Đề thi thử Vật lí Sở Thanh Hóa năm 2023

599 300 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí Sở Thanh Hóa năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(599 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ SỞ THANH HÓA NH 2022-2023
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ cuộn cảm thuần.
Cường độ dòng điện trong mạch biểu thức
i=I
2cosωt ¿
ω>0¿
. Biểu thức điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm là
A.
u=U
2cos
(
ωt
π
3
)
. B.
u=U
2cos
(
ωt +
π
2
)
.
C.
u=U
2cos(ωt +π )
. D.
u=U
2 cosωt
.
Câu 2: Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian là
A. dao động duy trì. B. dao động tắt dần. C. dao động điều hòa. D. dao động cưỡng
bức.
Câu 3: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, lục, lam tím. Chiết suất của thủy tinh giá trị lớn nhất đối
với ánh sáng
A. đỏ. B. tím. C. lục. D. lam
Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều một pha phần cảm rôto gồm
p
cặp cực (p cực nam
p
cực bắc). Rôto quay với tốc độ
vòng/s tạo ra trong phần ứng một suất điện động xoay chiều
hình sin. Đại lượng bằng tích của
p
n
A. chu kì của suất điện động. B. suất điện động tức thời.
C. suất điện động hiệu dụng. D. tần số của suất điện động.
Câu 5: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Độ to. B. Độ cao. C. Âm sắc. D. Tần số âm.
Câu 6: Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các êlectron tự do ngược chiều điện trường.
B. các êlectron, lỗ trống theo chiều điện trường.
C. các ion âm, êlectron tự do ngược chiều điện trường.
D. các ion, electron trong điện trường.
Câu 7: Một dòng điện cường độ I chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn bán kính
R
đặt trong
chân không. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây do dòng điện này gây ra có độ lớn là
A.
2.10
7
I
R
. B.
2.10
7
R
I
. C.
2π . 10
7
I
R
. D.
2π . 10
7
R
I
.
Câu 8: Điện áp xoay chiều
u=110
2cos
(
100πt+
π
3
)
(V )
có giá trị hiệu dụng là
A.
55
2V
. B.
110
2 V
. C.
110 V
. D.
220 V
.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
x= Acos(ωt+φ)
, trong đó
ω
giá trị
dương. Đại lượng
ω
gọi là
A. tần số góc của dao động. B. biên độ của dao động.
C. chu kì của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 10: Ảnh của một vật thật qua thấu kính hội tụ
A. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng vật. B. luôn nhỏ hơn vật.
C. luôn lớn hơn vật. D. luôn cùng chiều với vật.
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, chu kì dao động riêng của con lắc phụ thuộc vào
A. điều kiện kích thích ban đầu. B. biên độ của dao động.
C. Khối lượng của vật và độ cứng lò xo. D. gia tốc rơi tự do.
Câu 12: Khi một chùm ánh sáng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các
chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 13: Trong sóng cơ, khoảng cách ngắn nhất trên phương truyền sóng giữa hai phần tử môi trường
dao động cùng pha bằng
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. một nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. một phần ba bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 14: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số phương trình
lần lượt
x
1
= A
1
cos
(
ωt +φ
1
)
x
2
= A
2
cos
(
ωt +φ
2
)
với
A
1
, A
2
,ω
các hằng số dương. Gọi
A
là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng?
A.
A
1
+ A
2
A
|
A
2
A
1
|
. B.
A=A
1
+A
2
.
C.
A=
|
A
2
A
1
|
. D.
A=
A
1
2
+ A
2
2
.
Câu 15: Trên sợi dây
PQ
đầu
Q
tự do, một sóng tới hình sin truyền từ
P
đến
Q
thì sóng đó bị phản
xạ và truyền từ
Q
về
P
. Tại
Q
sóng tới và sóng phản xạ
A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau. C. lệch pha nhau
π
4
rad. D. lệch pha
nhau
π
3
rad.
Câu 16: Trong máy phát thanh vô tuyến đơn giản, bộ phận dùng để "trộn" sóng âm tần và sóng mang là
A. anten phát. B. mạch khuếch đại. C. mạch biến điệu. D. micrô.
Câu 17: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động
riêng của mạch là
A.
1
LC
B.
LC
C.
1
LC
D.
LC
Câu 18: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ là sóng dọc.
B. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ không mang năng lượng.
Câu 19: Hai điện tích điểm
q
1
=10
6
C
q
2
=3.10
6
C
được đặt cách nhau
10 cm
trong chân không.
Biết
k =9.10
9
N m
2
C
2
. Lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là
A.
5,4 N
. B. 3,6
N
, C.
1,8 N
. D.
2,7 N
.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
R , L, C
mắc nối tiếp. Biết
R=40 Ω
, cuộn
cảm thuần cảm kháng
Z
L
=60 Ω
tụ điện dung kháng
Z
C
=30 Ω
. Tổng trở của đoạn
mạch là
A.
40 Ω
. B.
30Ω
. C.
50Ω
. D.
100Ω
.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
R , L, C
mắc nối tiếp. Gọi
Z
L
Z
C
lần lượt
cảm kháng dung kháng của đoạn mạch. Điều kiện để trong đoạn mạch cộng hưởng
điện là
A.
Z
L
Z
C
=1
. B.
Z
L
Z
C
=2
. C.
Z
L
Z
C
=2
. D.
Z
L
Z
C
=1
.
Câu 22: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là
10
5
W /m
2
. Biết cường độ âm chuẩn
10
12
W /m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 6 B B. 7 B C. 5 B D.
12B
.
Câu 23: Một máy biến áp tưởng cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là
220 V
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
A.
440 V
. B.
11 V
. C.
110 V
. D.
44 V
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 24: Mạch chọn sóng của một máy thu tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm độ tự cảm
L=
10
3
π
H
một tụ điện điện dung
C=
4.10
11
π
F
. Cho biết tốc độ ánh sáng trong chân
không
c=3.10
8
m/s
. Trong chân không, mạch này thể thu được sóng điện từ bước sóng
bằng
A.
120 m
. B.
90 m
. C.
75 m
. D.
60 m
.
Câu 25: Trong thí nghiệm
Y
-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc bước
sóng
λ
. Trên màn quan sát, tại vị trí vân tối thứ hai hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe
đến đó bằng
A.
2 λ
. B.
λ
. C.
1,5 λ
D.
0,5 λ
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ
6 cm
. Tại thời điểm
t=0
vật li độ
x=3
3 cm
đang chuyển động ngược chiều dương. Vật dao động có pha ban đầu là
A.
π
6
rad
. B.
π
3
rad
. C.
π
2
rad
. D.
π
4
rad
.
Câu 27: Trong thí nghiệm
Y
-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc bước
sóng
500 nm
. Khoảng cách giữa hai khe
F
1
, F
2
1 mm
, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe
F
1
, F
2
đến màn quan sát
2 m
. Trên màn quan sát khoảng cách giữa vân sáng vân tối
kề nhau là
A.
0.75 mm
. B.
0,5 mm
. C.
1,0 mm
. D.
0,25 mm
.
Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình
x=5cos(10 t)¿
đo bằng
cm , t
đo bằng giây).
Tốc độ cực đại của vật là
A.
50 cm/ s
. B.
10 cm/ s
. C.
500 cm/ s
. D.
5 cm/ s
.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
R , L, C
mắc nối tiếp. Biết
R=10 Ω
, cuộn
cảm thuần
L=
1
10π
H
, tụ điện
C=
10
3
2π
F
cường độ dòng điện chạy qua mạch biểu
thức
i=2
2cos (100 πt)( A)
. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
u=40
2cos
(
100 πt
π
4
)
(V )
B.
u=40cos
(
100πt +
π
4
)
(V )
.
C.
u=40
2cos
(
100 πt+
π
4
)
(V )
. D.
u=40cos
(
100πt
π
4
)
(V )
.
Câu 30: Trên một sợi dây dài
90 cm
đang có sóng dừng với tần số
200 Hz
. Người ta thấy ngoài hai đầu
dây cố định còn có 8 điểm khác trên dây luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.
90 cm/s
. B.
40 cm/s
. C.
40 m/s
. D.
90 m/s
.
Câu 31: Một con lắc đơn chiều dài
81 cm
đang dao động điều hòa với biên độ góc
6
0
tại nơi
g=π
2
(
m/s
2
)
. Chọn
t=0
khi vật nhỏ của con lắc vị trí biên. Quãng đường vật nhỏ đi được
trong khoảng thời gian từ
t=0
đến
t=1,5 s
A.
32,8 cm
. B.
21,2 cm
. C.
29,7 cm
. D.
23,4 cm
.
Câu 32: Một mạch dao động LC tưởng đang dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong
mạch phương trình
i=52cos2000 t
(i tính bằng
mA , t
tính bằng
s
). Tại thời điểm cường độ
dòng điện trong mạch là
20 mA
, điện tích trên tụ có độ lớn là
A.
2.10
5
C .
B.
10
5
C .
C.
4,8.10
5
C .
D.
2,4.10
5
C .
Câu 33: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ
bên hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm, xét hai
phần tử
M , N
trên sợi dây. Trong quá trình dao động, khoảng
cách lớn nhất giữa hai phần tử
M
N
trên dây có giá trị là
A.
9,5 cm
. B.
10,6 cm
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C.
12,8 cm
. D.
9,8 cm
.
Câu 34: Đặt điện áp
u=80
2cos(100πtπ /4 )(V )
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần
R=20
3Ω
, cuộn cảm thuần tụ điện điện dung
C
thay đổi được. Điều chỉnh điện
dung của tụ điện đến giá trị
C=C
0
để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
và bằng
160 V
. Khi đó, biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
i=2
2cos
(
100 πt+
π
6
)
( A)
. B.
i=2cos
(
100πt
π
12
)
( A)
.
C.
i=2cos
(
100πt +
π
6
)
( A)
. D.
i=2
2cos
(
100 πt
π
12
)
( A)
.
Câu 35: Một con lắc xo được treo vào một điểm cố định
đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn
hồi
F
xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo
thời gian
t
. Tại thời điểm
t=0,16 s
lực kéo về tác
dụng lên vật độ lớn gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 5,33 N. B.
5,83 N
. C.
4,33 N
. D.
4,83 N
.
Câu 36: Trong thí nghiệm
Y
-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp
F
1
, F
2
cách nhau
0,6 mm
cách
màn quan sát
1,2 m
. Chiếu sáng các khe
F
1
, F
2
bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng
λ
. (
380nm< λ<760nm
). Trên màn, điểm
M
cách vân trung tâm
2,6 mm
vị trí của một vân tối.
Giá trị của
λ
A.
620 nm
. B.
390 nm
. C.
520 nm
. D.
460 nm
.
Câu 37: Người ta cần truyền tải điện năng từ nơi phát điện
A
đến nơi tiêu thụ
B
bằng đường dây truyền
tải một pha điện trở
R=10 Ω
không đổi, nơi tiêu thụ điện áp hiệu dụng bằng
U =220 V
.
Hiệu suất truyền tải
H=80%
, hệ số công suất toàn mạch
cos φ
A
=0,8
. Công suất nơi tiêu
thụ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
603 W
. B.
644 W
C.
632 W
. D.
615 W
.
Câu 38: Cho hệ như hình vẽ, xo nhẹ chiều dài tự nhiên
l
0
=30 cm
, độ cứng
k =100 N /m
, vật
m
2
=150 g
được đặt trên vật
m
1
=250 g
. Bỏ qua mọi lực cản.
Lấy
g=π
2
(
m/s
2
)
=10 m/s
2
. Lúc đầu ép hai vật xuống đến vị trí lò xo nén
12 cm
rồi
thả nhẹ để hai vật dao động theo phương thẳng đứng. Khi
m
2
đi lên rồi dừng lại lần
đầu, chiều dài của lò xo có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
22,4 cm
. B.
28,6 cm
. C.
24,5 cm
. D.
30,5 cm
.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm
A
B
, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước
sóng
λ
. mặt nước,
C
D
hai điểm sao cho
ABCD
hình vuông. Trên cạnh
BC
6
điểm cực đại giao thoa 7 điểm cực tiểu giao thoa, trong đó
P
điểm cực tiểu giao thoa gần
B
nhất và
Q
là điểm cực đại giao thoa gần
C
nhất. Khoảng cách xa nhất giữa vị trí cân bằng của
hai điểm
P
Q
A.
8,40 λ
. B.
8,93 λ
. C.
9,18 λ
. D.
10,50 λ
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều
u
vào hai đầu đoạn mạch
R , L ,C
mắc
nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch cường độ i. Hình bên
một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc độ lớn của tích
u . i
theo
thời gian
t
. Độ lệch pha giữa
u
i
độ lớn gần nhất với giá trị
nào sau đây?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
5
F (N)
t (s)
O
0,4
O
t
ui
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
1,05rad
. B.
0,79rad
.
C.
0,52rad
. D.
0,26rad
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ VẬT LÝ SỞ THANH HÓA NH 2022-2023 Câu 1:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần.
Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=I √2cosωt ¿ và ω>0¿. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là π π
A. u=U √2 cos (ωt− 3 ).B. u=U √2cos(ωt+ 2 ).
C. u=U √2 cos(ωt +π). D. u=U √2 cosωt. Câu 2:
Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian là
A. dao động duy trì.
B. dao động tắt dần.
C. dao động điều hòa. D. dao động cưỡng bức. Câu 3:
Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, lục, lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. đỏ. B. tím. C. lục. D. lam Câu 4:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm p cặp cực (p cực nam và p
cực bắc). Rôto quay với tốc độ n vòng/s tạo ra trong phần ứng một suất điện động xoay chiều
hình sin. Đại lượng bằng tích của pn
A. chu kì của suất điện động.
B. suất điện động tức thời.
C. suất điện động hiệu dụng.
D. tần số của suất điện động. Câu 5:
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm? A. Độ to. B. Độ cao. C. Âm sắc. D. Tần số âm. Câu 6:
Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các êlectron tự do ngược chiều điện trường.
B. các êlectron, lỗ trống theo chiều điện trường.
C. các ion âm, êlectron tự do ngược chiều điện trường.
D. các ion, electron trong điện trường. Câu 7:
Một dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn bán kính R đặt trong
chân không. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây do dòng điện này gây ra có độ lớn là A. 2.10−7 I . B. 2. 10−7 R .
C. 2 π . 10−7 I .
D. 2 π . 10−7 R . R I R I π Câu 8:
Điện áp xoay chiều u=110 √2 cos(100πt+ 3 )(V ) có giá trị hiệu dụng là A. 55 √2V . B. 110 √2 V. C. 110 V . D. 220 V . Câu 9:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= Acos(ωt+φ), trong đó ω có giá trị
dương. Đại lượng ω gọi là
A. tần số góc của dao động.
B. biên độ của dao động.
C. chu kì của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
Câu 10: Ảnh của một vật thật qua thấu kính hội tụ
A. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng vật.
B. luôn nhỏ hơn vật.
C. luôn lớn hơn vật.
D. luôn cùng chiều với vật.
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, chu kì dao động riêng của con lắc phụ thuộc vào
A. điều kiện kích thích ban đầu.
B. biên độ của dao động.
C. Khối lượng của vật và độ cứng lò xo.
D. gia tốc rơi tự do.
Câu 12: Khi một chùm ánh sáng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các
chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 13: Trong sóng cơ, khoảng cách ngắn nhất trên phương truyền sóng giữa hai phần tử môi trường dao động cùng pha bằng


A. một nửa bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một phần ba bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 14: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x cos cos , A ,ω 1= A1
(ωt +φ1) và x2= A2
(ωt +φ2) với A1 2
là các hằng số dương. Gọi A
là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng? A. A ≥ A ≥ 1 + A2 |A2−A1|.
B. A=A1+A2. C. A=|A 2 2 2− A 1|.
D. A=√ A . 1+ A 2
Câu 15: Trên sợi dây PQ có đầu Q tự do, một sóng tới hình sin truyền từ P đến Q thì sóng đó bị phản
xạ và truyền từ Q về P. Tại Q sóng tới và sóng phản xạ π A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau. C. lệch pha nhau rad. D. lệch pha 4 π nhau rad. 3
Câu 16: Trong máy phát thanh vô tuyến đơn giản, bộ phận dùng để "trộn" sóng âm tần và sóng mang là A. anten phát.
B. mạch khuếch đại.
C. mạch biến điệu. D. micrô.
Câu 17: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch là 1 1 A. B. LC C. D. LCLC LC
Câu 18: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ là sóng dọc.
B. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ không mang năng lượng.
Câu 19: Hai điện tích điểm q1=10−6 Cq2=3.10−6 C được đặt cách nhau 10 cm trong chân không.
Biết k =9.109 N m2 . Lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là C2 A. 5,4 N. B. 3,6 N, C. 1,8 N. D. 2,7 N.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R , L, C mắc nối tiếp. Biết R=40 Ω, cuộn
cảm thuần có cảm kháng ZL=60 Ω và tụ điện có dung kháng ZC=30 Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 40 Ω. B. 30 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R , L, C mắc nối tiếp. Gọi ZLZC lần lượt
là cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là Z Z A. Z Z Z L L L C =1. B. ZL C=2. C. =2. D. =1. ZC ZC
Câu 22: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10−5 W /m2. Biết cường độ âm chuẩn
là 10−12 W /m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 6 B B. 7 B C. 5 B D. 12 B.
Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 440 V . B. 11 V . C. 110 V . D. 44 V .


Câu 24: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 10−3 4.10−11 L=
H và một tụ điện có điện dung C=
F. Cho biết tốc độ ánh sáng trong chân π π
không c=3.108 m/s. Trong chân không, mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 120 m. B. 90 m. C. 75 m. D. 60 m.
Câu 25: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Trên màn quan sát, tại vị trí vân tối thứ hai có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng A. 2 λ. B. λ. C. 1,5 λ D. 0,5 λ
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Tại thời điểm t=0 vật có li độ x=3 √3 cm
đang chuyển động ngược chiều dương. Vật dao động có pha ban đầu là π π π π A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 6 3 2 4
Câu 27: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 500 nm. Khoảng cách giữa hai khe F , F 1
2 là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F , F 1
2 đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là A. 0.75 mm. B. 0,5 mm. C. 1,0 mm. D. 0,25 mm.
Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x=5 cos(10 t)¿ đo bằng cm , t đo bằng giây).
Tốc độ cực đại của vật là
A. 50 cm/ s.
B. 10 cm/ s.
C. 500 cm/ s.
D. 5 cm/ s.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R , L, C mắc nối tiếp. Biết R=10 Ω, cuộn 1 cảm thuần có L 10−3 =
H, tụ điện có C
F và cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu 10 π = 2π
thức i=2 √2cos (100 πt)( A). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là π π
A. u=40 √2cos (100 πt−4 )(V)
B. u=40 cos (100πt+4 )(V ). π π
C. u=40 √2cos (100 πt+ 4 )(V ).
D. u=40 cos (100πt− 4 )(V ).
Câu 30: Trên một sợi dây dài 90 cm đang có sóng dừng với tần số 200 Hz. Người ta thấy ngoài hai đầu
dây cố định còn có 8 điểm khác trên dây luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 90 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 40 m/s.
D. 90 m/s.
Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 60 tại nơi có
g=π2 ( m/s2). Chọn t=0 khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí biên. Quãng đường vật nhỏ đi được
trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=1,5 sA. 32,8 cm. B. 21,2 cm. C. 29,7 cm. D. 23,4 cm.
Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong
mạch có phương trình i=52 cos 2000 t (i tính bằng mA , t tính bằng s ). Tại thời điểm cường độ
dòng điện trong mạch là 20 mA, điện tích trên tụ có độ lớn là A. 2. 10−5 C . B. 10−5 C .
C. 4,8. 10−5 C .
D. 2,4. 10−5 C .
Câu 33: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ
bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm, xét hai
phần tử M , N trên sợi dây. Trong quá trình dao động, khoảng
cách lớn nhất giữa hai phần tử MN trên dây có giá trị là A. 9,5 cm. B. 10,6 cm.

C. 12,8 cm. D. 9,8 cm.
Câu 34: Đặt điện áp u=80 √2 cos(100 πtπ /4 )(V ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R=20 √3Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện
dung của tụ điện đến giá trị C=C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
và bằng 160 V . Khi đó, biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là π π
A. i=2 √2cos (100 πt+ 6 )(A).
B. i=2 cos (100πt−12)(A). π π
C. i=2 cos(100πt+6 )(A).
D. i=2 √2cos (100 πt−12)(A).
Câu 35: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định F (N)
đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. 5
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn
hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo O 0,4 t (s)
thời gian t. Tại thời điểm t=0,16 s lực kéo về tác
dụng lên vật có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,33 N. B. 5,83 N. C. 4,33 N . D. 4,83 N .
Câu 36: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp F , F 1
2 cách nhau 0,6 mm và cách
màn quan sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe F , F 1
2 bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. (
380 nm< λ<760 nm). Trên màn, điểm M cách vân trung tâm 2,6 mm là vị trí của một vân tối. Giá trị của λA. 620 nm. B. 390 nm. C. 520 nm. D. 460 nm.
Câu 37: Người ta cần truyền tải điện năng từ nơi phát điện A đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây truyền
tải một pha có điện trở R=10 Ω không đổi, nơi tiêu thụ có điện áp hiệu dụng bằng U =220 V .
Hiệu suất truyền tải là H=80 %, hệ số công suất toàn mạch là cos φA=0,8. Công suất nơi tiêu
thụ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 603 W . B. 644 W C. 632 W . D. 615 W .
Câu 38: Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l0=30 cm, có độ cứng
k =100 N /m, vật m2=150 g được đặt trên vật m1=250 g. Bỏ qua mọi lực cản.
Lấy g=π2 (m/s2)=10 m/s2. Lúc đầu ép hai vật xuống đến vị trí lò xo nén 12 cm rồi
thả nhẹ để hai vật dao động theo phương thẳng đứng. Khi m2 đi lên rồi dừng lại lần
đầu, chiều dài của lò xo có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22,4 cm. B. 28,6 cm. C. 24,5 cm. D. 30,5 cm .
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm AB, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước
sóng λ. Ở mặt nước, CD là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Trên cạnh BC có 6
điểm cực đại giao thoa và 7 điểm cực tiểu giao thoa, trong đó P là điểm cực tiểu giao thoa gần
B nhất và Q là điểm cực đại giao thoa gần C nhất. Khoảng cách xa nhất giữa vị trí cân bằng của
hai điểm PQA. 8,40 λ. B. 8,93 λ. C. 9,18 λ. D. 10,50 λ
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R , L ,C mắc ui
nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là
một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc độ lớn của tích u . i theo
thời gian t. Độ lệch pha giữa ui có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? t O


zalo Nhắn tin Zalo