Đề thi thử Vật lí Sở Hải Dương năm 2023

1 K 482 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí Sở Hải Dương năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(963 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ SỞ HẢI DƯƠNG NH 2022-2023
Câu 1: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt
A. photon B. notron C. proton D. electron
Câu 2: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tốc độ truyền sóng B. Bước sóng C. Tần số của sóng D. Biên độ sóng
Câu 3: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng B. một số nguyên lần bước sóng
C. một nửa bước sóng D. một bước sóng
Câu 4: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như
cũ gọi là
A. tần số góc B. pha ban đầu C. tần số dao động D. chu kỳ dao động
Câu 5: Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt
v
r
, v
l
, v
k
. Hệ thức nào sau đây
đúng
A.
v
l
>v
r
>v
k
B.
v
r
>v
l
>v
k
C.
v
r
<v
l
<v
k
D.
v
r
<v
k
<v
l
Câu 6: Hiện tượng nào trong các hiện tượng nào sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng không
xảy ra đối với sóng cơ?
A. Tán sắc B. Giao thoa C. Phản xạ D. Nhiễu xạ
Câu 7: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao
động riêng của mạch là
A.
T =
1
2π
LC
B.
T =2π
LC
C.
D.
T =
2π
LC
Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài
l
đang dao động điều hòa. Chu
kì dao động của con lắc là
A.
2π
l
g
B.
1
2π
g
l
C.
1
2π
l
g
D.
2π
g
l
Câu 9: Một vật dao động điều hòa phương trình
x= A cos(ωt +φ)
. Gọi
v
a
lần lượt vận tốc
gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
A.
v
2
ω
4
+
a
2
ω
2
= A
2
B.
v
2
ω
2
+
a
2
ω
4
= A
2
C.
ω
2
v
2
+
a
2
ω
4
= A
2
D.
v
2
ω
2
+
a
2
ω
2
=A
2
Câu 10: Khi một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành
các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. phản xạ ánh sáng
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
R
cuộn cảm
thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là Zı. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
R
2
+Z
L
2
R
B.
|
R
2
Z
L
2
|
R
C.
R
|
R
2
Z
L
2
|
D.
R
R
2
+Z
L
2
Câu 12: Một con lắc xo gồm vật nhỏ xo nhẹ độ cứng
k
, dao động điều hòa dọc theo trục
Ox
quanh vị trí cân bằng
O
. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ
x
A.
F= kx
B.
F=kx
C.
F=
1
2
kx
D.
F=
1
2
k x
2
Câu 13: Giới hạn quang điện của đồng là
0,3 μ m
. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có
bước sóng
λ
vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu
λ
có giá trị là
A.
0,1 μ m
B.
0,25 μ m
C.
0,2 μ m
D.
0,4 μ m
Câu 14: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch được cho bởi công thức
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
U
RL
=
|
U
R
2
U
L
2
|
B.
U
RL
=
U
R
2
+U
L
2
C.
U
RL
=U
R
2
+U
L
2
D.
U
RL
=
U
R
+U
L
Câu 15: Một ánh sáng đơn sắc tần số
f
khi truyền trong nước thủy tinh thì bước sóng của ánh
sáng đó lần lượt là
λ
1
, λ
2
. Chiết suất của nước và thủy tinh đối với ánh sáng đó lần lượt là
n
1
, n
2
.
Hệ thức nào sau đây là đúng:
A.
λ
1
n
2
= λ
2
n
1
B.
λ
1
n
1
= λ
2
n
2
C.
λ
1
=λ
2
D.
n
2
=n
1
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều
u=U
2cos
(
ωt +φ
)
(ω>0)
vào hai đầu đoạn mạch R, L,
C
mắc nối
tiếp. Gọi
Z
và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn
mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
Z=I
2
U
B.
U =I
2
Z
C.
Z=IU
D.
U =IZ
Câu 17: Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
B. đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 18: Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Khi có hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động của hệ bằng tần số dao động riêng của hệ
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động đó
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu
tại điểm
M
trên màn quan sát vân sáng thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe
s
1
, s
2
đến
M
bằng
A. nguyên lần bước sóng B. nửa nguyên lần bước sóng
C. nửa bước sóng D. nguyên lần nửa bước sóng
Câu 20: Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa phương trình dao động
x
1
= A
1
cos
(
ωt +φ
1
)
x
2
= A
2
cos
(
ωt +φ
2
)
. Biên độ của dao động tổng hợp được xác định là
A.
A=
A
1
2
+ A
2
2
+2 A
1
A
2
cos
(
φ
1
φ
2
)
B.
A=
A
1
2
+ A
2
2
2 A
1
A
2
cos
(
φ
1
φ
2
)
C.
A=
A
1
2
+ A
2
2
+2 A
1
A
2
cos
(
φ
1
+φ
2
2
)
D.
A=
A
1
2
+ A
2
2
2 A
1
A
2
cos
(
φ
1
+φ
2
2
)
Câu 21: Giao thoa mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại
A
B
dao động điều hòa cùng pha
theo phương thẳng đứng. Sóng truyền mặt nước bước sóng
λ
. Cực tiểu giao thoa nằm tại
những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó
d
2
d
1
bằng
A.
với
k =0 , ±1 , ±2,
B.
(k +0,5) λ
với
k =0 , ±1 , ±2,
C.
2
với
k =0 , ±1, ±2,
D.
(2 k +1)λ
với
k =0 , ±1, ±2,
Câu 22: Một mạch dao động tưởng đang dao động điện từ tự do với chu dao động T. Tại thời
điểm
t=0
, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0
thời điểm đầu tiên (kể từ
t=0
) là
A.
T
6
B.
T
8
C.
T
2
D.
T
4
Câu 23: Phôtôn có năng lượng 9,2 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. Hồng ngoại B. Ánh sáng nhìn thấy C. Sóng vô tuyến D. Tử ngoại
Câu 24: Một sóng truyền dọc theo trục
Ox
phương trình
u=A cos(20 πtπx),t
tính bằng s. Tần
số của sóng này bằng
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
20 Hz
B.
10π Hz
C.
20 π Hz
D.
10 Hz
Câu 25: Đặt điện áp
u=U
0
cos (ωt+0,25π )
vào đầu đoạn mạch có tụ điện thì cường độ dòng điện trong
mạch là
i=I
0
cos
(
ωt +φ
i
)
. Giá trị của
φ
i
bằng
A.
0,75 π
B.
0,75 π
C.
0,5 π
D.
0,5 π
Câu 26: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định. Khoảng cách giữa hai
nút sóng liên tiếp là
8 cm
. Trên sợi dây có tất cả 9 nút sóng. Chiều dài của sợi dây là
A.
0,8 m
B.
0,72 m
C.
0,64 m
D.
0,56 m
Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,42 μ m
. Biết khoảng
cách từ hai khe đến màn
1,6 m
khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp
2,24 mm
.
Khoảng cách giữa hai khe sáng là
A.
0,75 mm
B.
0,3 mm
C.
0,45 mm
D.
0,6 mm
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng
200 V
vào hai đầu đoạn mạch
R , L, C
nối tiếp.
Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần
240 V
, giữa hai bản của tụ điện
120 V
. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là
A.
80 V
B.
120 V
C.
160 V
D.
200 V
Câu 29: Cho một con lắc xo gồm một vật nhỏ khối lượng
250 g
xo nhẹ độ cứng
100 N /m
dao động điều hòa dọc theo trục
Ox
với biên độ
4 cm
. Khoảng thời gian ngắn nhất
để vận tốc của vật có giá trị từ
40 cm/s
đến
40
3 cm/ s
A.
π /20 s
B.
π /120 s
C.
π /80 s
D.
π /40 s
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe
1 mm
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
2 m
. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc
3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A.
0,5 μ m
B.
0,7 μ m
C.
0,4 μ m
D.
0,6 μ m
Câu 31: Đặt vào điện áp
u=200 cos(120 πt+π / 4)
đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở
R=100 Ω
, tụ điện dung kháng
200Ω
, cuộn cảm thuần cảm kháng
100Ω
. Biểu thức điện
áp hai đầu tụ điện là
A.
u
C
=200
2cos(120πt)V
B.
u
C
=200
2cos(120 πt +π /4)V
C.
u
C
=200
2cos(120πtπ /4 )V
D.
u
C
=200 cos(120 πtπ /2)V
Câu 32: Trong thí nghiệm Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,4 μm
(tím)
đến
0,75 μm
(đỏ). Khoảng cách giữa hai khe
0,3 mm
, khoảng cách từ hai khe đến màn
2 m
. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 màu đỏ vân sáng bậc 1 màu tím cùng một bên so
với vân trung tâm là
A.
9,4 mm
B.
13,5 mm
C.
11,0 mm
D.
7,3 mm
Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau
A
B
, cách nhau khoảng
12 cm
đang dao động
vuông góc với mặt nước tạo ra sóng bước sóng
5 cm
. Điểm
M
trên mặt nước thuộc đường
trung trực của đoạn thẳng
AB
dao động cùng pha với hai nguồn cách đường thẳng
AB
một
khoảng nhỏ nhất là
A.
2 cm
B.
8 cm
C.
2,4 cm
D.
3 cm
Câu 34: Cho đoạn mạch
AB
theo thứ tự gồm điện trở
R
, tụ điện
C
cuộn dây điện trở hoạt động
r=R
, độ tự cảm
L
(với
L=C R
2
). Đặt vào hai đầu đoạn mạch
AB
một điện áp xoay chiều
u=U
0
cos(ωt)
thì điện áp hiệu dụng đoạn mạch
R
C
gấp
3
lần điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,50 B. 0,87 C. 0,78 D. 0,66
Câu 35: Một vật khối lượng
m=150 g
được treo vào một xo nhẹ độ cứng
k =100
N /m
đang
đứng yên vị trí cân bằng (VTCB) của thì một vật nhỏ khối lượng
m
0
=100 g
bay theo
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
phương thẳng đứng lên va chạm tức thời dính vào
m
với tốc độ ngay trước va chạm
v
0
=50 cm / s
. Sau va chạm hệ dao động điều hòa với biên độ là
A.
2 cm
B.
2 cm
C.
2
2 cm
D.
1 cm
Câu 36: Đặt điện áp
u=80
2cos(100 πt π /4 )(V )
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
20
3Ω
, cuộn thuần cảm tụ điện dung
C
thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị
C=C
0
để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng
160 V
. Giữ nguyên
giá trị
C=C
0
biểu thức cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị là
A.
i=2
2cos(100 πt +π /12) A
B.
i=2
2cos(100 πt+π /6) A
C.
i=2cos(100πt+π /6) A
D.
i=2
2cos(100 πtπ /12) A
Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A
B
dao
động theo phương trình
u
A
=u
B
=a cos 30πt
(
a
không đổi,
t
tính bằng
s
). Tốc độ truyền sóng
trong nước
60 cm/s
. Hai điểm
P ,Q
nằm trên mặt nước hiệu khoảng cách đến hai nguồn
PAPB=6 cm, QAQB=12 cm
. Kết luận về dao động của
P ,Q
A.
P
có biên độ cực tiểu,
Q
có biên độ cực đại B.
P ,Q
có biên độ cực đại
C.
P
có biên độ cực đại,
Q
có biên độ cực tiểu D.
P ,Q
có biên độ cực tiểu
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc bước sóng
0,6 μ m
. Biết khoảng
cách giữa hai khe là
0,6 mm
, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
2 m
.
Trên màn, hai điểm
M
N
nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần
lượt là 5,9
mm
và 9,7
mm
. Trong khoảng giữa
M
N
có số vân sáng là
A. 6 B. 8 C. 7 D. 9
Câu 39: Ở mặt nước, tại hai điểm
S
1
S
2
có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo
phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng
λ
, khoảng cách
S
1
S
2
=5,6 λ
.
Ở mặt nước, gọi
M
vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với
dao động của hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ
M
đến đường thẳng
S
1
S
2
A.
0,868 λ
B.
0,946 λ
C.
0,852 λ
D.
0,754 λ
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng tần số
không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ
tự gồm biến trở
R
, cuộn cảm thuần
L
tụ điện C. Gọi
U
RL
điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gồm
R
L, U
C
là điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C. Hình bên
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U
RL
U
C
theo giá
trị của biến trở
R
. Khi giá trị của R bằng
80Ω
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị
A.
160 V
B.
180 V
C.
1,60 V
D.
140 V
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ SỞ HẢI DƯƠNG NH 2022-2023
Câu 1: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt
A. photon B. notron C. proton D. electron
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 2: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tốc độ truyền sóng B. Bước sóng C. Tần số của sóng D. Biên độ sóng
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 3: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng B. một số nguyên lần bước sóng
C. một nửa bước sóng D. một bước sóng
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 4: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như
cũ gọi là
A. tần số góc B. pha ban đầu C. tần số dao động D. chu kỳ dao động
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 5: Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt
v
r
, v
l
, v
k
. Hệ thức nào sau đây
đúng
A.
v
l
>v
r
>v
k
B.
v
r
>v
l
>v
k
C.
v
r
<v
l
<v
k
D.
v
r
<v
k
<v
l
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 6: Hiện tượng nào trong các hiện tượng nào sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng không
xảy ra đối với sóng cơ?
A. Tán sắc B. Giao thoa C. Phản xạ D. Nhiễu xạ
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 7: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao
động riêng của mạch là
A.
T =
1
2π
LC
B.
T =2π
LC
C.
D.
T =
2π
LC
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài
l
đang dao động điều hòa. Chu
kì dao động của con lắc là
A.
2π
l
g
B.
1
2π
g
l
C.
1
2π
l
g
D.
2π
g
l
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 9: Một vật dao động điều hòa phương trình
x= A cos(ωt +φ)
. Gọi
v
a
lần lượt vận tốc
gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ VẬT LÝ SỞ HẢI DƯƠNG NH 2022-2023 Câu 1:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. photon B. notron C. proton D. electron Câu 2:
Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tốc độ truyền sóng B. Bước sóng
C. Tần số của sóng D. Biên độ sóng Câu 3:
Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng
B. một số nguyên lần bước sóng
C. một nửa bước sóng D. một bước sóng Câu 4:
Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. tần số góc B. pha ban đầu
C. tần số dao động D. chu kỳ dao động Câu 5:
Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là v , v , v r l
k. Hệ thức nào sau đây là đúng
A. vl>vr>vk
B. vr>vl>vk
C. vr<vl<vk
D. vr<vk<vl Câu 6:
Hiện tượng nào trong các hiện tượng nào sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà không
xảy ra đối với sóng cơ? A. Tán sắc B. Giao thoa C. Phản xạ D. Nhiễu xạ Câu 7:
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao
động riêng của mạch là 1 2 π A. T = B. TLC D. T = 2 π =2 π LC C. T = √LC 2 πLC Câu 8:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Chu
kì dao động của con lắc là 1 1
A. 2 π l B. C. D. 2 π g 2 π gl 2 π lggl Câu 9:
Một vật dao động điều hòa có phương trình x= A cos (ωt +φ). Gọi va lần lượt là vận tốc và
gia tốc của vật. Hệ thức đúng là: v2 a2 v2 a2 ω2 a2 v2 a2 A. + = A2 B. + = A2 C. + = A2 D. + =A2 ω4 ω2 ω2 ω4 v2 ω4 ω2 ω2
Câu 10: Khi một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành
các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng
B. giao thoa ánh sáng C. tán sắc ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm
thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là Zı. Hệ số công suất của đoạn mạch là 2 2 R R
A. R2+ZL
B. √|R2−ZL| C. D. 2 R 2 R √|R2−ZL| √R2+ZL
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox
quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là −1 1
A. F=−kx B. F=kx C. F= kx
D. F= k x2 2 2
Câu 13: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 μ m. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là A. 0,1 μ m B. 0,25 μ m C. 0,2 μ m D. 0,4 μ m
Câu 14: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch được cho bởi công thức

A. U 2 2 2 2
RL= √|U R U L |
B. U RL=√U R+U L C. U 2 2
RL=U R + U L
D. U RL=√U R+U L
Câu 15: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f khi truyền trong nước và thủy tinh thì bước sóng của ánh
sáng đó lần lượt là λ , λ , n 1
2. Chiết suất của nước và thủy tinh đối với ánh sáng đó lần lượt là n1 2.
Hệ thức nào sau đây là đúng: A. λ n n n n 1 2= λ2 1
B. λ1 1= λ2 2
C. λ1=λ2 D. n2=n1
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u=U √2 cos(ωt +φ)(ω>0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn
mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. Z=I2 U
B. U =I2 Z C. Z=IU D. U =IZ
Câu 17: Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
B. đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 18: Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Khi có hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động của hệ bằng tần số dao động riêng của hệ
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động đó
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu
tại điểm M trên màn quan sát là vân sáng thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe s , s 1 2 đến M bằng
A. nguyên lần bước sóng
B. nửa nguyên lần bước sóng C. nửa bước sóng
D. nguyên lần nửa bước sóng
Câu 20: Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động x cos cos 1= A1
(ωt +φ1) và x2= A2
(ωt + φ2). Biên độ của dao động tổng hợp được xác định là A. A 2 2 2 2 =√ A A cos A cos 1+ A 2+ 2 A1 2 (φ1−φ2)
B. A=√ A1+ A2−2 A1 2 ( φ1−φ2) C. A 2 2 2 2
=√A1+A2+2A1 A2cos(φ1+φ2 + A −2 A 2 )
D. A=√A1 2 1A2cos(φ1+φ2 2 )
Câu 21: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại AB dao động điều hòa cùng pha
theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại
những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó d2−d1 bằng
A. với k =0 , ±1 , ±2 , …
B. (k +0,5) λ với k =0 , ±1 , ±2 , …
C. 2 với k =0 , ±1 , ±2 , …
D. (2 k +1)λ với k =0 , ±1 , ±2 , …
Câu 22: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời
điểm t=0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở
thời điểm đầu tiên (kể từ t=0 ) là T T T T A. B. C. D. 6 8 2 4
Câu 23: Phôtôn có năng lượng 9,2 eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. Hồng ngoại
B. Ánh sáng nhìn thấy C. Sóng vô tuyến D. Tử ngoại
Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=A cos(20 πtπx),t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng

A. 20 Hz B. 10 π Hz C. 20 π Hz D. 10 Hz
Câu 25: Đặt điện áp u=U0 cos (ωt+0,25 π ) vào đầu đoạn mạch có tụ điện thì cường độ dòng điện trong
mạch là i=I cos 0
(ωt + φi). Giá trị của φi bằng A. −0,75 π B. 0,75 π C. −0,5 π D. 0,5 π
Câu 26: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định. Khoảng cách giữa hai
nút sóng liên tiếp là 8 cm. Trên sợi dây có tất cả 9 nút sóng. Chiều dài của sợi dây là A. 0,8 m B. 0,72 m C. 0,64 m D. 0,56 m
Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μ m. Biết khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm.
Khoảng cách giữa hai khe sáng là A. 0,75 mm B. 0,3 mm C. 0,45 mm D. 0,6 mm
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch có R , L, C nối tiếp.
Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 240 V , giữa hai bản của tụ điện là 120 V . Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là A. 80 V B. 120 V C. 160 V D. 200 V
Câu 29: Cho một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng
100 N /m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất
để vận tốc của vật có giá trị từ −40 cm/s đến 40 √3 cm/ s
A. π /20 s
B. π /120 s
C. π /80 s
D. π /40 s
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc
3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 μ m B. 0,7 μ m C. 0,4 μ m D. 0,6 μ m
Câu 31: Đặt vào điện áp u=200 cos(120 πt+π / 4) đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở có
R=100 Ω, tụ điện có dung kháng 200 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng 100 Ω. Biểu thức điện
áp hai đầu tụ điện là
A. uC=200 √2 cos(120 πt)V
B. uC=200 √2 cos(120 πt+π /4)V
C. uC=200 √2 cos(120 πtπ /4 )V
D. uC=200 cos(120 πtπ /2)V
Câu 32: Trong thí nghiệm Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm (tím)
đến 0,75 μm (đỏ). Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
2 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 màu đỏ và vân sáng bậc 1 màu tím ở cùng một bên so với vân trung tâm là A. 9,4 mm B. 13,5 mm C. 11,0 mm D. 7,3 mm
Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau AB, cách nhau khoảng 12 cm đang dao động
vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 5 cm. Điểm M trên mặt nước thuộc đường
trung trực của đoạn thẳng AB dao động cùng pha với hai nguồn cách đường thẳng AB một khoảng nhỏ nhất là A. 2 cm B. 8 cm C. 2,4 cm D. 3 cm
Câu 34: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây có điện trở hoạt động
r =R, độ tự cảm L (với L=C R2). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều
u=U0 cos(ωt) thì điện áp hiệu dụng đoạn mạch có RC gấp √3 lần điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,50 B. 0,87 C. 0,78 D. 0,66
Câu 35: Một vật có khối lượng m=150 g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k =100 N /m đang
đứng yên ở vị trí cân bằng (VTCB) của nó thì có một vật nhỏ khối lượng m0=100 g bay theo


phương thẳng đứng lên va chạm tức thời và dính vào m với tốc độ ngay trước va chạm là
v0=50 cm/ s. Sau va chạm hệ dao động điều hòa với biên độ là A. √2 cm B. 2 cm C. 2 √2 cm D. 1 cm
Câu 36: Đặt điện áp u=80 √2 cos(100 πtπ /4 )(V ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
20 √3 Ω, cuộn thuần cảm và tụ điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị
C=C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V . Giữ nguyên
giá trị C=C0 biểu thức cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị là
A. i=2 √2cos(100 πt+π /12) A
B. i=2 √2cos(100 πt+π /6) A
C. i=2 cos(100 πt+π /6) A
D. i=2 √2cos(100 πtπ /12) A
Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao
động theo phương trình uA=uB=a cos 30 πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng
trong nước là 60 cm/s. Hai điểm P ,Q nằm trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn
PAPB=6 cm, QAQB=12 cm. Kết luận về dao động của P ,Q
A. P có biên độ cực tiểu, Q có biên độ cực đại B. P ,Q có biên độ cực đại
C. P có biên độ cực đại, Q có biên độ cực tiểu D. P ,Q có biên độ cực tiểu
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μ m. Biết khoảng
cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.
Trên màn, hai điểm MN nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần
lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa MN có số vân sáng là A. 6 B. 8 C. 7 D. 9
Câu 39: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo
phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách S S 1 2=5,6 λ.
Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với
dao động của hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng S S 1 2 là A. 0,868 λ B. 0,946 λ C. 0,852 λ D. 0,754 λ
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ
tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi
U RL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R
L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URL và UC theo giá
trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là A. 160 V B. 180 V C. 1,60 V D. 140 V


zalo Nhắn tin Zalo