SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO BẮC NINH
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
--------------------------------------------------------- Họ tên thí sinh
:……………………………………….. Số báo danh
:………………………………………..
Câu 1: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. ampe kế. B. công tơ điện. C. vôn kế. D. oát kế.
Câu 2: Gia tốc a và li độ của một con lắc lò xo dao động điều hoà sẽ liên hệ với nhau theo hệ thức A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Chọn câu sai khi nói về các đại lượng trong dao động điều hòa.
A. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc.
B. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ.
C. Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau.
D. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
Câu 4: Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? Sóng siêu âm
A. có tần số lớn hơn .
B. có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. có thể truyền được trong chân không.
D. có thể truyền được trong chất rắn.
Câu 5: Trong sóng điện từ dao động điện trường và dao động từ trường tại một điểm luôn
A. ngược pha với nhau.
B. vuông pha với nhau.
C. lệch pha nhau một góc . D. cùng pha nhau.
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua vị trí
A. lực đàn hồi bằng không.
B. lò xo có chiều dài ngắn nhất.
C. cân bằng của vật.
D. lò xo không bị biến dạng.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ . Gọi và
tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc
cực đại của vật. Hệ thức liên hệ giữa và là A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi tăng gấp đôi biên độ dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. động năng của con lắc.
B. thế năng của con lắc.
C. tốc độ cực đại quả nặng.
D. cơ năng của con lắc.
Câu 9: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài tăng
A. khi điện trở mạch ngoài tăng.
B. khi điện trở mạch ngoài giảm.
C. ti lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
D. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
Câu 10: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây
thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 11: Đặt lần lượt tại và các điện tích điểm . Nếu tại điểm trong đoạn thẳng và ở
gần hơn , tại đó điện trường bị triệt tiêu thì
A. cùng dấu; . B. khác đấu; . C. khác dấu; . D. cùng dấu; .
Câu 12:Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần , tụ điện có điện dung mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
. Công thức tính tổng trở của mạch là A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Máy biến áp là thiết bị biến đổi
A. tần số của dòng điện xoay chiều.
B. điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
C. điện áp hiệu dụng của dòng điện không đổi.
D. dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 14: Trong quá trình phát sóng vô tuyến, phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng mang?
A. Sóng âm tần và sóng mang đều là sóng cơ.
B. Sóng âm tần là sóng điện từ, còn sóng mang là sóng cơ.
C. Sóng âm tần và sóng mang đều là sóng điện từ.
D. Sóng âm tần là sóng âm, còn sóng mang là sóng điện từ.
Câu 15: Khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện từ trường, các đường sức của từ
trường này có đặc điểm là
A. những đường cong khép kín bao quanh các đường sức của điện trường.
B. những đường thẳng song song cách đều nhau.
C. song song với các đường sức của điện trường.
D. những đường tròn đồng tâm có cùng bán kính.
Câu 16: Chọn câu sai. Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động ngược pha với nhau.
B. quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.
C. quãng đường mà pha của dao động truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.
D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau.
Câu 17: Dòng điện xoay chiều có biểu thức
(với tính bằng giây) thì
A. tần số dòng điện bằng .
B. tần số góc của dòng điện bằng .
C. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng .
D. chu kì dòng điện bằng .
Câu 18: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là . Khi vật qua vị trí có li độ
thì vận tốc của nó gần bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 8 cặp cực. Để suất điện động
do máy này sinh ra có tần số
thì rôto phải quay với tốc độ A. 480 vòng/phút. B. 750 vòng/phút. C. 325 vòng/phút. D. 375 vòng/phút.
Câu 20: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian , từ
thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị
về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là: A. 2 V. B. 8 V. C. 0,2 V. D. 0,8 V.
Câu 21: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới
, tia khúc xạ đi vào trong
nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng đơn sắc này lần
lượt là 1 và 1,333. Giá trị của r là A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Điện năng được tải từ nơi phát điện đến tải tiêu thụ bằng đường dây một pha với hệ số công suất
bằng 1. Để hiệu suất truyền tải điện năng tăng từ đến
sao cho công suất tới tải không thay đổi
thì phải nâng điện áp nơi phát lên xấp xỉ A. 2,0 lần. B. 2,5 lần. C. 3,0 lần. D. 1,5 lần.
Câu 23: Cho hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc , biên độ lần lượt là và .
Tại một thời điểm, vật một có li độ và vận tốc
; vật hai có li độ và vận tốc thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất của A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Đầu của một sợi dây đàn hồi rất dài dao động theo phương vuông góc với sợi dây với tần số 8
Hz. Sóng tạo ra trên sợi dây lan truyền với tốc độ
. Hai điểm gần nhau nhất trên đây mà chúng dao
động ngược pha nhau cách nhau một đoạn bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số , tạo ra sóng ổn định
trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn
thứ nhất cách gợn thứ năm
. Tốc độ truyền sóng là A. . B. C. D.
Câu 26: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng
. Khi vật ở vị trí cân bằng
lò xo dãn một đoạn 10 cm. Lá̂́y
. Kích thích cho vật dao động điều hoà dọc theo mặt phẳng
nghiêng không có ma sát thì tần số dao động của vật gần bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Ở một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi và ,
lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết và . Giá trị của là A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu
một cuộn cảm thuần. Khi tần số là
thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng . Khi tần số là
thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Đặt một nguồn âm có công suất P không đổi tại O, phát ra âm truyền trong môi trường đằng
hướng. Đo mức cường độ âm I (W /m2) tại điểm cách nguồn âm khoảng r (m) và
biểu diễn trên các điểm đo được trên đồ thị như hình bên. Công suất nguồn âm đo được gần bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trờ
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung F. Khi điện áp tức
thời giữa hai đầu điện trở bằng
thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và có tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Khi
thì tần số dao động riêng của mạch bằng và khi thì tần
số dao động riêng của mạch bằng . Nếu
thì tần số dao động riêng của mạch bằng A. . B. . C. D. .
Câu 32: Cho một lò xo có chiều dài tự nhiên , độ cứng . Treo lò xo thẳng
đứng, điểm cố định. Móc quả nặng
vào một điểm trên lò xo. Cho quả nặng dao động theo
phương thẳng đứng thì chu kì dao động của nó là
. Điểm cách điểm treo khi không có vật nặng một đoạn bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn A và B cách nhau 20 cm, dao
động cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Trên mặt nước, một chất
điểm M chuyển động trên đường thẳng xx’ vuông góc với AB tại A với tốc độ không đổi 5 cm/s. Khoảng
thời gian ngắn nhất giữa hai lần M gặp các vân giao thoa cực đại gần bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ
để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số và
. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ đến .
Trong vàng tần số âm từ đến
, có tất cả bao nhiêu tần số của họa âm mà dây đàn có thể
phát ra (kể cá tần số âm cơ bản) A. 15. B. 17. C. 16. D. 14.
Đề thi thử Vật lí trường Chuyên Bác Ninh lần 3 năm 2023
772
386 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 3 năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(772 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
---------------------------------------------------------
Họ tên thí sinh
Số báo danh
Câu 1:
A. B. C. D.
Câu 2:!"#$% &%$'$()*%+#,-$./
A. B. C. D.
Câu 3:012sai3+ 4$5*%+(
A. 67"$58 ,." B. 67"$,. ,.$%
C. !"#$%$ D. 67"#"$
Câu 4:93+,3,2: ;#,2<sai=>3,2
A. 3?,"$. B. 3;@A)4B7A
C. 3;5<+52 D. 3;5<+5C5'
Câu 5:D5,3E*%5F#*%E5F4%;$
A. . B. .
C. $%3 D. G
Câu 6:H%$'$()*%+(:7"&77<;%I@5J
A. $K#L B. $()3+*#'C
C. 2&7 D. $()@*4
Câu 7:H%7*%+(.M !1 # /$#7"K4#"
K4&7N/$O # $#
A. B. C. D.
Câu 8:4$#,2<CC%*%+(&$'$()=
A. %&$' B. &$'
C. "%K4IAB D. &$'
Câu 9:".4JLL.4#$#5PQ?4
#
A. 5P4# B. 5P4#A
C. $7.5P4# D. R$@.5P4#
Câu 10:>35<+5%,*2<3%?"@:%?K*H"3,3*E5*2<
Q+*#&,*2<A
A. %,"S$?%?.,3 B. %,"$T$?%?.,3
C. %,"$T$?U.,3 D. %,"<$?.,3
Câu 11: B$?$4 # J; V4; 54W #P
? :435F@5Q
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. G*CX B. CX
C. *CX D. G*CX
Câu 12:044L5P? :%A? :3* '"
B#?44% 0/JY5P&4$#
A. B.
C. D.
Câu 13: H < $#@Y
A. ?,"&*()<+
B. *&*()<+
C. *&*(Y
D. *()<+#*(%+
Câu 14: D5I 5Q ,3<: ;#,2<$#Z+,32?#,3
=
A. >32?#,3+$#,3
B. >32?$#,3E:(,3$#,3
C. >32?#,3+$#,3E
D. >32?$#,32:(,3$#,3E
Câu 15:95FF,-$#)CE5F: F,/&E
5F#<3B;$#
A. OF[JI F,/&5F
B. OFW,, +
C. ,,. F,/&5F
D. OF5(L23G J
Câu 16: 012sai.\.,3$#
A. A O;55<+,3?C#*%.
B. I]F#,35<+5%Q*%&,3
C. I]F#&*%5<+5%Q*%&,3
D. A O;55<+,3?C#*%G.
Câu 17: ^()<+3;/ _. J2<`Q
A. ?,"*( B. ?,"3&*(
C. F%*&*( D. Q*(
Câu 18: H%7*%+#35Q*%$# 97I
@5J3$% Q7"&3?
A. B. C. D.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 19:H% < )<+%3?A$#5LaBK;,C%
* <#<,53?," Q5AI<."%
A. bac(dZ B. efc(dZ C. ghf(dZ D. gef(dZ
Câu 20: H%(*2<*iJ:WB5E5F+D5AF :E
I(*2<A+E 5@ +cQ,C%A/)C5(
*2<3%$.$#
A. h6 B. a6 C. c:h6 D. c:a6
Câu 21: 0%, ,'EJ.B..3. :Z)4#5
..3Z)4$#5\,C&J#&.". , ,'#<$?
$$#j#j:ggg! 5@&5$#
A. B. C. D.
Câu 22: AE AF*2<%.,",C
j;,C5<+AE ,,C.A<Y
QA2 $)C)R
A. h:c$? B. h:f$? C. g:c$? D. j:f$?
Câu 23: 07*%+(G?,"3 :%$?$$# #
D4%F;:7%3$%#7" X73$%#7" k]
DQ 5@kC&
A. B. C. D.
Câu 24: ? &%,*2<#L5C*#*%3.,*2<.?,"a
Nl>3455,*2<$5<+."% N;?C52<#Z*
% %4
A. B. C. D.
Câu 25: D4%;5BC$k3%L*%.?," :45,3Y@
5BC$km[f$L$5%5<+,3:P+%J,.L:
/C / D"%5<+,3$#
A. B. C. D.
Câu 26: H%$'$()B5BW33 97P@5J2
$()*]%4jcn op< 9JJ7*%+#*1BW
3, Q?,"*%&7?
A. B. C. D.
Câu 27: q%55 C:$'3G+*#*%+(.G%
!1 # : $?$$#"$:%$.$K[+K4&$'/C#&$'
/\ # ! 5@& $#
A. B. C. D.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 28: B )<+3 5@* Y:?," <Y#?
%%A?9?,"$# QF%*(*I%A
9?,"$# QF%*(*I%A
A. B. C. D.
Câu 29: B%L23,CrY4s: 525<+55F
./F%2
I
(
W /m
h
)
4; L2A5_`#
;*85 ;5L@Q0,CL2
?
A. B.
C. D.
Câu 30: B #?44'"
L5F :%A?3%KA #3* t9 /
FO?5P Q /FO?%A3%$.$#
A. B. C. D.
Câu 31:H4*%$uPL%A?3%KA Y#33
*0<Y9 Q?,"*%5&4 # Q?
,"*%5&4 V Q?,"*%5&4
A. B. C. D.
Câu 32: 0%$()3+*#K :%/ D5$()W
/:; "@H3IAB #%; 5$()0IAB*%
W/QQ*%&3$# ; ;5 37
B%4
A. B. C. D.
Câu 33: D5J,35B..Lv#\ hc:*
%G:G?,"fcNlD"%5<+,35B.$#j:fd,D5B.:%C
;H<;%5FW))w3.v\4v."%Yfd,9A
F'CO$?HB 2K4?
A. B. C. D.
Câu 34: D?,"&2A#12*%*2<# 5/.?,"&,3
;5*2<#3,3*ED5 12**2<# 5:312/.?,"
# \2A&*2<#3?,"5AE
D5#?,"2E :3CA?,"&12#*2<#3;
5_; ?,"2A`
A. jf B. je C. jx D. jb
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 35: ".L)<+
u=U
c
,(¿h πft)(V )¿
Q* &3*
C=bjc
−f
F
CA &%A3,"KA
L=h:fmH
V*GL#<;
%2:5L2Z%*2<,'ry3?"@P?3Q45
,3*E5*2<.3,30*2<ryA:*#h:hf#$C<
π
h
=jc
D"%5<+,3
5*2<[?C.
A. bccd, B. jhccd, C. jxccd, D. accd,
Câu 36: H%1,*K@IC% < 3,"(*2<%/CC$?,"(*2<
%,C9B#?%,C )<+3 5@*zQ
*P?%/C;P$#h:xz9;5$4Q 5%/C3hcc(*2<
@IC+,.," (*2<53\kI1J < DY,"(
*2<]IC5 < #<$#
A. fccc( B. hccc( C. gccc( D. bccc(
Câu 37: \$'$() ##"3GQ5 :
55G% : ;5 +Q-\3I
, #$KA&JV2 7 /$k
@5J2&Z A$?$ nZ
A{$' :$Z A{$' :$Z A{$' D5
I 5Q*%+(7k $5%FW! 5@
& # $?$$#
A. # B. #
C. # D. #
Câu 38: H%$'$()L$(){*i3%/ :IA?k
3"$ \kI1, :$C< yA?J N
/<QF$7%5F+.*15$()+]&$(
):F%5F.%$. 3B;$#/, 3$4%%F%
%$ :. > ;E$Z'?<+%:IA?
I]F ?C. 5@#,2<=
A. B. C. D.
Câu 39: 44 L4 # '":54 3%%A
?%KA '".%5P? :54 3%5P?
'".%3* B#? % )<+3
5@*#?,"YD<Y # ,A &%*2<$Cf$?
* &9%$O ? ,. ? $#$.C
Q,",C&A4 ?C. 5@#,2<=
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85