Đề thi thử Vật lí Sở Hà Nam năm 2023

563 282 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí Sở Hà Nam năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(563 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÀ NAM 2022-2023
Câu 1: Một dòng điện xoay chiều hình sin điện áp cực đại
U
0
điện áp hiệu dụng U. Công
thức nào sau đây đúng?
A.
U =
2U
0
B.
U =2U
0
C.
U =
U
0
2
D.
U =
U
0
2
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
thì cảm kháng tổng trở của đoạn mạch lần lượt
ZL
. Hệ số công suất của đoạn mạch
cos φ
. Công thức nào sau đây đúng?
A.
cosφ=
R
2Z
L
B.
cosφ=
Z
R
C.
cosφ=
Z
L
R
D.
cosφ=
R
Z
Câu 3: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên dây tải điện khi truyền tải điện
năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện B. giảm tiết diện dây truyền tải điện
C. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện D. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
Câu 4: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. biên độ dao động giảm dần theo thời gian B. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
C. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian D. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương phương trình lần lượt
x
1
= A
1
cos
(
ωt+φ
1
)
x
2
= A
2
cos
(
ωt+φ
2
)
với
A
1
, A
2
ω
là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động
trên có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng?
A.
A
2
= A
1
2
+ A
2
2
2 A
1
A
2
cos
(
φ
2
φ
1
)
B.
A
2
= A
1
2
+ A
2
2
+2 A
1
A
2
cos
(
φ
2
+φ
1
)
C.
A
2
= A
1
2
+ A
2
2
+2 A
1
A
2
cos
(
φ
2
φ
1
)
D.
A
2
= A
1
2
A
2
2
+2 A
1
A
2
cos
(
φ
2
φ
1
)
Câu 6: Một máy biến áp tưởng số vòng dây của cuộn cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ
cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm tần số của dòng điện xoay chiều B. tăng tần số của dòng điện xoay chiều
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều D. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay
chiều
Câu 7: Một con lắc xo gồm vật nhỏ khối lượng m xo nhẹ độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa với chu kì là
A.
2π
m
k
B.
2π
k
m
C.
k
m
D.
m
k
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc
ω
vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng
Z
c
của
tụ điện được tính bằng
A.
Z
C
=
C
ω
B.
Z
C
=
1
ωC
C.
Z
C
=ωC
D.
Z
C
=
ω
C
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy
trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là
3 A
và cảm kháng là
40 Ω
. Giá trị của
U
bằng
A.
60 V
B.
60
2 V
C.
120 V
D.
120
2 V
Câu 10: Một sóng dọc truyền trong một môi trường vật chất thì phương dao động của các phần tử môi
trường
A. vuông góc với phương truyền sóng B. là phương ngang
C. trùng với phương truyền sóng D. là phương thẳng đứng
Câu 11: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. tần số âm B. độ cao của âm C. độ to của âm D. âm sắc
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 12: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm các nam châm
p
cặp cực (p cực nam
p
cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ
n
(vòng/giây) thì suất điện động do máy tạo ra
tần số là
A.
1
pn
B.
n
p
C.
pn
D.
p
n
Câu 13: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng
λ
. Muốn có sóng dừng trên dây
thì chiều dài
l
của dây thỏa mãn công thức nào sau đây?
A.
l=k
2
λ
với
k =1,2,3,
. B.
l=(k +0,5)
λ
2
với
k =0,1,2,
C.
l=k λ
với
k =1,2,3 ,
. D.
l=k
λ
2
với
k =1,2,3,
.
Câu 14: Giao thoa mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại
A
B
dao động điều hòa cùng pha
theo phương thẳng đứng. Sóng truyền mặt nước bước sóng
λ
. Cực tiểu giao thoa nằm tại
những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A.
2k λ
với
k =0, ±1, ±2 ,
B.
k λ
với
k =0, ±1 , ±2 ,
C.
(k +0,5) λ
với
k =0, ±1 , ±2 ,
D.
(2k +1)λ
với
k =0, ±1 , ±2 ,
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x= Acos (ωt+φ)
với
A>0 ,ω >0
. Đại lượng
(ω t +φ)
được gọi là
A. li độ của dao động B. tần số của dao động C. chu kì của dao động D. pha của dao động
Câu 16: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng
m
đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường
g. Khi vật qua vị trí có li độ góc
α
nhỏ thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của
vật có giá trị là
P
t
=mg α
. Đại lượng
P
t
A. chu kì của dao động B. lực ma sát
C. lực kéo về D. biên độ của dao động
Câu 17: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp cuộn cấp A
cuộn thứ cấp
B
. Cuộn
A
được nối với mạng điện xoay chiều
điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn
cùng chiều, một số điểm trên
B
được nối ra các chốt
m , n , p , q
(như hình 1). Số chỉ của vôn kế V giá trị lớn nhất khi
K
chốt nào sau đây?
A. chốt
n
B. chốt
p
C. chốt m D. chốt
q
Hình 1
Câu 18: Chuyển động của một vật tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động
này phương trình lần lượt
x
1
=4 cos(10 t +π /4)cm
x
2
=3 cos (10 t3π /4)cm
. Độ lớn
gia tốc của vật khi ở vị trí biên là
A.
1 m /s
2
B.
10 m/ s
2
C.
0,5 m/ s
2
D.
5 m/ s
2
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
20Ω
mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần thì cảm kháng của đoạn mạch
40 Ω
. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện trong mạch là
A.
0,563rad
B. 1,572 rad C.
0,463rad
D.
1,107rad
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
75Ω
mắc nối tiếp với tụ điện. Biết
dung kháng của tụ điện là
100Ω
. Tổng trở của đoạn mạch là
A.
25Ω
B.
175Ω
C.
200Ω
D.
125Ω
Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần sgóc
4 rad/s
tại một nơi gia tốc trọng trường
10 m/ s
2
. Chiều dài dây treo của con lắc là
A.
125 cm
B.
81,5 cm
C.
50 cm
D.
62,5 cm
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài
30 cm
hai đầu cố định. Trên dây đang sóng dừng với 3 bụng
sóng. Trên dây có bước sóng là
A.
10 cm
B.
20 cm
C.
40 cm
D.
60 cm
Câu 23: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại
hai điểm
A
B
cách nhau
16 cm
. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng
3 cm
. Trên đoạn
AB
, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 10 B. 11 C. 9 D. 12
Câu 24: Một sóng truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên
phương truyền sóng
u=4 cos (20 πtπ)
(
u
tính bằng
mm , t
tính bằng
s
). Biết tốc độ truyền
sóng bằng
60 cm/s
. Bước sóng của sóng này là
A.
9 cm
B.
3 cm
C.
6 cm
D.
5 cm
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng
dung kháng của đoạn mạch lần lượt
Z
L
Z
c
. Nếu
Z
L
=Z
C
thì độ lệch pha
φ
giữa điện áp
hai đầu đoạn mạch và điện áp hai đầu tụ điện có giá trị nào sau đây?
A.
φ=0
B.
φ=π /3
C.
φ=π /4
D.
φ=π /2
Câu 26: Đặt điện áp
u=200 cosωt (V )
vào hai đầu đoạn mạch điện trở thuần, cuộn cảm thuần tụ
điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là
i=2cos(ωt +π /3)( A)
. Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là
A.
100
3 W
B. 100 W C.
200
3 W
D.
200 W
Câu 27: Một con lắc xo gồm vật nhỏ xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm
ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. vật có vận tốc cực đại B. lò xo không biến dạng
C. vật đi qua vị trí cân bằng D. lò xo có chiều dài cực đại
Câu 28: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. sóng âm không truyền được trong chân không
B. hạ âm có tần số nhỏ hơn
16 Hz
C. đơn vị của mức cường độ âm là
W /m
2
D. siêu âm có tần số lớn hơn
20000 Hz
Câu 29: Một con lắc xo gồm vật nhỏ khối lượng
m
xo nhẹ độ cứng
k
đang dao động điều
hòa. Khi vật qua vị trí có li độ
x
thì gia tốc của vật là
A.
a=
m
2k
x
B.
a=
k
2m
x
C.
a=
m
k
x
D.
a=
k
m
x
Câu 30: Đặt điện áp
u=U
2cos (2πft )(V )
(U không đổi,
f
thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở thuần
R
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L
mắc nối tiếp. Khi
f =f
1
= 40 Hz
thì công suất tiêu
thụ trên đoạn mạch
85 W
. Khi
f =f
2
= 80 Hz
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch
63,75 W
. Khi
f =f
3
= 120 Hz
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
A.
50 W
B.
55 W
C.
45 W
D.
40 W
Câu 31: mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau
20 cm
dao động
theo phương thẳng đứng với cùng phương trình
u
A
=u
B
=2 cos 40πt (mm)
. Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng
30 cm/ s
. Xét hình vuông
ABCD
thuộc mặt chất lỏng, số điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn
AC
A. 8 B. 18 C. 19 D. 9
Câu 32: Đặt điện áp
u=20
2cos (100πt +π /6)(V )
vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
R
và cuộn cảm
thuần
L
mắc nối tiếp. Điều chỉnh
R
đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực
đại. Khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
u
L
=20 cos(100 πtπ /12)V
B.
u
L
=20
2cos (100πtπ /12)V
C.
u
L
=20 cos(100 πt+5 π /12)V
D.
u
L
=20
2cos (100 πt +5 π /12)V
Câu 33: Cho một mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở
R=50Ω
, cuộn cảm thuần độ tự cảm
L=
1
π
H
một tụ điện điện dung
C=
210
4
π
F
. Dòng điện qua mạch biểu thức
i=3cos100 πt( A)
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
120 V
B.
150 V
C.
150
2 V
D.
100 V
Câu 34: Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng
m
được gắn vào đầu của một chiếc xo độ cứng
k =480 N /m
. Để đo khối lượng của nhà du
hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Người ta đo được chu
dao động của ghế khi không người
T
0
=1,2 s
còn khi nhà du hành
T =2,8 s
. Khối
lượng nhà du hành là
A.
82 kg
B.
70 kg
C.
86 kg
D.
78 kg
Câu 35: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài
2 m
với hai đầu cố định, người ta
quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn 3 điểm khác trên dây không dao động. Biết
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà sợi dây duỗi thẳng là
0,04 s
. Tốc độ truyền sóng trên
dây là
A.
8 m/ s
B.
7,5 m/ s
C.
12,5 m/s
D.
10 m/ s
Câu 36: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số phương trình
x
1
= A
1
cos(5 π t+π /3)cm
x
2
=8 cos(5 π tπ /2)cm
. Phương trình dao động tổng hợp
x= Acos (5π t+φ)cm
.
A
1
giá trị thay đổi được. Thay đổi
A
1
đến giá trị sao cho biên độ dao
động tổng hợp A đạt giá trị nhỏ nhất. Tại thời điểm dao động tổng hợp có li độ
2 cm
thì độ lớn
li độ của dao động thứ nhất là
A.
4 cm
B.
3 cm
C.
5 cm
D.
6 cm
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều tần số
ω
vào đoạn mạch
AB
như hình 2. Đồ thị hình 3 biểu diễn sự phụ thuộc
của điện áp
u
AB
giữa hai điểm
A
B
, điện áp
u
MN
giữa hai điểm
M
N
theo thời gian t. Biết
63 RC ω=16
r=18Ω
. Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch
AB
A.
22 W
B.
16 W
C.
20 W
D.
18 W
Câu 38: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi với biên độ A không đổi bước sóng bằng
10 cm
. Hai điểm
M , N
trên dây dao động ngược pha nhau. Biết trong khoảng
MN
còn 5 điểm
khác trên dây dao động vuông pha với
M
. Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm
M , N
trong quá
trình dao động bằng
5
33 cm
. Biên độ
A
bằng
A.
10 cm
B.
5
2 cm
C.
5 cm
D.
10
2 cm
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với biên độ
10 cm
. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời
gian
5/6 s
70 cm
. Tại thời điểm vật kết thúc quãng đường
70 cm
đó thì tốc độ của vật là
A.
20 π
3 cm/s
B.
14 π
3 cm/s
C.
10π
3 cm/ s
D.
7 π
3 cm/s
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều
u=200 cosωt (V )
, với
ω
không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở
R
, cuộn dây thuần cảmđộ tự cảm
L
tụ điện có điện dung
C
mắc nối tiếp. Biết
R
L
không đối,
C
thay đổi được. Khi
C=C
1
khi
C=C
2
=
1
3
C
1
thì cường độ dòng điện hiệu dụng
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
qua mạch cùng một giá trị. Khi
C=C
3
=
3
4
C
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực
đại. Giá trị cực đại đó là
A.
100
2V
B.
200 V
C.
200
2 V
D.
100
3 V
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÀ NAM 2022-2023 Câu 1:
Một dòng điện xoay chiều hình sin có điện áp cực đại là U0 và điện áp hiệu dụng là U. Công thức nào sau đây đúng? U U A. U 0 =√2 U 0 0
B. U =2U 0 C. U = D. U = √2 2 Câu 2:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là ZLZ. Hệ số công suất của đoạn mạch
là cos ⁡φ. Công thức nào sau đây đúng? R Z Z R A. cosφ= L 2 Z B. cosφ= C. cosφ= D. cosφ= L R R Z Câu 3:
Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên dây tải điện khi truyền tải điện
năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
B. giảm tiết diện dây truyền tải điện
C. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện
D. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện Câu 4:
Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. biên độ dao động giảm dần theo thời gian
B. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
C. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian D. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian Câu 5:
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x cos 1= A1 ( ωt+ φ1) và x cos , A 2= A2
( ωt+φ2) với A1
2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động
trên có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng? A. A2 2 2 2 2
= A1+ A2−2 A1 A2cos (φ2−φ1)
B. A2= A1+ A2+2 A1 A2 cos (φ2+φ1) C. A2 2 2 2 2
= A1+ A2+ 2 A1 A2 cos ( φ2−φ1)
D. A2= A1− A2+2 A1 A2cos (φ2−φ1) Câu 6:
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ
cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm tần số của dòng điện xoay chiều
B. tăng tần số của dòng điện xoay chiều
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều D. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều Câu 7:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. 2 π m B. 2 π C. D. kkmkmmk Câu 8:
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng Zc của
tụ điện được tính bằng C 1 ω A. ZC= B. Z C. Z ω C = ωC C =ωC D. ZC=C Câu 9:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy
trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A và cảm kháng là 40 Ω. Giá trị của U bằng A. 60 V B. 60 √2 V C. 120 V D. 120 √2 V
Câu 10: Một sóng dọc truyền trong một môi trường vật chất thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. vuông góc với phương truyền sóng B. là phương ngang
C. trùng với phương truyền sóng
D. là phương thẳng đứng
Câu 11: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm? A. tần số âm B. độ cao của âm C. độ to của âm D. âm sắc


Câu 12: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm các nam châm có p cặp cực (p cực nam
p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n (vòng/giây) thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là 1 n p A. B. C. pn D. pn p n
Câu 13: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây
thì chiều dài l của dây thỏa mãn công thức nào sau đây? 2 λ
A. l=k với k với k λ =1,2,3 , ….
B. l=(k +0,5) 2 =0,1,2 , … λ
C. l=k λ với k =1,2,3 , ….
D. l=k với k 2 =1,2,3 , ….
Câu 14: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại AB dao động điều hòa cùng pha
theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại
những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2 k λ với k =0 , ±1 , ±2 , …
B. k λ với k =0 , ±1 , ±2 , …
C. (k +0,5) λ với k =0 , ±1 , ±2 , …
D. (2 k +1)λ với k =0 , ±1 , ±2 , …
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos ⁡(ωt+φ) với A>0 >0. Đại lượng
(ω t +φ) được gọi là
A. li độ của dao động
B. tần số của dao động C. chu kì của dao động D. pha của dao động
Câu 16: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường
g. Khi vật qua vị trí có li độ góc α nhỏ thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của
vật có giá trị là Pt=−mg α. Đại lượng Pt
A. chu kì của dao động B. lực ma sát C. lực kéo về
D. biên độ của dao động
Câu 17: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và
cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có
điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn
cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m , n , p , q
(như hình 1). Số chỉ của vôn kế V có giá trị lớn nhất khi K ở chốt nào sau đây? A. chốt n B. chốt p C. chốt m D. chốt q Hình 1
Câu 18: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động
này ở phương trình lần lượt là x1=4 cos(10 t +π /4)cmx2=3 cos (10 t−3 π /4)cm. Độ lớn
gia tốc của vật khi ở vị trí biên là A. 1 m/s2
B. 10 m/ s2
C. 0,5 m/ s2
D. 5 m/ s2
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 40 Ω. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện trong mạch là A. 0,563 rad B. 1,572 rad C. 0,463 rad D. 1,107 rad
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 75 Ω mắc nối tiếp với tụ điện. Biết
dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 25 Ω B. 175 Ω C. 200 Ω D. 125 Ω
Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad /s tại một nơi có gia tốc trọng trường
10 m/ s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 125 cm B. 81,5 cm C. 50 cm D. 62,5 cm


Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng
sóng. Trên dây có bước sóng là A. 10 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 60 cm
Câu 23: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại
hai điểm AB cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn
AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 10 B. 11 C. 9 D. 12
Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên
phương truyền sóng là u=4 cos (20 πtπ) ( u tính bằng mm , t tính bằng s). Biết tốc độ truyền
sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 9 cm B. 3 cm C. 6 cm D. 5 cm
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng
và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZLZc. Nếu ZL=ZC thì độ lệch pha φ giữa điện áp
hai đầu đoạn mạch và điện áp hai đầu tụ điện có giá trị nào sau đây? A. φ=0
B. φ=π /3
C. φ=π /4
D. φ=π /2
Câu 26: Đặt điện áp u=200 cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i=2 cos (ωt +π /3)( A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 100 √3 W B. 100 W C. 200 √3 W D. 200 W
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm
ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. vật có vận tốc cực đại
B. lò xo không biến dạng
C. vật đi qua vị trí cân bằng
D. lò xo có chiều dài cực đại
Câu 28: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. sóng âm không truyền được trong chân không
B. hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
C. đơn vị của mức cường độ âm là W /m2
D. siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều
hòa. Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là −mkmk A. a= x B. a= x C. a= x D. a= x 2k 2m k m
Câu 30: Đặt điện áp u=U √2 cos (2 πft )(V ) (U không đổi, f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Khi f =f 1=40 Hz thì công suất tiêu
thụ trên đoạn mạch là 85 W . Khi f =f 2=80 Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
63,75 W . Khi f =f 3=120 Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là A. 50 W B. 55 W C. 45 W D. 40 W
Câu 31: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động
theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA=uB=2 cos 40πt (mm). Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/ s. Xét hình vuông ABCD thuộc mặt chất lỏng, số điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn ACA. 8 B. 18 C. 19 D. 9
Câu 32: Đặt điện áp u=20 √2 cos (100 πt +π/6)(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm
thuần L mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực
đại. Khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là


A. uL=20 cos (100 πtπ /12)V
B. uL=20 √2 cos (100 πtπ /12)V
C. uL=20 cos (100 πt+5 π /12)V
D. uL=20 √2 cos (100 πt +5 π /12)V
Câu 33: Cho một mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R=50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 L 2⋅10−4 =
H và một tụ điện có điện dung C
F. Dòng điện qua mạch có biểu thức là π = π
i=3 cos 100 πt( A). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 120 V B. 150 V C. 150 √2 V D. 100 V
Câu 34: Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m
được gắn vào đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k =480 N /m. Để đo khối lượng của nhà du
hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Người ta đo được chu kì
dao động của ghế khi không có người là T 0=1,2 s còn khi có nhà du hành là T =2,8 s. Khối lượng nhà du hành là A. 82 kg B. 70 kg C. 86 kg D. 78 kg
Câu 35: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 2 m với hai đầu cố định, người ta
quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác trên dây không dao động. Biết
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà sợi dây duỗi thẳng là 0,04 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 8 m/ s
B. 7,5 m/ s
C. 12,5 m/s
D. 10 m/ s
Câu 36: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
x1= A1 cos(5 π t+π/3)cmx2=8 cos(5 π tπ /2)cm. Phương trình dao động tổng hợp
x= Acos ⁡(5 π t+φ)cm. A1 có giá trị thay đổi được. Thay đổi A1 đến giá trị sao cho biên độ dao
động tổng hợp A đạt giá trị nhỏ nhất. Tại thời điểm dao động tổng hợp có li độ 2 cm thì độ lớn
li độ của dao động thứ nhất là A. 4 cm B. 3 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có tần số ω vào đoạn mạch
AB như hình 2. Đồ thị hình 3 biểu diễn sự phụ thuộc
của điện áp uAB giữa hai điểm AB, điện áp uMN
giữa hai điểm MN theo thời gian t. Biết
63 RC ω=16 và r=18 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch ABA. 22 W B. 16 W C. 20 W D. 18 W
Câu 38: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi với biên độ A không đổi và bước sóng bằng
10 cm. Hai điểm M , N trên dây dao động ngược pha nhau. Biết trong khoảng MN còn 5 điểm
khác trên dây dao động vuông pha với M. Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm M , N trong quá
trình dao động bằng 5 √33 cm. Biên độ A bằng A. 10 cm B. 5 √2 cm C. 5 cm D. 10 √2 cm
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời
gian 5/6 s là 70 cm. Tại thời điểm vật kết thúc quãng đường 70 cm đó thì tốc độ của vật là
A. 20 π √3 cm/s
B. 14 π √3 cm/s
C. 10 π √3 cm/ s
D. 7 π √3 cm/s
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u=200 cos ωt (V ), với ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết RL 1
không đối, C thay đổi được. Khi C=C C
1 và khi C =C 2= 3 1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng


zalo Nhắn tin Zalo