Câu 7:
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . 2 π
Cảm kháng của cuộn cảm này là A. 100 Ω. B. 25 Ω. C. 200 Ω. D. 50 Ω. Câu 8:
Cho một sóng cơ có tần số 2 Hz truyền trên một sợi dây dài với tốc độ 10 m/ s. Trong một chu
kì, sóng truyền được quãng đường bằng A. 2,5 m. B. 20 m. C. 10 m. D. 5 m. Câu 9:
Cho cường độ âm chuẩn I 0=10−12 W /m2. Tại một điểm có mức cường độ âm 60 dB thì cường
độ âm tại điểm đó là
A. 10−4 W /m2.
B. 106 W /m2.
C. 10−6 W /m2.
D. 104 W /m2.
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R=20 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là
i=3 √2 cos100 πt (A). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là A. 30 √2 V . B. 60 √2 V . C. 60 V . D. 30 V .
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Hai sóng thành phần
A. triệt tiêu nhau tại những điểm dao động với biên độ cực đại.
B. triệt tiêu nhau tại những điểm nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn.
C. tăng cường nhau tại những điểm dao động với biên độ cực đại.
D. tăng cường nhau tại những điểm dao động với biên độ cực tiểu.
Câu 12: Biết cường độ âm chuẩn là I0. Tại một điểm trong môi trường truyền âm có cường độ âm là I,
mức cường độ âm tại điểm đó theo đơn vị đêxiben là I I I I
A. L=lg ⁡ 0 0 I .
B. L=10 lg ⁡I .
C. L=10 lg ⁡ .
D. L=lg ⁡ . 0 0 I I


Câu 13: Điện năng được truyền từ trạm phát điện có điện áp hiệu dụng 220 kV đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây tải điện một pha. Biết công suất phát điện của trạm phát là 36 MW và điện trở của
đường dây tải điện là 20 Ω. Coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Công suất hao phí do tỏa
nhiệt trên đường dây là A. 0,54 MW . B. 0,22 MW . C. 1,02 MW. D. 0,94 MW .
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R=100 √3Ω, tụ 2
điện có điện dung 10−4 F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp. Độ lệch pha của π π
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch đối với cường độ dòng điện trong mạch là π πππ A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3
Câu 15: Một máy hạ áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1
N2. Kết luận nào sau đây đúng? A. N N 1 2=1.
B. N1<N2.
C. N1>N2. D. N1=N2.
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. So với cường độ
dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch π π A. ngược pha. B. sớm pha . C. trễ pha . D. cùng pha. 2 2
Câu 17: Ở mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra
hai sóng có bước sóng 4,5 cm. Hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến điểm cực đại giao
thoa không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 7,5 cm. B. 13,5 cm. C. 4,5 cm. D. 22,5 cm.
Câu 18: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng bằng 2 A chạy qua một điện trở R thì công
suất tỏa nhiệt trên R là 60 W . Giá trị của RA. 7,5 Ω. B. 15 Ω. C. 30 Ω. D. 120 Ω.
Câu 19: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm? A. Âm sắc. B. Cường độ âm.
C. Mức cường độ âm. D. Tần số âm. π
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u=100 √2 cos(100πt+ 6 )(V )¿ tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R=50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 2.10−4 F. Cường độ dòng điệu hiệu π dụng trong mạch là A. √2A B. 2 √2 A C. 1 A D. 2 A
Câu 21: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp là A. 1,5 λ. B. λ. C. 2 λ. D. 3 λ.
Câu 22: Một dòng điện xoay chiều có cường độ cực đại I0, cường độ hiệu dụng của dòng điện này là I I A. I=2 I 0 0 0.
B. I=I0 √2. C. I= . D. I= . 2 √2
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ
điện được tính bằng công thức nào sau đây? 1 1 A. Z . C. Z . D. Z C =ω2 C.
B. ZC= ωC C = ω2C C =ωC .


Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R mắc nối tiếp
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? R R R R cos φ= cos φ= A. cos φ= . B. cos φ= . C. . D. . √ L2 1 1 +¿ ¿ ¿ √R2+¿¿¿ √R2+ ¿¿ √L2+ ¿¿ ¿ ¿ ¿ ¿
Câu 25: Đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. độ to của âm.
B. mức cường độ âm. C. độ cao của âm. D. cường độ âm.
Câu 26: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa. Tần
số dao động của con lắc là 1 1
A. f =2 π l .
B. f =2 π . C. f = . D. f = . ggl 2 π lg 2 π gl
Câu 27: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau và có biên độ lần lượt là A1 và
A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. AA 2 2 1 + A2. B. A1 2. C. A . D. |A 1 + A 2 1 − A 2|.
Câu 28: Cho một sợi dây đàn hồi chiều dài l có một đầu cố định và một đầu tự do. Trên dây có sóng tới
và sóng phản xạ truyền đi với bước sóng λ. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây là λ λ
A. l=k với k với k 2
=1,2,3 B. l=(2 k +1) 4 =0,1,2 λ
C. l= với k =1,2,3 D. l=(2 k +1) với k 2 =0,1,2
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u=200 cos (100 π t)(V )¿ tính bằng s ¿ vào hai đầu đoạn mạch gồm biến 1
trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở R để công suất π
tỏa nhiệt trên R đạt cực đại. Giá trị cực đại của công suất đó là A. 800 W . B. 200 W . C. 400 W. D. 100 W .
Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai
đầu một cuộn cảm thuần. Khi f =60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2,4 A.
Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 7,2 A thì giá trị của f A. 180 Hz. B. 120 Hz. C. 60 Hz. D. 20 Hz.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R=100 √3Ω, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 10−4 F mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu 2 π 2 π
cuộn cảm sớm pha hơn điện áp ở hai đầu mạch một góc
. Giá trị của L là 3 3 4 1 2 A. H. B. H. C. H. D. H. π π π π
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có đầu trên gắn cố định, đầu
dưới treo vào vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của li độ x vào thời gian t. Độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng vào con lắc là A. 274 N . B. 0,055 N . C. 1,37 N. D. 2,74 N .


Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u=220 √2 cos (100 π t)(V )¿ tính bằng s¿ vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10−3 F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong 4 π
đoạn mạch là 4,4 A. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,86. B. 0,6. C. 0,75. D. 0,5.
Câu 34: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì 0,2 s
với các biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Biết hai dao động thành phần ngược pha nhau. Lấy
π2=10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 70 m/ s2.
B. 10 m/ s2.
C. 50 m/ s2
D. 60 m/ s2.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 127,32 mH và tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Điều chỉnh C=C0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá
trị lớn nhất. Giá trị của C0 là A. 49,5 μ F. B. 79,6 μ F. C. 63,7 μ F. D. 62,5 μ F.
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm một lò xo và vật nhỏ có khối lượng 200 g dao động điều hòa. Mốc tính
thế năng tại vị trí cân bằng. Biết gia tốc cực đại và cơ năng của con lắc lần lượt là 16 m/ s2 và
6,4. 10−2 J . Độ cứng của lò xo là
A. 40 N /m.
B. 80 N /m.
C. 20 N /m.
D. 160 N /m. π
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u=100 √6 cos (100π t+6 )(V)¿ tính bằng s¿ vào hai đầu mạch có điện
trở R=50 √3 Ω, tụ điện có điện dung 2⋅10−4 F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi π
được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị lớn nhất. Khi đó,
biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là π π
A. i=2 √2cos (100 π t−3 )(A).
B. i=√2 cos (100πt− 3 )(A). π π
C. i=2 √2cos (100 π t−6 )(A).
D. i=√2 cos (100π t−6 )(A).
Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số 10 Hz. Biết
sóng truyền trên sợi dây có tốc độ là 4 m/s. Số bụng sóng trên sợi dây là A. 7. B. 12. C. 3. D. 6.
Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 6 bụng sóng.
Biết biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Gọi M là một điểm trên sợi dây gần đầu A nhất
có biên độ dao động là 1 cm. Khoảng cách MAA. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 3,75 cm. D. 1,25 cm. π
Câu 40: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=5 cos (2π t− 3
3 )(cm)¿ tính bằng s ¿. Kể từ
thời điểm t=0, thời gian vật đi được quãng đường 7,5 cmA. 0,5 s. B. 0,25 s. C. 1,25 s. D. 1,5 s.


zalo Nhắn tin Zalo