ĐỀ VẬT LÝ SỞ THỪA THIÊN HUẾ NH 2022-2023 Câu 1:
Công thức liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v và tần số góc ω của một sóng cơ hình sin là v v 2 πv A. λ= . B. λ= .
C. λ=vω. D. λ= . ω2 ω ω Câu 2:
Trong mạch điện R , L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha φ giữa điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức: Z Z R R A. tan φ L−Z C C −Z L = . B. tan φ= . C. tan φ= . D. tan φ= . R R Z Z c− Z L L−Z C Câu 3: Gọi n n , n G v
l và nt là chiết suất của thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, vàng, lam và tím.
Sắp xếp theo thứ tự nào dưới đây là đúng?
A. nt <nc<nl<nv.
B. nt >nc >nl>nv.
C. nt >nv>nl>nc.
D. nt <nv<nl<nc. Câu 4:
Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động C điện trở trong r, mạch ngoài chỉ có
điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là E E E E A. I= . B. I= . C. I= . D. I= . R +r R−r R r Câu 5:
Chọn phát biểu đúng về sóng điện từ
A. Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường với cùng tốc độ c=3⋅108 m/s. π
B. Sóng điện từ có ⃗E và ⃗B biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau một góc . 2
C. Sóng điện từ có ⃗E và ⃗B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số cùng pha.
D. Sóng điện từ có ⃗E và ⃗B biến thiên tuần hoàn cùng phương. Câu 6:
Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, chiều dài dây treo l, con lắc dao động điều hòa tại
nơi có gia tốc trọng trường g. Biểu thức chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức nào sau đây? 1 1
A. T =2 π √g
B. T =2 π . C. T = . D. T = . l √ lg 2 π √ lg 2 π √ gl Câu 7:
Với thấu kính hội tụ có quang tâm O và tiêu điểm vật chính F, vật thật ở
A. trong khoảng OF luôn cho ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật.
B. ngoài khoảng OF luôn cho ảnh ảo ngược chiều nhỏ hơn vật.
C. trong khoảng OF luôn cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật.
D. ngoài khoảng OF luôn cho ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật. Câu 8:
Một vật dao động điều hòa với tần số góc là ω thì chu kì dao động của vật là 2 π ω
A. T =2 πω
B. T =πω. C. T = . D. T = . ω 2 π Câu 9:
Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay với tốc độ n vòng/giây. Tần số dòng
điện của máy phát được xác định bởi công thức: np A. f = . B. 60 f =√np. C. f =np.
D. f =2 π √np.
Câu 10: Pin quang điện được dùng trong chương trình "năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng
A. phát quang của chất rắn.
B. quang điện ngoài.
C. tán sắc ánh sáng.
D. quang điện trong.
Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào sau đây? A. Notron. B. Phôtôn C. Ellectron. D. Prôtôn.
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Tần số dao động điều hòa của con lắc là 1 1
A. f =2 π √m.
B. f =2 π . C. f = D. f = . k √ km 2 π √ mk 2 π √ km
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u=U √2(ωt+φ) (với ω>0 ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng 1 ω L A. . B. ωL. C. . D. . ωL L ω
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ờ mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu
đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng 1
A. (k+2)λ với k=0,±1,±2,…
B. (2 k +1)λ với k =0 , ±1 , ±2 … 1 3
C. (k+ 4)λ với k=0,±1,±2…
D. (k+ 4)λ với k=0,±1,±2…
Câu 15: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có dao động tổng hợp là dao động
A. khác phương, cùng tần số với hai dao động thành phần.
B. cùng phương, cùng tần số với hai dao động thành phần.
C. cùng phương, khác tần số với hai dao động thành phần.
D. khác phương, khác tần số với hai dao động thành phần.
Câu 16: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ là A. lăng kính. B. buồng tối. C. tấm kính ảnh.
D. ống chuẩn trực.
Câu 17: Trên sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định, đề có sóng dừng trên sợi dây thì chiều dài của dây bằng một số
A. lẽ một phần tám bước sóng của sóng tới và sóng phản xạ.
B. lẽ một phần tư bước sóng của sóng tới và sóng phản xạ.
C. lẽ một phần ba bước sóng của sóng tới và sóng phản xạ.
D. nguyên lần nửa bước sóng của sóng tới và sóng phản xạ.
Câu 18: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm. B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm.
Câu 19: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q<0, tại một điểm trong chân
không, cách điện tích Q một khoảng r là:
A. E=−9.109 Q
B. E=9.10∘ Q
C. E=−9.109 Q
D. E=9.109 Q r r2 r2 r
Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng, khi điện tích của một bản tụ điện biến đổi theo phương trình
q=q0 cos(ωt ). Với I0 là giá trị cực đại thì dòng điện trong mạch biến đổi theo phương trình: π π
A. i=I cos 0 (ωt+ 2)
B. i=I0 √2 cos(ωt+2 ).
C. i=I0 cos(ωt+π ).
D. i=I0 √2 cos (ωt).
Câu 21: Công thoát êlectron của kim loại canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV ;2,26 eV ;4,78 eV
và 4,14 eV . Chiếu ánh sáng có λ=330 nm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện
không xảy ra với kim loại A. canxi và bạc. B. bạc và đồng. C. kali và canxi. D. kali và đồng.
Câu 22: Từ thông Φ qua một khung dây biển đồi trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb
đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 22 V . B. 6 V . C. 10 V . D. 16 V .
Câu 23: Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz, ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng π
của ngoại lực biến thiên điều hòa theo phương trình F cos 1= F0
(20πt−4)(N) ( t đo bằng
giây). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F1 bằng ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa theo π phương trình F cos 2= F0
(40πt+ 6)(N)¿ đo bằng giây) thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ sẽ
A. giảm vì pha ban đầu của ngoại lực tăng.
B. không đổi vì biên độ của lực không ảli.
C. giảm vì mất cộng hưởng.
D. tăng vì tần số biến thiên của lực tăng.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u=U √2 cos (2 πft ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dụng
C không đổi thì khi tần số f của dòng điện giảm, dung kháng của tụ sẽ
A. lúc đầu tăng, sau đó giảm. B. tăng. C. giảm. D. không thay đổi.
Câu 25: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có số vòng dây gấp 4 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Điện
áp ở hai đầu cuộn thứ cấp so với điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp: A. giảm đi 4 lần. B. tăng gấp 2 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng gấp 4 lần.
Câu 26: Trên thang sóng điện từ, vùng tiếp giáp với vùng sóng vô tuyến là A. tia γ. B. tia từ ngoại. C. tia hồng ngoại. D. tia X .
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào giữa hai đầu đầu đoạn mạch R , L, C mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần)
thì dòng điện chạy qua mạch có cường độ hiệu dụng là 1,2A. Biết công suất tỏa nhiệt trên điện
trở R là 57,6 W . Giá trị của R là A. 69 Ω. B. 40 Ω. C. 20 Ω. D. 48 Ω.
Câu 28: Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91 MHz, lan truyền trong không khí với tốc
độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là A. 9,1 m. B. 3,0 m. C. 2,7 m. D. 3,3 m.
Câu 29: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình
dạng của một đoạn dây như hình vẽ bên. Các vị trí cân bằng của các
phần từ trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 24 cm. B. 18 cm. C. 36 cm. D. 48 cm.
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g=9,8 m/s2. Con lắc dao
động với tần số góc là
A. 4,4 rad /s.
B. 28 rad /s.
C. 0,7 rad / s.
D. 9,8 rad / s.
Câu 31: Trong bài toán thực hành của Chương trình Vật lí 12 cơ bản, bằng cách sử dụng con lắc đơn đề
đo gia tốc rơi tự do là g= ´g ± Δ g (Δg là sai số tuyệt đối trong phép đo). Bằng cách đo gián tiếp
thì xác định được chu kì và chiều dài của con lắc đơn là
T =1,795 ± 0,001( s);l=0,800± 0,001(m). Kết quả của phép đo gia tốc rơi tự do là
A. 9,802 ± 0,180( m/s2). B. 9,80 ± 0,18 (m/s2).
C. 9,80 ± 0,22(m/s2).
D. 9,802 ± 0,023( m/s2).
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 600 nm, hai khe cách nhau 1 mm và hai khe cách màn quan sát 2 m. Trong
khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân
trung tâm lần lượt 2,0 mm và 4,5 mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 3 vân tối.
B. 2 vân sáng và 1 vân tối.
C. 2 vân sáng và 2 vân tối.
D. 3 vân sáng và 2 vân tối.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u=U √2cos(ωt +φ) vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và
tụ C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu điện trở lúc đầu là u '
R (đường đứt nét), sau khi nối tắt L là uR
như hình vẽ bên. Hệ số công suất của mạch lúc đầu là 1 2 A. B. √2 . C. . D. √3 . √5 2 √5 2
Câu 34: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ
dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch vào thời gian
t. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch là π
A. i=2 cos (π .103t+2 6 3 ) (A). π
B. i=√2 cos( π .103t− 12 3 )( A). π
C. i=√2 cos( π .103t+ 12 3 )( A). π
D. i=2 cos(π .103t−2 6 3 ) (A).
Câu 35: Một nguồn âm là nguồn điểm đặt tại O phát ra âm công suất không đổi, truyền đẳng hướng.
Coi môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo mức cường độ âm di chuyển từ A đến B trên
đoạn thẳng AB (với AO=¿ 3 m) vó́ tốc độ không đổi bằng 4,32 km/h. Máy đo được mức
cường độ âm tại A và B đều bằng L1, tại điểm H mức cường độ âm cực đại là Lmax. Biết
Lmax−L1=3 dB . Thời gian máy đo di chuyển từ A đến B gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,75 s B. 3,50 s C. 3,75 s D. 4,75 s
Câu 36: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên từ Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có
năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng −13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với
bức xạ có bước sóng 102,6 nm. Lấy h=6,625 ⋅10−34 J s; c=3 ⋅108 m/s;1 eV =1,6 ⋅10−19 J .
Trạng thái dừng ứng với năng lượng En là
A. En=−0,54 eV .
B. En=−3,4 eV .
C. En=−0,85 eV .
D. En=−1,49 eV .
Câu 37: Cho đoạn mạch có R , L, C (cuộn dây thuần cảm)
mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện dung C thay đổi
được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn
mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không
đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của điện áp hiệu dụng UC giữa hai bản tụ điện và
tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của điện dung C. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 45 V . B. 35 V . C. 50 V . D. 40 V .
Câu 38: Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng
biến thiên theo thời gian như đồ thị như hình vẽ bề.
Vào thời điểm thế năng hai con lắc bằng nhau thì tỉ
số động năng con lắc (2) và động năng con lắc (1) là
Đề thi thử Vật lí Sở Thừa Thiên Huế năm 2023
1.1 K
525 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí Sở Thừa Thiên Huế năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1050 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ SỞ THỪA THIÊN HUẾ NH 2022-2023
Câu 1:
λ
v
ω
!"#
A.
λ=
v
ω
$
% B.
λ=
v
ω
% C.
λ=vω
% D.
λ=
$πv
ω
%
Câu 2: &'!(
R , L, C
!)*+%,+
φ
-+'(!(
./0'!(1234
A.
φ=
Z
L
−Z
C
R
% B.
φ=
Z
C
−Z
L
R
% C.
φ=
R
Z
c
−Z
L
% D.
φ=
R
Z
L
−Z
C
%
Câu 3: 56
n
G
n
v
, n
l
n
t
*7 1-!!2!%
8)+9*+:';'/<=>
A.
n
t
<n
c
<n
l
<n
v
% B.
n
t
>n
c
>n
l
>n
v
% C.
n
t
>n
v
>n
l
>n
c
% D.
n
t
<n
v
<n
l
<n
c
%
Câu 4: ?!(@2A!A7
C
3'
r
!('B
3C%DE./0'!(
A.
I=
E
R +r
% B.
I=
E
R−r
% C.
I=
E
R
% D.
I=
E
r
%
Câu 5: 6+-E=F
A. 8F1'!6!.G
c=H⋅IJ
K
m/s
%
B. 8F
E
B
*'+!
π
$
%
C. 8F
E
B
*'GG+%
D. 8F
E
B
*'G+"%
Câu 6: ?')"A!L@1
m
//<:'
l
')/'0(
"6.
g
%DE@#/' L19-M3E
'<>
A.
T =$π
√
g
l
B.
T =$π
√
l
g
% C.
T =
I
$π
√
l
g
% D.
T =
I
$π
√
g
l
%
Câu 7: N7@2OP<!
O
E!L2
F
LL3
A. '@'Q
OF
'QL1R"L%
B. '@'Q
OF
'QQ'1R"L%
C. '@'Q
OF
'QQ'G"L%
D. '@'QST'QL1"L%
Câu 8: ?L/'0
ω
#@#/' L
A.
T =$πω
B.
T =πω
% C.
T =
$π
ω
% D.
T =
ω
$π
%
Câu 9: ?-+-9'!+
p
U+;'P
n
0V<%&/0
!-+-19-M34
A.
f =
np
WJ
% B.
f =
√
np
% C.
f =np
% D.
f =$π
√
np
%
Câu 10: XP1/G'"#YZ19[)'(/;
'1
A. +-P 7)% B. P'%
C. -)--% D. P'%
Câu 11: &:'*1\----1('3-('<>
A. ]''% B. X C. ^:'% D. X%
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 12: ?')09'A!L@1
m
09'
k
%&/'0
')
A.
f =$π
√
m
k
% B.
f =$π
√
k
m
% C.
f =
I
$π
√
m
k
D.
f =
I
$π
√
k
m
%
Câu 13: ,U-+9'
u=U
√
$(ωt+φ)
_
ω>J
`'Q!;Q!
L
%Q!@- Q!a
A.
I
ωL
% B.
ωL
% C.
ω
L
% D.
L
ω
%
Câu 14: &'2!''.!UA@*1+/'G+:'
+"b+-
λ
%;E''(-E!
. FAa
A.
(
k+
I
$
)
λ
k =J , ±I, ±$, …
B.
($ k +I)λ
k =J , ±I, ±$…
C.
(
k+
I
c
)
λ
k =J , ±I, ±$…
D.
(
k+
H
c
)
λ
k =J , ±I , ±$…
Câu 15: d/'0G+"G/'e1+/'
A. @-+"G/'+%
B. G+"G/'+%
C. G+"@-/'+%
D. @-+"@-/'+%
Câu 16: D+L-/O+<2G!-+(++")'!-
P+e
A. Z@2% B. A% C. 7!@2Q% D. f;%
Câu 17: &1/<AM/F1/<#/ /<
a!
A. g!+-! +Q9(%
B. g!+ +Q9(%
C. g!+ +Q9(%
D. \ +Q9(%
Câu 18: ,' <!!U2 <!)
A. <!% B. .<!% C. !.<!% D. AM/'<!%
Câu 19: 9-M..<32
Q<J
(!E!'<
@-2
Q
!@'Q
r
4
A.
E=−h%IJ
h
Q
r
B.
E=h%IJ
∘
Q
r
$
C.
E=−h%IJ
h
Q
r
$
D.
E=h%IJ
h
Q
r
Câu 20: &'!(/'
LC
23@2 !QO*e:'+"#
q=q
J
'(ωt )
%N
I
J
-M;(#/0'!(*e:'+"#4
A.
i=I
J
'
(
ωt+
π
$
)
B.
i=I
J
√
$'
(
ωt +
π
$
)
%
C.
i=I
J
'(ωt+π )
% D.
i=I
J
√
$'(ωt)
%
Câu 21: '-:' @!'(9@(A14
$KheV ;$$WeV ;ciKeV
cIc eV
%*--
λ=HHJ
!'!U-@!'(%d1P
@9Q@!'(
A. 9(% B. (A% C. @9% D. @A%
Câu 22: &F
Φ
P!@/<EA'@'Q.
JI s
FZF
JW Wb
*IWj%87Q!97'@a
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
$$V
% B.
W V
% C.
IJ V
% D.
IW V
%
Câu 23: ?"6/'
IJ Hz
/'k/-/O
'(;*0:'+"#
F
I
=F
J
'
(
$Jπt−
π
c
)
(N )
_
t
'a
<`%]*'(;k
F
I
a'(;k*0:'
+"#
F
$
=F
J
'
(
cJ πt+
π
W
)
(N )¿
'a<`#/'k
g
A. Q!#+ '(;Z% B. @e# ;@Ql%
C. Q!#!73% D. Z#* ;Z%
Câu 24: ,U-+9'
u=U
√
$' ($ πft )
''(!(BO/O
C
@e#@
f
/0Q!/@- Og
A. =ZQ!% B. Z%
C. Q!% D. @e%
Câu 25: "7+ !!-*-+0/<7+c0/< 7+%,
-+37+'-+3"7+4
A. Q!c% B. Z7+$% C. Q!$% D. Z7+c%
Câu 26: &FG*+-+G*
A.
γ
% B. F'(% C. A'(% D.
X
%
Câu 27: ,U-+9'''(!(
R , L, C
!)*+_Q!`
#/0(P!(./O
I$
m%D*7R
3
R
niW W
%5-M
R
A.
WhΩ
% B.
cJ Ω
% C.
$JΩ
% D.
cK Ω
%
Câu 28: 8F @NSN'
hI MHz
'@@2
H%IJ
K
m/s
%D
A.
hI m
% B.
HJ m
% C.
$i m
% D.
HH m
%
Câu 29: ?#!1/</%o.E!
t
#
/( !'(/<#g%-M2<a -
+F/<Ga!O
Ox
%D
a
A.
$c cm
% B.
IK cm
% C.
HW cm
% D.
cK cm
%
Câu 30: ?')"/
Jn m
/'0("
g=hKm/s
$
%')/'
A.
cc rad /s
% B.
$Krad/s
% C.
Jirad/ s
% D.
hKrad/ s
%
Câu 31: &''-; "#NL2I$"Qa-\/O')"
'";/'
g= ´g ± Δ g
_
Δg
'+p+'`%Da-'-*+
# 9- M 1 @# / ' ) "
T =Iihn± JJJI
(
s
)
;l=JKJJ± JJJI(m)
%q*PQ +p+'";/'
A.
hKJ$± JIKJ
(
m/s
$
)
% B.
hKJ± JIK
(
m/s
$
)
%
C.
hKJ± J$$
(
m/s
$
)
% D.
hKJ$± JJ$H
(
m/s
$
)
%
Câu 32: &'2!rs<''---@:t+1*-3--"
)
WJJ nm
@:-
Imm
@:-!P-
$m
%&'
@'QE!
M
N
!3G!+2'<-<!-<
<!1
$J mm
cn mm
P-1
A. $<-H<% B. $<-I<%
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. $<-$<% D. H<-$<%
Câu 33: ,U-+9'
u=U
√
$'(ωt +φ)
'
'(!(A!3
R
Q!
L
O
C
!)*+%,AME/u-+
3=
u
R
_.p`@)v
u
R
'
#g%d7 !(=
A.
I
√
n
B.
√
$
$
% C.
$
√
n
% D.
√
H
$
%
Câu 34: d#gAME/u;+O .
/09'('!'(!('.
t
%DE./0.(''(
!(
A.
i=$ '
(
π
W
.IJ
H
t+$
π
H
)
_m`%
B.
i=
√
$'
(
π
I$
. IJ
H
t−
π
H
)
( A)
%
C.
i=
√
$'
(
π
I$
. IJ
H
t+
π
H
)
( A)
%
D.
i=$'
(
π
W
.IJ
H
t−$
π
H
)
_m`%
Câu 35: ?A<!AE!U(
O
+-<!7@eb%
'!.@7+O<!%?!-'!.<!/EF
A
*
B
'(b
AB
_
AO=¿
H m
`w@eacH$@!V%?-'1!
.<!(
A
B
a
L
I
(E!
H
!.<!;(
L
max
%D*
L
max
−L
I
= H dB .
&.!-'/EF
A
*
B
7-M'<>
A.
Iin s
B.
HnJ s
C.
Hin s
D.
cin s
Câu 36: xp\:'!yF
Bo
%q\EF(-/F
Z1
E
n
(-"QZ1
−IHWeV
#+-!+
9(IJ$W
nm
%v7
h=WW$n ⋅ IJ
−Hc
J s; c=H⋅IJ
K
m/s; I eV =IW ⋅ IJ
−Ih
J
%
&(-/FZ1
E
n
A.
E
n
=−JnceV
% B.
E
n
=−HceV
% C.
E
n
=−JKneV
% D.
E
n
=− Ich eV
%
Câu 37: ''(!(
R , L, C
_/<Q!`
!)*+'-M/
C
e
1%,-+9'U''(
!(-M/O
U
f
@
e%d#gAME/u;+O
-+/O
U
C
QO
e3
Z
'(!(:'-M /
C
%5-M
U
7-M'
<>
A.
cn V
% B.
Hn V
% C.
nJ V
% D.
cJ V
%
Câu 38: d')09'/'0Z
*:'.AM#g%
N'.E!*Z')a#B
Z')_$`Z')_I`
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
n
h
% B.
$n
KI
%
C.
$
H
% D.
c
h
%
Câu 39: ?/'
f
('!UA
A
B
/'
G+"%&!U
HJ m/ s
%
M
E!!U
*-
A
B
1
IW cm
$n cm
MB
E!/';(
"
MA
WE!%5-Mz
A.
WJ Hz
% B.
IJJ Hz
% C.
cJ Hz
% D.
nJ Hz
%
Câu 40: &'2!
Y
s<''--A-+-A.---
")1
λ
I
=HhJ nm , λ
$
=n$J nm
λ
H
%D*
λ
H
-M'
@'QF
HKJ nm
*
iWJ nm
%'-M
λ
H
EM<-!
! <<!<<!7GM2<-L$c
9(
λ
I
>
A. $ B. n% C. c% D. H%
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85