Đề thi thử Vật lí Sở Hà Nội năm 2023

306 153 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí Sở Hà Nội năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(306 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÀ NỘI NH 2022-2023
Câu 1: Điện tích
Q
tác dụng một lực độ lớn
F
lên điện tích thử
q
. Biết
k
hằng số,
r
khoảng
cách từ
Q
đến
q
. Cường độ điện trường tại nơi đặt
q
A.
B.
kQq
r
2
C.
F
Q
D.
F
q
Câu 2: Một học sinh câm đầu
P
của sợi dây mềm
PQ
, đầu
Q
được thả tự do để sợi dây phương
thẳng đứng. Ban đầu
PQ
đứng yên, giật đầu
P
sang phải rồi trở về vị trí ban đầu để tạo ra sóng
truyền trên dây. Khi sóng truyền tới
Q
, nó phản xạ trở lại. Tại
Q
, sóng phản xạ và sóng tới
A. cùng pha nhau B. lệch pha nhau
π
2
C. ngược pha nhau D. lệch pha nhau
π
4
Câu 3: Một vật dao động điều hòaphương trình
x= Acos (ωt+φ)
. Gọi A là biên độ dao động,
ω
tần số góc. Pha dao động là
A.
ω A
B.
φ
C.
ωt
D.
ωt +φ
Câu 4: Một sóng có tần số
f
, lan truyền trong môi trường với bước sóng
λ
thì tốc độ truyền sóng
v
được tính bằng
A.
v=
λ
f
B.
v=λ f
2
C.
v=
f
λ
D.
v=λf
Câu 5: Hiện tượng quang - phát quang xảy ra ở
A. tia lửa điện B. đèn pin đang hoạt động
C. đèn ống đang hoạt động D. hồ quang điện
Câu 6: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có
A. micro B. anten phát C. mạch biến điệu D. mạch chọn sóng
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều
u=U
0
cosωt
vào hai đầu tụ điện điện dung C. Dung kháng của tụ
điện là
A.
ωCU
0
B.
ωC
C.
1
ωC
D.
U
0
ωC
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều giá trị tức thời u vào đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thu được điện
áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là u
R
, u
L
, u
C
. Khi đó
A.
u=
u
R
2
+
(
u
L
u
C
)
2
B.
u=u
R
+u
L
+u
C
C.
u=
u
R
2
+
(
u
L
+u
C
)
2
D.
u=u
R
+
(
u
L
u
C
)
Câu 9: Một con lắc xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu một xo độ cứng k, đầu kia
của lò xo được giữ cố định. Chu kì dao động riêng của con lắc lò xo là
A.
2π
m
k
B.
2π
k
m
C.
1
2π
m
k
D.
1
2π
k
m
Câu 10: Chiết suất của thủy tinh với các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím giá trị khác nhau.
Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng
A. lam B. chàm C. đỏ D. tím
Câu 11: Khi đến bến, xe buýt chỉ tạm dừng không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân xe
rung nhẹ. Đó là
A. hiện tượng cộng hưởng B. dao động cưỡng bức
C. dao động tắt dân D. dao động duy trì
Câu 12: Mạch dao động điện từ tự do gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L mắc với một tụ điện
điện dung
C
. Tần số dao động riêng của mạch là
A.
f =2π
LC
B.
f =
2 π
LC
C.
f =
1
LC
D.
f =
1
2π
LC
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 13: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Góc tới
(i) và góc khúc xạ (r) thỏa mãn
A.
sini . sinr=¿
hằng số B.
sinisinr=¿
hằng số
C.
sini
sinr
=¿
hằng số D.
sini+sinr=¿
hằng số
Câu 14: Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương B. lỗ trống C. electron D. ion âm
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch X thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong đoạn mạch I. Gọi
φ
độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch
cường độ dòng điện trong mạch. Công suất tiêu thụ trung bình của
X
A.
UIcotφ
B.
UIcosφ
C. UI
tan φ
D. UI
sin φ
Câu 16: Biết h là hằng số Plăng. Phôtôn của bức xạ truyền trong nước có bước sóng
λ
, tần số f có giá trị
A.
ε=
hc
λ
B.
ε=hf
C.
ε=
h λ
c
D.
ε=
h
f
Câu 17: Hai nguồn sóng kết hợp có phương trình
u
1
=u
2
=2cos2π ft (mm)
tạo ra giao thoa trên mặt chất
lỏng. Điểm
M
trên mặt chất lỏng cách hai nguồn những khoảng d
d
1
d
d
2
thỏa mãn
d
1
d
2
=k λ ;(k=0 ,± 1,± 2, )
. Biên độ dao động của phần tử sóng tại
M
A.
8 mm
B.
0 mm
C.
2 mm
D.
4 mm
Câu 18: Hình vẽ diễn tả đúng phương chiều của cường độ điện trường
E
, cảm ứng từ
B
vận tốc
truyền sóng
v
của một sóng điện từ là
A.
Hình 1 B. Hình 4 C. Hình 3 D. Hình 2
Câu 19: Giới hạn quang điện của các kim loại Xesi, Kali, Natri, Canxi lần lượt 0,58 μm;
0,55 μ m;0,50 μ m;0,43 μ m
. Ánh sáng bước sóng 0,56 μm thể gây ra hiện tượng quang
điện với
A. Xesi B. Canxi C. Kali D. Natri
Câu 20: Dòng điện xoay chiều
i=2 cos(100 π t+π /6)( A)
có giá trị hiệu dụng là
A.
2 A
B.
50 A
C.
1 A
D.
2 A
Câu 21: Một con lắc đơn chiều dài xác định, khi treo vật khối lượng
m
1
= 100 g
thì con lắc dao
động nhỏ với chu
T
1
=2 s
. Khi treo vật khối lượng
m
2
=400 g
thì con lắc đơn dao
động nhỏ với chu kì
A.
T
2
=1 s
B.
T
2
=8 s
C.
T
2
=4 s
D.
T
2
=2 s
Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha. Biên
độ của hai dao động thành phần là
A
1
=3 cm
A
2
=4 cm
. Biên độ dao động tổng hợp là
A.
5 cm
B.
7 cm
C.
6 cm
D.
1 cm
Câu 23: Nguồn âm có biên độ đủ lớn nào dưới đây thì tai người nghe được?
A. Nguồn có chu kì 3,0 ms B. Nguồn có chu kì 2,0 μs
C. Nguồn có tần số
10 Hz
D. Nguồn có tần số
30kHz
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn i.
Khoảng cách từ vân trung tâm tới vân tối thứ ba là
A.
3i
B.
3,5i
C.
2i
D.
2,5i
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 25: Cho khoảng cực cận của mắt là
25 cm
. Một kính lúp có ghi
5 X
trên vành kính có tiêu cự là
A.
20 cm
B.
75 cm
C.
30 cm
D.
5 cm
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều
u=U
0
cos
(
ωt +φ
u
)
vào hai đầu đoạn mạch R, L,
C
mắc nối tiếp. Cường
độ dòng điện trong mạch là
i=I
0
cos
(
ωt +φ
1
)
. Nếu
φ=φ
u
φ
i
thì
A.
tanφ=
ωC
R
B.
tanφ=
1
ωC
ωL
R
C.
tanφ=
ωL
R
D.
tanφ=
ωL
1
ωC
R
Câu 27: Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ bước sóng
250 nm , 450 nm , 650 nm
850 nm
. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe
F
của máy quang phô, số vạch màu quang phổ
mắt quan sát được là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 28: Sóng điện từ có tần số
91 MHz
lan truyền với tốc độ
c=3.10
8
m/s
có bước sóng là
A.
3,297 m
B.
0,2973 m
C.
0,3297 m
D. 3,9682 m
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều
u=U
2 cosωt (V )
(U và
ω
không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung
C
thay đổi
được. Khi dung kháng của tụ bằng
100Ω
thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu
đoạn mạch. Khi dung kháng của tụ bằng 273,2
Ω
thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha
π /3
so với điện áp giữa hai đầu mạch. Giá trị của
R
A.
100Ω
B.
86,6 Ω
C.
141,2Ω
D.
173,2Ω
Câu 30: Một mạch tăng áp gồm hai cuộn dây số vòng dây 1000 vòng 500 vòng. Mắc cuộn
cấp vào mạng điện
110 V 50 Hz
thì điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở giá trị hiệu
dụng và tần số là
A.
220 V ; 50 Hz
B.
200 V ;100 Hz
C.
55 V ; 50 Hz
D.
55 V
;
25 Hz
Câu 31: Sóng cơ truyền trên một sợi dây được biểu diễn như hình vẽ. Ở thời
điểm
t=0
, hình dạng sợi dây được biểu diễn bằng đường liền nét và
điểm
M
trên sợi dây đang chuyển động hướng lên. Biết tốc độ
truyền sóng trên dây
4 m/s
. thời điểm
t
1
, hình dạng sợi dây
được biểu diễn bằng đường đứt nét. Chiều truyền sóng giá trị
t
1
A. cùng chiều
Ox
1,25 s
B. ngược chiều
Ox
0,75 s
C. cùng chiều
Ox
0,25 s
D. ngược chiều
Ox
2,5 s
Câu 32: Một xưởng khí hoạt động gây ra tiếng ồn mức cường độ âm 90 dB khu dân cách
xưởng
100 m
. Để tiếng ồn ở khu dân cư nhỏ hơn
70 dB
thì xưởng cơ khí phải cách khu dân cư
tối thiểu là
A.
1100 m
B.
190 m
C.
900 m
D.
1000 m
Câu 33: Để đo cường độ dòng điện qua điện trở, có 4 sơ đồ mắc nguồn điện, ampe kế, điện trởkhóa
K
như hình vẽ. Cách mắc đúng là hình nào?
A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 34: Một học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát con lắc đơn dao động nhỏ thu
được đường biểu diễn sự phụ thuộc của chu kì
T
và chiều dài
l
của con lắc
như hình vẽ. Lấy
π=3,14
. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A.
9,76 m/s
2
B.
9,80 m/s
2
C.
9,83 m/ s
2
D.
9,73 m/ s
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 35: Một vật có khối lượng
250 g
đang dao động điều hòa, đường biểu diễn giá trị của lực hồi phục
tác dụng lên vật theo thời gian như hình vẽ. Lấy
π
2
= 10
. Phương trình dao động của vật là
A.
x=1,125cos
(
40π
3
t
2 π
3
)
cm
B.
x=4,5cos
(
20π
3
t
2 π
3
)
cm
C.
x=4,5cos
(
20 π
3
t+
π
3
)
cm
D.
x=1,125cos
(
40π
3
t+
π
3
)
cm
Câu 36: Một học sinh đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa Y-âng. Kết quả đo được:
khoảng cách hai khe
a=0,15± 0,01(mm)
, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn quan sát
D=1,20 ± 0,02(m)
, khoảng vân
i=5,20 ± 0,02(mm)
. Bỏ qua sai số dụng cụ đo. Bước sóng của
ánh sáng thí nghiệm là
A.
0,65± 0,09(μm)
B.
0,68± 0,09(μm)
C.
0,68± 0,06(μm)
D.
0,65± 0,06(μm)
Câu 37: Điện năng được truyền từ trạm phát điện điện áp U đến nơi
tiêu thụ trên đường dây tải điện một pha có điện trở
R=50Ω
với
hệ số công suất bằng 1. Biết hiệu suất truyền tải
H=1
PR
U
2
cos
2
φ
. Nếu trạm phát công suất
P
1
thì hiệu suất
truyền tải
H
1
. Nếu trạm phát công suất
P
2
thì hiệu suất
truyền tải
H
2
. Đường biểu diễn sự phụ thuộc hiệu suất
H
vào
U
như hình vẽ. Biết
P
1
+P
2
=10 kW
thì giá trị của
P
2
A.
3,84 kW
B.
6,73 kW
C.
3,27 kW
D.
6,16 kW
Câu 38: Trong đồ hình vẽ bên, chiếu chùm sáng (1) vào quang trở (2) thì
ampe kế
( A)
vôn kế
(V )
chỉ giá trị xác định. Nếu tắt chùm sáng (1)
thì
A. số chỉ của
V
tăng còn số chỉ của A giảm
B. số chỉ của cả
A
V
đều giảm
C. số chỉ của cả
A
V
đều tăng
D. số chỉ của
V
giảm còn số chỉ của A tăng
Câu 39: Một con lắc lò xo trên mặt ngang nhẵn gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=100 N/m một đầu cố định,
đầu còn lại gắn vật khối lượng
M=200 g
. Khi
M
đang vị trí cân bằng thì vật khối
lượng
m=50 g
bay với vận tốc
2 m /s
theo phương trùng với trục
xo
, va chạm dính vào
M làm nén lò xo. Động năng của hệ hai vật khi lò xo bị nén
1 cm
A.
25 mJ
B.
5 mJ
C.
20 mJ
D.
15 mJ
Câu 40: Trên mặt nước hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, lan truyền với bước sóng
λ
. Khoảng cách
nhỏ nhất giữa hai điểm cực đại và cùng pha với nguồn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
1,45 λ
B.
1,2 λ
C.
λ
D.
1,35 λ
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÀ NỘI NH 2022-2023 Câu 1:
Điện tích Q tác dụng một lực có độ lớn F lên điện tích thử q. Biết k là hằng số, r là khoảng
cách từ Q đến q. Cường độ điện trường tại nơi đặt qkq kQq F F A. B. C. D. r2 r 2 Q q Câu 2:
Một học sinh câm đầu P của sợi dây mềm PQ, đầu Q được thả tự do để sợi dây có phương
thẳng đứng. Ban đầu PQ đứng yên, giật đầu P sang phải rồi trở về vị trí ban đầu để tạo ra sóng
truyền trên dây. Khi sóng truyền tới Q, nó phản xạ trở lại. Tại Q, sóng phản xạ và sóng tới π π A. cùng pha nhau B. lệch pha nhau C. ngược pha nhau D. lệch pha nhau 2 4 Câu 3:
Một vật dao động điều hòa có phương trình x= Acos ⁡(ωt+φ). Gọi A là biên độ dao động, ω
tần số góc. Pha dao động là A. ω A B. φ C. ωt
D. ωt +φ Câu 4:
Một sóng cơ có tần số f , lan truyền trong môi trường với bước sóng λ thì tốc độ truyền sóng v được tính bằng λ f A. v= B. D. v f v=λ f 2 C. v= λ =λf Câu 5:
Hiện tượng quang - phát quang xảy ra ở A. tia lửa điện
B. đèn pin đang hoạt động
C. đèn ống đang hoạt động D. hồ quang điện Câu 6:
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có A. micro B. anten phát
C. mạch biến điệu D. mạch chọn sóng Câu 7:
Đặt điện áp xoay chiều u=U cosωt 0
vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện là 1 U A. ωCU 0 0 B. ωC C. D. ωC ωC Câu 8:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u vào đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thu được điện
áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC. Khi đó A. u 2 2 =√u B. u=u
R +(uLuC )
R + uL+ uC C. u 2 2 =√u D. u=u
R +(uL+ uC )
R + (uLuC ) Câu 9:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k, đầu kia
của lò xo được giữ cố định. Chu kì dao động riêng của con lắc lò xo là 1 1
A. 2 π m B. 2 π C. D. kkm 2 π mk 2 π km
Câu 10: Chiết suất của thủy tinh với các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím có giá trị khác nhau.
Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng A. lam B. chàm C. đỏ D. tím
Câu 11: Khi đến bến, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân xe rung nhẹ. Đó là
A. hiện tượng cộng hưởng
B. dao động cưỡng bức
C. dao động tắt dân D. dao động duy trì
Câu 12: Mạch dao động điện từ tự do gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L mắc với một tụ điện có
điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 2 π 1 1
A. f =2 π LC B. f = C. f = D. f = √LCLC 2 π LC


Câu 13: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Góc tới
(i) và góc khúc xạ (r) thỏa mãn
A. sini . sinr=¿ hằng số
B. sinisinr=¿ hằng số sini C. =¿ hằng số D. sini sinr + sinr=¿ hằng số
Câu 14: Hạt tải điện trong kim loại là A. ion dương B. lỗ trống C. electron D. ion âm
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch X thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện trong mạch. Công suất tiêu thụ trung bình của X A. UIcotφ B. UIcos φ C. UItan φ D. UIsin φ
Câu 16: Biết h là hằng số Plăng. Phôtôn của bức xạ truyền trong nước có bước sóng λ, tần số f có giá trị hc h λ h A. ε= B. ε D. ε= λ =hf C. ε= c f
Câu 17: Hai nguồn sóng kết hợp có phương trình u1=u2=2 cos2 π ft (mm) tạo ra giao thoa trên mặt chất
lỏng. Điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn những khoảng d d1 và dd2 thỏa mãn
d1−d2=k λ ;(k=0 1 2 , …). Biên độ dao động của phần tử sóng tại MA. 8 mm B. 0 mm C. 2 mm D. 4 mm
Câu 18: Hình vẽ diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường ⃗E, cảm ứng từ ⃗B và vận tốc
truyền sóng ⃗v của một sóng điện từ là A. Hình 1 B. Hình 4 C. Hình 3 D. Hình 2
Câu 19: Giới hạn quang điện của các kim loại Xesi, Kali, Natri, Canxi lần lượt là 0,58 μm;
0,55 μ m;0,50 μ m;0,43 μ m. Ánh sáng có bước sóng 0,56 μm có thể gây ra hiện tượng quang điện với A. Xesi B. Canxi C. Kali D. Natri
Câu 20: Dòng điện xoay chiều i=2 cos (100 π t+π /6)( A) có giá trị hiệu dụng là A. √2 A B. 50 A C. 1 A D. 2 A
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài xác định, khi treo vật có khối lượng m1=100 g thì con lắc dao
động nhỏ với chu kì là T 1=2 s. Khi treo vật có khối lượng m2=400 g thì con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì
A. T 2=1 s
B. T 2=8 s
C. T 2=4 s
D. T 2=2 s
Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha. Biên
độ của hai dao động thành phần là A1=3 cmA2=4 cm. Biên độ dao động tổng hợp là A. 5 cm B. 7 cm C. 6 cm D. 1 cm
Câu 23: Nguồn âm có biên độ đủ lớn nào dưới đây thì tai người nghe được?
A. Nguồn có chu kì 3,0 ms
B. Nguồn có chu kì 2,0 μs
C. Nguồn có tần số 10 Hz
D. Nguồn có tần số 30 kHz
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn là i.
Khoảng cách từ vân trung tâm tới vân tối thứ ba là A. 3 i B. 3,5 i C. 2 i D. 2,5 i


Câu 25: Cho khoảng cực cận của mắt là 25 cm. Một kính lúp có ghi 5 X trên vành kính có tiêu cự là A. 20 cm B. 75 cm C. 30 cm D. 5 cm
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u=U cos 0
(ω t +φu) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cường
độ dòng điện trong mạch là i=I cos 0
(ωt +φ1). Nếu φ=φuφi thì 1 1 ωCωL ωL ωLA. tanφ= B. ωC C. tanφ= D. ωC R tanφ= R tanφ= R R
Câu 27: Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng là 250 nm , 450 nm , 650 nm
850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phô, số vạch màu quang phổ mắt quan sát được là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 28: Sóng điện từ có tần số 91 MHz lan truyền với tốc độ c=3.108 m/s có bước sóng là A. 3,297 m B. 0,2973 m C. 0,3297 m D. 3,9682 m
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u=U √2 cosωt (V ) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Khi dung kháng của tụ bằng 100 Ω thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu
đoạn mạch. Khi dung kháng của tụ bằng 273,2 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha
π /3 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Giá trị của RA. 100 Ω B. 86,6 Ω C. 141,2 Ω D. 173,2 Ω
Câu 30: Một mạch tăng áp gồm hai cuộn dây có số vòng dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ
cấp vào mạng điện 110 V −50 Hz thì điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị hiệu dụng và tần số là
A. 220 V ;50 Hz
B. 200 V ;100 Hz
C. 55 V ;50 Hz
D. 55 V ; 25 Hz
Câu 31: Sóng cơ truyền trên một sợi dây được biểu diễn như hình vẽ. Ở thời
điểm t=0, hình dạng sợi dây được biểu diễn bằng đường liền nét và
điểm M trên sợi dây đang chuyển động hướng lên. Biết tốc độ
truyền sóng trên dây là 4 m/s. Ở thời điểm t1, hình dạng sợi dây
được biểu diễn bằng đường đứt nét. Chiều truyền sóng và giá trị t1 là
A. cùng chiều Ox và 1,25 s
B. ngược chiều Ox và 0,75 s
C. cùng chiều Ox và 0,25 s
D. ngược chiều Ox và 2,5 s
Câu 32: Một xưởng cơ khí hoạt động gây ra tiếng ồn có mức cường độ âm 90 dB ở khu dân cư cách
xưởng 100 m. Để tiếng ồn ở khu dân cư nhỏ hơn 70 dB thì xưởng cơ khí phải cách khu dân cư tối thiểu là A. 1100 m B. 190 m C. 900 m D. 1000 m
Câu 33: Để đo cường độ dòng điện qua điện trở, có 4 sơ đồ mắc nguồn điện, ampe kế, điện trở và khóa
K như hình vẽ. Cách mắc đúng là hình nào? A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1


Câu 34: Một học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát con lắc đơn dao động nhỏ thu
được đường biểu diễn sự phụ thuộc của chu kì T và chiều dài l của con lắc
như hình vẽ. Lấy π=3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,76 m/s2
B. 9,80 m/s2
C. 9,83 m/ s2
D. 9,73 m/ s2


zalo Nhắn tin Zalo