ĐỀ VẬT LÝ SỞ NINH BÌNH NH 2022-2023 Câu 1:
Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch A. trễ pha
so với cường độ dòng điện.
B. cùng pha so với cường độ dòng điện.
C. ngược pha so với cường độ dòng điện. D. sớm pha
so với cường độ dòng điện. Câu 2:
Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động riêng của mạch được xác định bằng công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 3:
Trong dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc a liên hệ với li độ x bằng biểu thức A. a = -ωx2. B. a = -ω2x. C. a = m2x. D. a = m2x2. Câu 4:
Con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật bằng
A. trọng lực của vật.
B. hợp lực của trọng lực và phản lực của bàn.
C. phản lực của mặt bàn.
D. lực đàn hồi của lò xo. Câu 5:
Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với:
A. đồ thị dao động âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. cường độ âm. Câu 6:
Dao động cưỡng bức có tần số
A. bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 7:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới đó bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. một số nửa nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 8:
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm
kháng của cuộn cảm này là A. . B. C. . D. . Câu 9:
Một vật dao động theo phương trình x = 4cos12πt (cm). Tần số dao động của vật là A. 6π rad/s. B. 12π rad/s. C. 6 Hz. D. 12 Hz.
Câu 10: VTV2 là kênh Khoa học – Giáo dục của Đài truyền hình Việt Nam phát trên băng tần 506
MHz. Sóng vô tuyến mà chương trình này phát ra thuộc loại A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
Câu 11: Trong sự truyền sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là
A. năng lượng sóng. B. bước sóng. C. chu kì sóng.
D. tốc độ truyền sóng.
Câu 12: Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài ℓ gồm N vòng dây được đặt trong không khí (ℓ lớn hơn
nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là I.
Độ lớn cảm ứng từ B trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi công thức: A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Biết hiệu điện thế UNM = -4 V. Hệ thức đúng là
A. VN - VM = 4 V. B. VN = 4 V. C. VM - VN = 4 V. D. VM = 4 V.
Câu 14: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được
xác định bởi công thức nào sau đây? A. T = . B. T = 2π . C. T = 2π . D. T = .
Câu 15: Cường độ dòng điện
có giá trị cực đại là A. B. 4A C. D. 2A
Câu 16: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng gần nó nhất là: A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Các thiết bị đóng cửa tự động là ứng dụng của dao động nào sau đây?
A. Dao động duy trì.
B. Dao động tắt dần.
C. Dao động cộng hưởng.
D. Dao động cưỡng bức.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Pha dao động của dao động là A. ω. B. φ. C. A D. (ωt + φ).
Câu 19: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha gắn các nam châm gồm cực bắc và
cực nam xen kẽ nhau. Khi suất điện động do máy này tạo ra có tần số là f thì rôto của máy quay
với tốc độ (vòng/phút) là A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2.
Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì: A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp, cực đại giao thoa là vị trí mà hai sóng ở đó A. cùng pha nhau.
B. lệch pha nhau 900. C. lệch pha nhau 1200. D. ngược pha nhau.
Câu 22: Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 50Ω, một cuộn cảm có
và một tụ điện có điện dung
mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều
Biểu thức dòng điện qua đoạn mạch là A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong s là 35
cm. Tại thời điểm vật kết thúc quãng đường 35 cm đó thì tốc độ của vật là
A. 5 cm/s. B. 10 π cm/s. C. 10 cm/s. D. 5 π cm/s.
Câu 24: Hai nguồn sóng đồng bộ A, B trên mặt chất lỏng cách nhau
, dao động cùng một phương trình
(t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là . Điểm
trên mặt nước nằm trên đường trung trực của
. Số điểm không dao động trên đoạn AM là A. 8 B. 7. C. 9. D. 10
Câu 25: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí
cân bằng, khi lực lò xo tác dụng lên vật bằng một nửa lực lò xo tác dụng lên vật ở vị trí biên thì
tỷ số giữa thế năng và động năng là A. 2. B. . C. . D. 3.
Câu 26: Một dây đàn được căng ngang với hai đầu cố định, có chiều dài . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là
. Khi gảy đàn, nó phát ra âm thanh với họa âm bậc 2 có tần số bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Một chất điểm có khối lượng 300 g dao động với phương trình ,
mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A. 37,5 mJ. B. 3,75 J. C. 3,75 mJ. D. 37,5 J.
Câu 28: Mạch điện gồm ống dây có độ tự cảm
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung .
Mắc vào hai đầu mạch điện áp
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ là
. Công suất tiêu thụ của mạch A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng
của sóng âm là (75 ± 1) (cm), tần số dao động của âm thoa là (440 ± 10) (Hz). Tốc độ truyền
âm tại nơi làm thí nghiệm là
A. (330,0 ± 11,0) (m/s).
B. (330,0 ± 11,9) (m/s).
C. (330,0 ± 11,9) (cm/s).
D. (330,0 ± 11,0) (cm/s).
Câu 30: Chiếu ánh sáng từ không khí có chiết suất n1 = 1 góc tới i vào nước có chiết suất n2 = 4/3 thì thu
được góc khúc xạ r = 260. Góc tới i có giá trị là A. 340. B. 200. C. 360. D. 390.
Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, với phương trình x1 = A1cos(10t + ) (cm) và x2 = 3cos(10t +
) (cm). Biết vận tốc cực đại của vật là 70 cm/s. Biên độ A1 là A. 8 cm, B. 6 cm. C. 4 cm, D. 3 cm.
Câu 32: Một nguồn điện một chiều có suất điện động 15V và điện trở trong 0,5 Ω được nối với mạch
ngoài gồm hai điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω ghép song song thành mạch điện kín, bỏ qua điện trở
của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R2 là A. 48 W. B. 12 W. C. 24 W. D. 52 W.
Câu 33: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật
làm trong khung dây dẫn xuất hiện một suất điện động cảm ứng Hiệu số
nhận giá trị nào sau đây? A. . B. π. C. . D. 0.
Câu 34: Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng
. Xét tam giác đều thuộc mặt
nước với độ dài mỗi cạnh là
và trọng tâm là . Trên mỗi cạnh của tam giác này số
phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 35: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là . Xét hai phần tử và trên dây
có vị trí cân bằng cách nhau và có cùng biên độ
. Người ta nhận thấy giữa và
các phần tử dây luôn dao động với biên độ nhỏ hơn . Bước sóng của sóng truyền trên dây là A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song
song nhau, gần nhau coi như trùng nhau và cùng gốc tọa độ O,
đồ thị li độ theo thời gian như hình bên. Khoảng cách giữa hai
chất điểm tại thời điểm t = 5,9 s gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8.75 cm. B. 8,25 cm. C. 9,75 cm. D. 9,25 cm.
Câu 37: Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 17 cm có hai nguồn kết hợp
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Điểm M nằm trên AB, cách A một đoạn 4 cm.
Đường thẳng Δ vuông góc với AB tại M, trên Δ có 5 cực đại giao thoa. Khoảng cách xa nhất
giữa 1 cực đại trên AB và một cực đại trên Δ gần giá trị nào nhất A. 47,3 cm. B. 28,7 cm. C. 14,9 cm. D. 26,5 cm.
Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 9,8 m/s2. Quả
nặng có khối lượng 80 g, bỏ qua mọi lực cản. Con lắc đang
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì lực đẩy cực
đại mà lò xo tác dụng lên giá treo có độ lớn bằng Q. Khi quả
nặng ở vị trí thấp nhất thì người ta giữ cố định điểm chính
giữa của lò xo bằng khe kẹp nhỏ
Sau khi giữ, hợp lực mà
lò xo tác dụng lên khe kẹp C phụ thuộc thời gian như đồ thị hình bên. Q gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,28 N. B. 2,22 N. C. 0,78 N. D. 0,72 N.
Câu 39: Cho đoạn mạch gồm chứa tụ điện, chứa điện trở và chứa cuộn cảm. Đặt vào hai đầu điện áp xoay chiều
thì điện áp hiệu dụng trên đoạn là
. Biết điện áp tức thời trên đoạn mạch MB sớm pha so với điện áp tức
Đề thi thử Vật lí Sở Ninh Bình năm 2023
587
294 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí Sở Ninh Bình năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(587 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ SỞ NINH BÌNH NH 2022-2023
Câu 1:
A. !"#$% B. & !"#$%
C. "' !"#$% D. ! !"#$%
Câu 2: (#)*"+,# -./.
#0/#%12#34"'5678
-9:
A. % B. % C. % D. %
Câu 3: #$ !;<;)3 !)676=
A. >?<
@
% B. >?<
@
% C. >
@
% D. >
@
@
%
Câu 4: 1)A)$7#$B)/2C #,)3 D67
A. E)/4 D% B. ')/4E)/ -.)/46-%
C. .)/4F6-% D. )/-+4)$%
Câu 5: GA)-F")*49A) !H
A. +5#9% B. "9% C. ;9% D. "9%
Câu 6: I"J6;
A. 67;#34% B. )!K;4)/"J6%
C. LK;4)/"J6% D. 67;4)/"J6%
Câu 7: *F"!B+2M'#&N
"KOB/=7P="4!
67
A. ;3)Q6"!% B. ;Q3)6"!%
C. ;)R)"6"!% D. ;3)6"!%
Câu 8: SF; -./.T%1.
24.-)-
A. % B. C. % D. %
Câu 9: ( D#N"K>UV@WXY%;#4 D)-
A. ZW#[% B. V@W#[% C. Z\]% D. V@\]%
Câu 10: ^^@)-23_E`a#,4 S-^b36cdeZ
(\]%f 8M-"K-)
A. % B. A% C. #-% D. /A%
Câu 11: /KB2.P=g3"K
#&)-
A. c)"'% B. 6"!% C. 2% D. ;%
Câu 12: (;#9#h,#-i+b $#9"'F282*Xi)!K
!"2*M#;#9Y%1"#$j $#9)-k%
S)!.0l)$;#9##$-9"'*68H
A. % B. % C. % D. %
Câu 13: lMMm
b(
>?U^%\n)-
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. ^
b
?^
(
>U^% B. ^
b
>U^% C. ^
(
?^
b
>U^% D. ^
(
>U^%
Câu 14: 12#$4)AK#-iBK;E"B"'
568-9:
A. > % B. >@W % C. >@W % D. > %
Câu 15: 1"#$ 5/)-
A. B. Uo C. D. @o
Câu 16: 3'#9#0 !6"!)- %_.Pn -6,
g)-H
A. % B. % C. % D. %
Câu 17: 1M65Q/)-#,4#-9:
A. I#% B. IA#%
C. I"% D. I"J6%
Câu 18: ( D#$N"K>oX<pqYX<reY%s#4#
)-
A. <% B. q% C. o D. X<pqY%
Câu 19: s.4A9+ /6A -
/N2t%_g#-;)-u84v
!; X $[nY)-
A. % B. % C. % D. %
Câu 20: (6M)*"; $#94Kg -g))"')-b
V
-b
@
%
bM6M-)-cH
A. % B. % C. % D. %
Câu 21: "'42M'B/)- 5*-
A. &% B. )we
e
% C. )V@e
e
% D. "'%
Câu 22: (+x>deyB. -,z
# A;M -
l=#$v)-
A. % B. %
C. % D. %
Câu 23: ( D#$ !63d%{|")!g D"' )-}d
%= D2Mnv|"}d;4 D)-
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. d [% B. Ve W[% C. Ve [% D. d W[%
Câu 24: \++6oBl3Fg)L B#&"K
X67Y%;3F"!)- %S=
3F"!73"/4 %f;=28#3o()-
A. ~ B. •% C. w% D. Ve
Câu 25: ^DL4)A)$#$N"KB;Mc 5*
967B2)/)$#,)3 D67Q)/)$#,)3 D 5*63
€;PMc -c)-
A. @% B. % C. % D. }%
Câu 26: (#9-"'c !;5B#- %lM;
3#9)- %_.-B9 !E96D@;67
A. % B. % C. % D. %
Câu 27: (g=2;)"'}ee# !"K B
;Mc 5*967%1Kc4g=67
A. }•Bd•% B. }B•d•% C. }B•d•% D. }•Bd•%
Câu 28: (+;#9/. A;M !,# %
(A - #,P,)-
%18g3,4
A. % B. % C. % D. %
Câu 29: M-*;9282*BE"'6"!
49)-X•d‚VYXYB;#49)-XUUe‚VeYX\]Y%;
9K)-*)-
A. X}}eBe‚VVBeYX[Y% B. X}}eBe‚VVBwYX[Y%
C. X}}eBe‚VVBwYX[Y% D. X}}eBe‚VVBeYX[Y%
Câu 30: 1M0282*Mg
V
>V! -"!Mg
@
>U[}
"'2n>@Z
e
%a!5)-
A. }U
e
% B. @e
e
% C. }Z
e
% D. }w
e
%
Câu 31: ( D/+#-&"KB !"K
V
>
o
V
XVep YXY -
@
>}XVep YXY%lM D;/4 D)-•e[%
l3o
V
)-
A. ~B B. Z% C. UB D. }%
Câu 32: (+gVd^ -eBdy"'; !
-+x
V
>}yBx
@
>ZyC-2*B6Lv
4#9;%18gL3x
@
)-
A. U~ƒ% B. V@ƒ% C. @Uƒ% D. d@ƒ%
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 33: 08v2#9#hO6M3$NNv)D
)- 2 #9 #h g g .
\; D5-9:
A. % B. W% C. % D. e%
Câu 34: 3F"!B+=F #$N"KO
K)3F"! !6"! %„CF
"! !#-j)- -E9)- %3j4-;
Q"!#& !+)-
A. •% B. Z% C. d% D. U%
Câu 35: f#03'#9636,)- %„CQ - 3#9
5*967 -&63 %b"DgP
- Q#9)8# !63LK %l"!4
3#9)-
A. % B. % C. % D. %
Câu 36: \g=#$ 3,E
B"& -&;E…B
+5)N"63%_.P
g==>dBwgần nhất !5-
9:
A. ~%•d% B. ~B@d%
C. wB•d% D. wB@d%
Câu 37: †F4g)LB=o -lV•+2M'
#&N"KO%S=(73olBoU%
S"O‡ 8 !ol(B3‡d/%_.g
PV/3ol -/3‡5-g
A. U•B}% B. @~B•% C. VUBw% D. @ZBd%
Câu 38: ()A)$NOK>wB~[
@
%{.
F2;)"'~eB6LvE)/.%1)A
#$N"KO)/ˆ/
-)$#,)3N)!67{%_v.
F 5*gg"P;5=*
P4)$672N2‰L f2PB')/-
)$#,)32N2‰1,"+563%{ gần nhất !5
-9:
A. @B@~b% B. @B@@b% C. eB•~b% D. eB•@b%
Câu 39: 1 + ,B - .%SF
- #,3
)- %lM3(l! !
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
3 Š3 ) !
3 %S#,3 5gần nhất !5
-9:
A. w•BU^% B. w•BV^% C. wZB~^% D. wZBU^%
Câu 40: Sc"'0-M2867"#9.
!8gK28‹B;8g)867V%_
)-m28.)A !;
dU
V
-"'
V@
V}
c428%bM;g4c28
-.)-@m -2#& !; )-
A.
VVU
V
% B.
Ve~
V
% C.
VVV
V
% D.
VV•
V
%
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85