Đề thi thử Vật lí Sở Hưng Yên năm 2023

479 240 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí Sở Hưng Yên năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(479 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ SỞ HƯNG YÊN 2022-2023
Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về quang phổ
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc cấu tạo nguồn sáng
B. Chất rắn bị nung nóng phát ra quang phổ vạch
C. Quang phổ vạch của các chất khác nhau thì khác nhau
D. Các chất khí ở áp suất lớn khi nung nóng phát ra quang phổ vạch
Câu 2: Đặt điện áp
u=U
2cosωt V
vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần độ tự cảm L.
Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là
A.
I=
U
ωL
B.
I=
U
ωL
2
C.
I=UωL
2
D.
I=UωL
Câu 3: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định
C. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính
D. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc
Câu 4: Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản?
A. Ống chuẩn trực B. Mạch biến điệu C. Mạch chọn sóng D. Buồng tối
Câu 5: Sóng cơ là
A. dao động của mọi điểm trong môi trường
B. chuyển động cơ tương đối của vật này so với vật khác
C. dao động cơ lan truyền trong một môi trường
D. sự truyền chuyển động cơ trong không khí
Câu 6: Âm có tần số
200 Hz
A. sóng siêu âm B. sóng hạ âm
C. sóng âm, con người không nghe được D. âm nghe được
Câu 7: Dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một
khoảng
r
được tính theo biểu thức nào sau đây?
A.
B.
B=2.10
7
I
r
C.
B=4 π .10
7
I
r
D.
B=2 π .10
7
I.r
Câu 8: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị không đổi B. Có giá trị thay đổi được
C. Có giá trị rất nhỏ D. Có giá trị rất lớn
Câu 9: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ và cường
độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hoà theo thời gian
A. cùng pha nhau B. cùng biên độ C. ngược pha nhau D. cùng tần số
Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng Vật nào
sau đây
A. Hiện tượng cộng hưởng điện B. Hiện tượng quang điện trong
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng D. Hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 11: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
B. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
C. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động
Câu 12: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng
A. tác dụng lực của nguồn điện B. dự trữ điện tích của nguồn điện
C. tích điện cho hai cực của nó D. thực hiện công của nguồn điện
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 13: Hai dao động điều hoà phương trình li độ lần lượt là:
x
1
=5 cos(2πt +0,25 π )cm
x
2
=15 cos(2 πt+0,5π )cm
. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A.
0,75 π
B.
1,25π
C.
0,50 π
D.
0,25 π
Câu 14: Hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi được chiếu ánh sáng bước sóng thích
hợp được gọi là
A. hiện tượng nhiễu xạ B. hiện tượng quang dẫn
C. hiện tượng quang điện ngoài D. hiện tượng phóng xạ
Câu 15: Một con lắc xo gồm vật nhỏ khối lượng
m
xo nhẹ độ cứng k. Con lắc dao động
điều hoà với tần số là
A.
f =
1
2π
k
m
B.
f =2π
m
k
C.
f =2π
k
m
D.
f =
1
2π
m
k
Câu 16: Cường độ dòng điện xoay chiều phương trình
i=4
2cos (100 πt ) A
. Cường độ dòng điện
hiệu dụng là
A.
2 A
B.
4
2 A
C.
4 A
D.
1 A
Câu 17: Qua thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Ảnh cùng chiều so với vật B. Ảnh ở sau thấu kính so với vật
C. Ảnh nhỏ hơn vật D. Ảnh là ảnh ảo
Câu 18: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái bản, bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử
hidro là ro. Khi electron chuyển từ quỹ đạo
M
lên quỹ đạo
P
thì bán kính quỹ đạo tăng thêm
A.
36r
0
B.
16r
0
C.
32r
0
D.
27r
0
Câu 19: Đặt điện áp
u=U
0
cos(100 πt π /6)V
vào hai đầu một đoạn mạch
R , L,C
mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện trong mạch là
i=I
0
cos(100 πt+π /6) A
. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,86 B. 1,00 C. 0,50 D. 0,71
Câu 20: Chọn đáp án đúng
Các tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia Rơnghen được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số là
A. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen D. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen
Câu 21: Mạch dao động điện từ tự do với tần số góc
ω
. Biết điện tích cực đại trên tụ điện q
0
.
Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
A.
I
0
=2 ω q
0
2
B.
I
0
=
q
0
ω
C.
I
0
=2 ωq
0
D.
I
0
=ω q
0
Câu 22: Trong chân không, một bức xạ đơn sắc có bước sóng
λ=0,5 μm
. Cho biết giá trị hằng số
h=6,625.10
34
Js;c=3.10
8
m/ s
1eV =1,6.10
19
J
. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này
có giá trị
A.
1,2eV
B.
2,48eV
C.
5,3eV
D.
3,71eV
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng dung
kháng của đoạn mạch lần lượt ZL và Zc. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường
độ dòng điện trong mạch khi
A.
Z
L
=Z
C
B.
Z
L
=3 Z
C
C.
ZL
L
<Z
C
D.
Z
L
>Z
C
Câu 24: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ
0,2 m/ s
và chu kì dao động
10 s
. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A.
0,5 m
B.
2 m
C.
1 m
D. 1,5 m
Câu 25: Một con lắc đơn chiều dài
l
, vật nặng khối lượng
m
đang dao động điều hòa nơi gia
tốc trọng trường
g
với chu kì
T
. Biểu thức liên hệ giữa
l
T
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
l=
4 π
2
g
T
2
B.
l=
T
2
g
4 π
2
C.
l=
4 π
2
T
2
g
D.
l=
T
2
4 π
2
g
Câu 26: Trên một sợi dây dài 3 m đang sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây
cố định còn có 4 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.
120 m/ s
B.
80 m/ s
C.
160 m/ s
D.
60 m/ s
Câu 27: Một điện tích điểm
Q=4.10
7
C
đặt tại điểm
A
trong môi trường hằng số điện môi
ε=2
.
Vectơ cường độ điện trường
E
do điện tích
Q
gây ra tại điểm
B
cách A 6 cm có
A. phương
AB
, chiều từ
A
đến
B
, độ lớn
2,5.10
4
V /m
B. phương
AB
, chiều từ
B
đến
A
, độ lớn
5.10
5
V /m
C. phương
AB
, chiều từ
A
đến
B
, độ lớn
5.10
5
V /m
D. phương
AB
, chiều từ
B
đến
A
, độ lớn 2,5.10
4
V /m
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng với
a=0,7 mm , D=2 m
. Khoảng cách giữa 7 vân tối liên tiếp thu
được trên màn là
12 mm
. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A.
0,6 μm
B. 0,45
μm
C.
0,7 μm
D.
0,72 μm
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
380 nm
đến
760 nm
. Biết a = 0,8 mm,
D=2 m
. Trên màn, tại vị trí
M
cách vân trung tâm
3 mm
vân
sáng của các bức xạ có bước sóng là
A.
0,4 μ m
0,64 μ m
B.
0,4 μ m
0,6 μ m
C.
0,48 μ m
0,56 μ m
D.
0,45 μ m
0,6 μ m
Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết điện trở
thuần
R=100Ω
, tụ điện điện dung
C=
10
4
π
F
cuộn
dây thuần cảm độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
u=200
2cos100 π t (V )
. Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng U
AM
đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là
A.
50
2 V
B.
50
3 V
C.
200
2 V
D.
100
2 V
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với biên độ
8 cm
và thực hiện được 120 dao động trong 1 phút. Tại
thời điểm
t=0
vật đi qua vị trí li độ
4 cm
đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
Phương trình dao động của vật là
A.
x=8 cos(2π tπ /3)cm
B.
x=8 cos(4 π t +π /3)cm
C.
x=8 cos(4 π t 2 π /3)cm
D.
x=16 cos(4 π t +π /3)cm
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều
u=U
2cos(2π ft )V
vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở
thuần
R
, cuộn cảm thuần độ tự cảm
L
tụ điện điện dung
C
thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu điện trở thuần, cuộn cảm thuần tụ điện lần lượt
120 V , 180
V, 20 V. Khi tần số
của dòng điện giảm 1,5 lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị là
A.
40 V
B.
50 V
C.
160 V
D.
120 V
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A,
B
dao động
theo phương thẳng đứng với cùng phương trình
u=2cos(40π t )
(trong đó
u
tính bằng
cm , t
tính
bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
80 cm/s
. Gọi
M
điểm trên mặt chất
lỏng cách A, B lần lượt
12 cm
10,5 cm. Coi biên độ của sóng không đổi. Phần tử chất
lỏng tại
M
dao động với tốc độ cực đại là
A.
35,56 cm/s
B.
251,33 cm/ s
C.
502,65 cm/ s
D.
192,36 cm/s
Câu 34: Con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Trong một chu kì, thời gian xo bị dãn gấp 2 lần khoảng thời thời gian xo bị nén. Lấy
π
2
=10 , g=10 m/s
2
. Gia tốc cực đại của vật là
A.
40 m/s
2
B.
20 m/ s
2
C.
30 m/ s
2
D.
20 cm/ s
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 35: Mạch chọn sóng của máy thu thanh một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần độ tự
cảm
L=2mH
một tụ điện điện dung C. Biết điện áp cực đại giữa hai bản tụ
20 V
cường độ dòng điện cực đại trong mạch
2 mA .
Mạch này thu được sóng điện từ bước
sóng là
A.
λ=377,0 m
B.
λ=348,5 m
C.
λ=386,5 m
D.
λ=360,5 m
Câu 36: Người ta chiếu một chùm tia laze công suất
2 mW
bước sóng
λ=0,7 μm
vào một chất
bán dẫn thì xảy ra hiện tượng quang điện trong. Biết rằng cứ 4 photon bay tới thì có 1 photon bị
electron hấp thụ sau khi hấp thụ photon thì electron này được giải phóng khỏi liên kết. Số
hạt tải điện sinh ra khi chiếu tia laze đó trong
4 s
A.
1,4.10
16
B.
2,3.10
16
C.
7, 0.10
15
D.
3,5.10
15
Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào
A , B
điện áp xoay
chiều
u=30
14 cos
(
ωt
)
V
(với
ω
không thay đổi). Điện
áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB lệch pha
π
3
so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến
trở
R=R
1
thì công suất tiêu thụ trên biến trở
P
điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
MB
U
1
. Khi giá trị biến trở
R=R
2
R
2
<R
1
thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn
P
điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
MB
U
2
. Biết rằng
U
1
+U
2
¿90 V
. Tỉ số
R
2
/ R
1
bằng
A. 0,25 B. 0,45 C. 0,20 D. 0,50
Câu 38: Hai vật
A
B
khối lượng
m
A
=m
B
= 1 kg
, kích thước nhỏ và được nối với nhau bởi sợi dây
mảnh, nhẹ dài
10 cm
, hai vật được treo vào một lò xo có động cứng
k =100 N /m
tại nơi có gia
tốc trọng trường
g=10 m/s
2
. Khi hệ vật xo đang vị trí cân bằng người ta đốt đứt dây
nối giữa hai vật. Sau đó vật B sẽ rơi tự do còn vật A sdao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Khi vật A lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao
nhiêu? Lấy
π
2
=¿
10 và ban đầu hai vật có độ cao đủ lớn
A.
70 cm
B.
80 cm
C.
20 cm
D.
50 cm
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt chất lỏng, hai nguồn sóng kết hợp đặt tại
S
1
S
2
cách
nhau
15 cm
, dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình
u=4 cos 10πt ( mm)
.
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
15 cm/ s
. Coi biên độ sóng không đổi. Gọi
M
điểm trên mặt chất lỏng sao cho
M
1
S=25 cm
MS
2
=20 cm
. Trong khoảng
S
2
M
, hai điểm
A
B
lần lượt gần
S
2
nhất xa
S
2
nhất đều tốc độ dao động cực đại bằng
80 π mm/s
.
Khoảng cách
AB
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
15,8 cm
B.
19,1 cm
C.
7,8 cm
D.
12,4 cm
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt
0,4 μm; 0,5μm
0,6 μm
. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân
sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A. 14 B. 34 C. 27 D. 20
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ SỞ HƯNG YÊN 2022-2023
Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về quang phổ
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc cấu tạo nguồn sáng
B. Chất rắn bị nung nóng phát ra quang phổ vạch
C. Quang phổ vạch của các chất khác nhau thì khác nhau
D. Các chất khí ở áp suất lớn khi nung nóng phát ra quang phổ vạch
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 2: Đặt điện áp
u=U
2cosωt V
vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần độ tự cảm L.
Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là
A.
I=
U
ωL
B.
I=
U
ωL
2
C.
I=UωL
2
D.
I=UωL
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 3: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định
C. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính
D. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc
Hướng dẫn
Ánh sáng đơn sắc không bị đổi màu khi truyền qua lăng kính. Chọn C
Câu 4: Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản?
A. Ống chuẩn trực B. Mạch biến điệu C. Mạch chọn sóng D. Buồng tối
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 5: Sóng cơ là
A. dao động của mọi điểm trong môi trường
B. chuyển động cơ tương đối của vật này so với vật khác
C. dao động cơ lan truyền trong một môi trường
D. sự truyền chuyển động cơ trong không khí
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 6: Âm có tần số
200 Hz
A. sóng siêu âm B. sóng hạ âm
C. sóng âm, con người không nghe được D. âm nghe được
Hướng dẫn
. Chọn D
Câu 7: Dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một
khoảng
r
được tính theo biểu thức nào sau đây?
A.
B.
B=2.10
7
I
r
C.
B=4 π .10
7
I
r
D.
B=2 π .10
7
I.r
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 8: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị không đổi B. Có giá trị thay đổi được
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ VẬT LÝ SỞ HƯNG YÊN 2022-2023 Câu 1:
Chọn phát biểu đúng khi nói về quang phổ
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc cấu tạo nguồn sáng
B. Chất rắn bị nung nóng phát ra quang phổ vạch
C. Quang phổ vạch của các chất khác nhau thì khác nhau
D. Các chất khí ở áp suất lớn khi nung nóng phát ra quang phổ vạch Câu 2:
Đặt điện áp u=U √2 cosωt V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là U U A. I= B. I= C. ωL I ωL =UωL √2 D. I=UωL √2 Câu 3:
Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định
C. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính
D. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc Câu 4:
Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản? A. Ống chuẩn trực
B. Mạch biến điệu C. Mạch chọn sóng D. Buồng tối Câu 5: Sóng cơ là
A. dao động của mọi điểm trong môi trường
B. chuyển động cơ tương đối của vật này so với vật khác
C. dao động cơ lan truyền trong một môi trường
D. sự truyền chuyển động cơ trong không khí Câu 6:
Âm có tần số 200 HzA. sóng siêu âm B. sóng hạ âm
C. sóng âm, con người không nghe được D. âm nghe được Câu 7:
Dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một
khoảng r được tính theo biểu thức nào sau đây?
A. B=2 π .10−7 I
B. B=2.10−7 I
C. B=4 π .10−7 I D. r r r
B=2 π .10−7 I.r Câu 8:
Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị không đổi
B. Có giá trị thay đổi được
C. Có giá trị rất nhỏ
D. Có giá trị rất lớn Câu 9:
Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ và cường
độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hoà theo thời gian A. cùng pha nhau B. cùng biên độ C. ngược pha nhau D. cùng tần số
Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây
A. Hiện tượng cộng hưởng điện
B. Hiện tượng quang điện trong
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 11: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
B. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
C. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động
Câu 12: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng
A. tác dụng lực của nguồn điện
B. dự trữ điện tích của nguồn điện
C. tích điện cho hai cực của nó
D. thực hiện công của nguồn điện


Câu 13: Hai dao động điều hoà có phương trình li độ lần lượt là: x1=5 cos(2 πt+0,25 π )cm
x2=15 cos(2 πt+0,5 π )cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,75 π B. 1,25 π C. 0,50 π D. 0,25 π
Câu 14: Hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi được chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp được gọi là
A. hiện tượng nhiễu xạ
B. hiện tượng quang dẫn
C. hiện tượng quang điện ngoài
D. hiện tượng phóng xạ
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hoà với tần số là 1 1 A. f =
B. f =2 π
C. f =2 π D. f = 2 π kmmkkm 2 π mk
Câu 16: Cường độ dòng điện xoay chiều có phương trình i=4 √2cos (100 πt) A. Cường độ dòng điện hiệu dụng là A. √2 A B. 4 √2 A C. 4 A D. 1 A
Câu 17: Qua thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Ảnh cùng chiều so với vật
B. Ảnh ở sau thấu kính so với vật
C. Ảnh nhỏ hơn vật D. Ảnh là ảnh ảo
Câu 18: Theo mẫu nguyên tử Bo, ở trạng thái cơ bản, bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử
hidro là ro. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M lên quỹ đạo P thì bán kính quỹ đạo tăng thêm A. 36 r0 B. 16 r0 C. 32 r0 D. 27 r0
Câu 19: Đặt điện áp u=U0 cos(100 πtπ /6)V vào hai đầu một đoạn mạch có R , L, C mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện trong mạch là i=I0 cos(100 πt+π /6) A. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,86 B. 1,00 C. 0,50 D. 0,71
Câu 20: Chọn đáp án đúng
Các tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia Rơnghen được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số là
A. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen
B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen
D. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen
Câu 21: Mạch dao động điện từ tự do với tần số góc là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0.
Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức q A. I 2 B. 0 C. I 0=2 ω q 0 I0= ω 0=2 ω q 0
D. I0=ω q0
Câu 22: Trong chân không, một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ=0,5 μm. Cho biết giá trị hằng số
h=6,625.10−34 Js ;c=3.108 m/ s và 1 eV =1,6. 10−19 J. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị A. 1,2 eV B. 2,48 eV C. 5,3 eV D. 3,71 eV
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung
kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và Zc. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường
độ dòng điện trong mạch khi A. ZL=ZC
B. ZL=3 ZC
C. ZLL<ZC
D. ZL>ZC
Câu 24: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 0,2 m/ s và chu kì dao động 10 s
. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là A. 0,5 m B. 2 m C. 1 m D. 1,5 m
Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia
tốc trọng trường g với chu kì T . Biểu thức liên hệ giữa lT

4 π2 g T 2⋅ g 4 π2 T 2 A. l= B. l= C. l= D. l= T 2 4 π2 T 2⋅ g 4 π2 g
Câu 26: Trên một sợi dây dài 3 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây
cố định còn có 4 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 120 m/ s
B. 80 m/ s
C. 160 m/ s
D. 60 m/ s
Câu 27: Một điện tích điểm Q=4.10−7 C đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi ε=2.
Vectơ cường độ điện trường ⃗E do điện tích Q gây ra tại điểm B cách A 6 cm có
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2 ,5.104 V /m
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 5.105 V /m
C. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 5.105 V /m
D. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2,5.104 V /m
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng với a=0,7 mm , D=2 m. Khoảng cách giữa 7 vân tối liên tiếp thu
được trên màn là 12 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,6 μm B. 0,45 μm C. 0,7 μm D. 0,72 μm
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến
760 nm. Biết a = 0,8 mm, D=2 m. Trên màn, tại vị trí M cách vân trung tâm 3 mm có vân
sáng của các bức xạ có bước sóng là
A. 0,4 μ m và 0,64 μ m
B. 0,4 μ m và 0,6 μ m C. 0,48 μ m và 0,56 μ m D. 0,45 μ m và 0,6 μ m
Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết điện trở thuần R 10−4
=100 Ω, tụ điện có điện dung C= F và cuộn π
dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
u=200 √2 cos100 πt (V ). Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là A. 50 √2 V B. 50 √3 V C. 200 √2 V D. 100 √2 V
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm và thực hiện được 120 dao động trong 1 phút. Tại
thời điểm t=0 vật đi qua vị trí có li độ 4 cm và đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
Phương trình dao động của vật là
A. x=8 cos (2 π tπ /3)cm
B. x=8 cos (4 π t +π /3)cm
C. x=8 cos (4 π t−2 π /3)cm
D. x=16 cos (4 π t +π /3)cm
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u=U √2 cos(2 π ft )V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là 120 V , 180 V, 20 V. Khi tần số
của dòng điện giảm 1,5 lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị là A. 40 V B. 50 V C. 160 V D. 120 V
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A, B dao động
theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u=2cos (40 π t) (trong đó u tính bằng cm , t tính
bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất
lỏng cách A, B lần lượt là 12 cm và 10,5 cm. Coi biên độ của sóng là không đổi. Phần tử chất
lỏng tại M dao động với tốc độ cực đại là
A. 35,56 cm/s
B. 251,33 cm/ s
C. 502,65 cm/ s
D. 192,36 cm/ s
Câu 34: Con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Trong một chu kì, thời gian lò xo bị dãn gấp 2 lần khoảng thời thời gian lò xo bị nén. Lấy
π2=10 , g=10 m/s2. Gia tốc cực đại của vật là
A. 40 m/s2
B. 20 m/ s2
C. 30 m/ s2
D. 20 cm/ s2


Câu 35: Mạch chọn sóng của máy thu thanh là một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L=2 mH và một tụ điện có điện dung C. Biết điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 20 V
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2 mA . Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. λ=377,0 m
B. λ=348,5 m
C. λ=386,5 m
D. λ=360,5 m
Câu 36: Người ta chiếu một chùm tia laze có công suất 2 mW và bước sóng λ=0,7 μm vào một chất
bán dẫn thì xảy ra hiện tượng quang điện trong. Biết rằng cứ 4 photon bay tới thì có 1 photon bị
electron hấp thụ và sau khi hấp thụ photon thì electron này được giải phóng khỏi liên kết. Số
hạt tải điện sinh ra khi chiếu tia laze đó trong 4 sA. 1,4. 1016 B. 2,3. 1016 C. 7 , 0.1015 D. 3,5. 1015
Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào A , B điện áp xoay
chiều u=30 √14 cos(ωt )V (với ω không thay đổi). Điện π
áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến 3
trở R=R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB
U1. Khi giá trị biến trở là R=R2 và R2<R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P
điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MBU2. Biết rằng U1+U2 ¿ 90 V . Tỉ số R2/ R1 bằng A. 0,25 B. 0,45 C. 0,20 D. 0,50
Câu 38: Hai vật AB có khối lượng mA=mB=1 kg, kích thước nhỏ và được nối với nhau bởi sợi dây
mảnh, nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào một lò xo có động cứng k =100 N /m tại nơi có gia
tốc trọng trường g=10 m/s2. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt đứt dây
nối giữa hai vật. Sau đó vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Khi vật A lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao
nhiêu? Lấy π2=¿ 10 và ban đầu hai vật có độ cao đủ lớn A. 70 cm B. 80 cm C. 20 cm D. 50 cm
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn sóng kết hợp đặt tại S1 và S2 cách
nhau 15 cm, dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u=4 cos 10 πt ( mm).
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 15 cm/ s. Coi biên độ sóng không đổi. Gọi M
điểm trên mặt chất lỏng sao cho M S M 1
=25 cmMS2=20 cm. Trong khoảng S2 , hai điểm
AB lần lượt gần S2 nhất và xa S2 nhất đều có tốc độ dao động cực đại bằng 80 π mm/s.
Khoảng cách AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15,8 cm B. 19,1 cm C. 7,8 cm D. 12,4 cm
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là
0,4 μm; 0,5 μm và 0,6 μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân
sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là A. 14 B. 34 C. 27 D. 20


zalo Nhắn tin Zalo