SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ NAM ĐỊNH THÔNG
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Vật lý – lớp 12
(Thời gian làm bài: 50 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ:408
Đề khảo sát gồm 4 Trang.
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo
có chiều dài tự nhiên , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần
số góc . Hệ thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Một con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hỏa với biên độ góc (rad).
Biên độ dao động của con låc là A. . B. C. . D.
Câu 3: Chu kì dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây? A. Biên độ góc. B. Cơ năng. C. Chiều dài dây.
D. Khối lượng vật.
Câu 4: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m).
B. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). C. Ben (B).
D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng . Cực đại giao thoa tại các
điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng A.
với k = 0, ± 1, ± 2, …. B.
với k = 0, ± 1, ± 2, ….
C. k với k = 0, ± 1, ± 2, …. D. với k = 0, ± 1, ± 2, ….
Câu 6: Điện áp xoay chiều u = 110 cos(100πt –
) (V) có giá trị hiệu dụng là A. 220 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 110 V.
Câu 7: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có pha tại thời điểm t là A. 100πt. B. 50πt. C. 0. D. 50.
Câu 8: Vật dao động tắt dần có
A. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. B. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
Trang 1/15 - Mã đề thi 408
Câu 9: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. biên độ của sóng.
B. tần số của sóng.
C. tốc độ truyền sóng. D. bước sóng.
Câu 10: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương
nằm ngang với phương trình x = Acost. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. m2A2. B. . C. .
D. mA2.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để
trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là A. 22LC = 1.
B. 2LC = 1.
C. LC = 1.
D. 2LC = 1.
Câu 12: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. là phương thẳng đứng.
D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 13: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là A. tần số âm.
B. đồ thị dao động âm. C. âm sắc.
D. mức cường độ âm.
Câu 14: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số.
B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 16: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(150t + ) (x tính bằng cm,
t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 150 rad/s. B. 10 rad/s. C. 150 rad/s. D. rad/s.
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có
cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(t + φ1) và
Trang 2/15 - Mã đề thi 408
x2 = A2cos(t + φ2) với A1, A2 và là các hằng số dương. Gọi A là biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động trên. Công thức nào sau đây đúng? A. A2 = . B. A2 = . C. A2 = . D. A2 = .
Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động
điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 21: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường có bước sóng λ. Trên cùng
một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm mà phần tử của môi trường tại đó
dao động ngược pha nhau là A. λ. B. 3 . C. D. 2λ.
Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng
dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm
bụng là 2 cm. Số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6 mm là A. 8. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 20 Ω và tụ điện có dung kháng ZC
= 20 Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 10 Ω. B. 30 Ω. C. 20 Ω. D. 50 Ω.
Câu 24: Gọi u, uR, uL và uC lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở
R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C của đoạn mạch nối tiếp RLC. Thay
đổi tần số dòng điện qua mạch sao cho mạch xảy ra cộng hưởng thì
A. u = uC .
B. uR = uL.
C. uL = uC.
D. uR = u.
Câu 25: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối
tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng A. π/2. B. –π/2. C. π/6 hoặc –π/6. D. 0 hoặc π.
Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ
điện có dung kháng 200 Ω, điện trở thuần 100 Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
100 Ω. Điện áp hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha hơn dòng điện là π/4.
B. trễ pha hơn dòng điện là π/6.
C. sớm pha hơn dòng điện là π/4.
D. sớm pha hơn dòng điện là π/6.
Câu 27: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Trang 3/15 - Mã đề thi 408
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị
trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương
trình lần lượt là x1 = Acost và x2 = Acos(t + ). Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 1 A B. 2 A C. A D. A
Câu 30: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ
và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức
cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường
độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là A. 1 m B. 9 m C. 8 m D. 10 m
Câu 31: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy
. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 15 cm/s. B. 10 cm/s C. 20 cm/s D. 0.
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai
điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB,
khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 4,0 cm. B. 0,25 cm. C. 1,0 cm. D. 2,0 cm.
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s.
Chiều dài lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là 54 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 48 cm. B. 52 cm. C. 50 cm. D. 46 cm.
Câu 34: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực
đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là A. . B. 2. C. 3. D. .
Câu 35: Đặt điện áp u = 40cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị điện trở là 10
Ω và dung kháng của tụ điện là
Ω. Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là uL = UL0cos
(V) khi L = L1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. (A). B. (A). C. (A). D. (A).
Trang 4/15 - Mã đề thi 408
Đề thi thử Vật lí Sở Nam Định năm 2023
1.5 K
741 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí Sở Nam Định năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1481 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
!"#$%&'()**%+,%
-./0-1
/234567
89+1#+:+-"1#;<+=>-"1?(<1@
+1A-"
-B/1?(C6CCDC6CE
Đề khảo sát gồm 4 Trang.
!"#$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
%&'()$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
(F4*+,-!./012&1--3 +1(4156(756(
12189):! /+1;<==><&3?)(/+/895=@
#&21 $A;1(#9/BC/D
.G $ HG $ (G $ &G $
(C4+1(41/,189) /)(/+/89>=!/+21 -)$
E!/+)(/+1F1(G1
.G $ HG (G $ &G
(E4H9<I)(/+1F+1(41/,J9+1=(/*3?(#9/BCD
.GE!/+21$ HGH,K$ (GH89))BC$ &GL&3?=$
(54M,=N/(13/+B
.GO'-!PQR$ HGS9,-!P=9SR
$
(GETE$ &GO'-!P=9QR
$
(I4-("A((#2U.31 97<V?)(/+1W
T(3,X/;'-#21231#2
$H:1/*((*1'1
/Y12A9/3/1F#2Z97-9C8/2[
.G =<\ ] ] ^$ HG =<\ ] ] ^$
(G<
=<\ ] ] ^$ &G =<\ ] ] ^$
(J4MA'6(C189u\ 1(#_ 12'-NA9)J
.G$ HG $ (G$ &G $
(K4H3/+)5/Ai \1(#_`12*/Y
.G_$ HG_$ (G$ &G$
(74)(/+4)@12
.GVK9a)@T($ HG1,K9a)@T($
(G/+9a)@T($ &G)(/+9a)@T(
$
-Rbc/8de
/LMM4675C7E5I7I
3(1N-1+1O(
(P4L+#21,-9C8Z<<"=(31I/*3?(#9/BC<
/fD
.G!/+1F#2$ HG@#&1F#2$
(G&1/+-9C8#2$ &G31#2$
(F64+1(4156(12<&3?=>)(/+/895T(3,
[=3,-Ix\A1(#
t$&1VKU=N-"1B[$H,K1F
1(41
A. m
A
$ HG $ (G $ D. m
A
2
$
(FF4M./A'6(C18912@#&21
=(/@9/(**141&V
7/A-U 19+1a9@12/+:1aL=J/A12/A)9C$M89<A/Y
-(/(**1121+3U/A
.G
2
LC\$ B. 2
LC\$ C.
LC\$ D.
2
LC\$
(FC4+#2)1-9C8-(+-3I3,)(/+1F1'1@
g-3
.G3,$ HG=921=3,-9C8#2$
(G3,X/;$ &G-W=3,-9C8#2$
(FE4+-(h/.1-3#"1FB
.G@#&B$ HG/7N)(/+B$
(GB#41$ &G;113/+B$
(F5497#2<V?97)(/+1W3, 1W
.G!/+3<'1@#&$
HG/@93<'1@#&$
(G!/+=12A9#&C/fT($
&G@#&=12A9#&</fT($
(FI4+10/Y)(/+/895-!-J1O6$T1,&11F10/Y12
.G/+1:1/*U=N-"! 18993-!$
HG/+</f 18993=8=N-"1B[$
(G/+1:1Y9<i9=N-"1B[91W189==T1,=&1$
&G/+jA=/+1F/+ 18993=8=N-"1B[$
(FJ4+10/Y)(/+123,-Ix\1(#kx"[1
"[#$H0/YC)(/+=@#&21
.G-)R#$ HG-)R#$ (G-)R#$ &G-)R#$
(FK4M./A'6(C18912'-NA9)JU=(/@9/(**11j12
19+1a9@I1a<'1F19+1aZ
l
$H3/+)5/AA9)J
-(/(**1
.G $ HG $ (G $ &G $
(F74)(/+/8951W3,123,-I@3?x
\A
1(#
t
kφ
=
-Rbc/8de
/LMM4675C7E5I7I
x
\A
1(#
tkφ
=`
`
=1'1[#&)3,$mA !/+)(/+
f?1F)(/+-!$H;1(#9/BC/D
A. A
n\ $ B. A
n\ $
C. A
n\ $ D. A
n\ $
(FP4-!+#?)BC/7/12#2)Z$L(a1'1Z+/V
+J<82[
.G+g31#2$ HG+31#2$
(G+@331#2$ &G31#2$
(C64+1(4156(7=12<&3?m=56(12/+1;k )(/+
/895$SV9K/+1;<!@=a<&3?m/e@I@#&)(
/+1F=#o
.GK@$ HGKd@$ (Ga@$ &Gad@$
(CF4+#21,I#-9C8-(+-31231#2λ$-!1W
+3-9C8#2 <(a1'1h/Y@g1F-3*/2
)(/+3?19
A. λ$ HGp $ (G
&Gλ$
(CC4+#?)BC/7)p112/@91&/N$-!)BC/12#2
)Z$EV#2-9C8-!)BC=31#21=!/+)(/+1F/Y
J1$%&/Y-!)BC@g*/2)(/+=!/+q
.Ge$ HGq$ (Gd$ &Gp$
(CE4M./A'6(C189=(/@9/(**141&V7/A-U
9@R\r 19+1a9@121a<'Z
l
\r=J/A12)9<'Z
H
\r$f-U1F/(**1
.Gr$ HGpr$ (Gr$ &Gr$
(C54mu u
s
u
l
=u
H
@3?/A';1/@9*1 /@9/A-U
R /@919+1a9@L=/@9J/AC1F/(**1&VRLC$C
/f@#&)5/Ai9*1#(1(*16aC-1+3UI
A. u = u
H
G B. u
s
\u
l
$ C. u
l
\u
H
G D. u
s
= uG
(CI4+/(**16(C1897+J/A=+19+1a9@41&
V$M+A1h/A'/@9J=/A'U/@9/(**1[
.G_R$ HG_R$ (G_Rq(.1_Rq$ &G(.1_$
(CJ4M.+/A'6(C189=(/@9+/(**141&V7J
/A12)9<'t /A-U9@t=19+)BC9@1a121a<'
t$MA'/@9/(**1
.G-u,)5/A_Rd$ HG-u,)5/A_Rq$
(G#,)5/A_Rd$ &G#,)5/A_Rq$
(CK4L2=8)(/+13v;1 'Y9(#9/BC/D
.Gw(/+13v;112!/+</f=12@#&[@#&1F:1
13v;1$
HGw(/+13v;112@#&>,@#&1F:113v;1$
(GE!/+1F)(/+13v;1!/+1F:113v;1$
-pRbc/8de
/LMM4675C7E5I7I
&Gw(/+1F1(41/77)(/+13v;1$
(C74+=)(/+/895=19<I$H&11=i9=N
-"1B[ =&11F=[@/@9!U/Y
.G $ HG $ (G $ &G $
(CP4w(/+1F+=f?1F)(/+1W3,123,
-I@3?6
\`1(#=6
\`1(#k $E!/+)(/+f?1F=
.G` HG` (G ` &G `
(E64-!+/3X1&/N-(-3/X3 <0J
=a6*B +'C9U1'197B+<(ad9/3?1B12;1
13/+BLx<)N119CY'C9-697B!yI;113
/+B9/3?1 L)E$L(a1'1d
.G HGy (Ge &G
(EF4 +=)(/+/89512/+=&11:1/*p d1R#$l0C
$&1/+-9I1F=-(+19<I)(/+
.G1R#$ HG1R# (G1R# &G$
(EC4-("A((#2U.31 97<V?/.*
/Y`=E)(/+1WT(3,X/;$-!/(*X`E
<(a1'1h1:1Y9((!V 1$%2-9C8-!.31
1231#2
.Gd 1$ HG 1$ (G 1$ &G 1$
(EE4+1(4156()(/+/895T(3,X/;=19<I d#$
H89)56(<=U=N-"1B[d1$l0C\
R#
$H89):!
1F56(
.Gde1$ HG1$ (G1$ &Gdq1$
(E54>1F+1(4156()(/+/895T(3, &1V
K*=N-"1B[$L&11F=12/+[+g/+&11:1
/*Ij#&h/+K=VK1F=
.G $ HG$ (Gp$ &G $
(EI4M./A'u \d1(#_=(/@9/(**112R, L, C41&
V -(/219+1a9@12/+:1alC/f/3?1$EV'-N/A-U
r=)9<'1FJ/A r$L L\L
I/A'h/@919+1a
u
l
\U
l
1(# <LQ L
1
IY9;113/+)5/A-(/(*
*1
.G `$ HG `$
(G `$ &G `$
-dRbc/8de
/LMM4675C7E5I7I
(EJ4M7NY9)u#:J9+113/+)5/AT(1F/(*
*16(C1891j12J/A=Z
H
\t1(UI=o$EY9;1/A'/@9
/(**1
A. u\ 1(#_b_Rp$
B. u\1(#_k_Rq$
C. u\ 1(#_k_Rq$
D. u\1(#_b_Rp$
(EK4-!.10> 1297<V?S
=S
1'191 )(/+
T(3,X/;=3,-I 1$&1/+
-9C8#2-!.10>1R#$H(!/+#2</f<-9C8/$
-!/3X=921= * 0C/Y#(1( =
1$MY`=E@3?[-(/(* =`@ 0 E6
0 /8912&1/+)(/+1:1/*[d_1R#$L(a1'1`E
.Gq qy1$ HGd z1$ (Ge 1$ &Gp 1$
(E74+1(4156(/3?1-T(=(+/Y
1&/N/)(/+/895T(3,X
/;$I!/7NY9)u#:J9+11F
:1/7{56('1)J!=>1F1(
41T($*\ d#:1<P(=8'1)J
!=12/+
.Gd ppS$ HGd dpS$
(Gd epS$ &G epS$
(EP4+1(41/,7=>12<&3?-T(=(+#?)BC)$
Z=N-"1B[ <P(=T(189)3,1F-J1/+=N-")BC-T(?
=3,X/;21|
\q
-7a<=&1/@91(=)(/+/89
5$H&11a= &1/+=N-"1B[ 0C\_
R#
$
}3,-I)(/+1F=
.G $ HG $
(G $ &G $
(564/Y=S[-!-J1O6=U1W+"#(=O$+#21,
I#-9C8-!-J1O6T(189Z/VS=31#2λ$EVS\ λR=
3,-I)(/+1F@g*u
\1(#_1"[#$&1/+
1F@g*SU/Y\Rp#
.G_ 1R#$ HG_ 1R#$ (G_1R#$ &G_1R#$
bbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbb
bbbbbbbbbbb~bbbbbbbbbb
-Rbc/8de
/LMM4675C7E5I7I
{S
#
65
O