ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HẠ LONG – QUẢNG NINH 2022-2023 Câu 1:
Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Giá trị của f là 1 1 A. .
B. 2 π √ LC C. D. √ LC √LC 2 π √LC Câu 2:
Đơn vị của tần số f trong dao động điều hòa là
A. rađian trên giây (rad/s) B. giây (s) C. mét (m) D. héc (Hz) Câu 3:
Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây
thì chiều dài l của dây thỏa mãn công thức nào sau đây? 2 4
A. l=k với k với k λ =1,2,3 , … B. l=k λ =1,3,5 , … λ λ
C. l=k với k với k 2 =1,2,3 , … D. l=k 4 =1,3,5 , … Câu 4:
Một vật dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ B. Li độ C. Gia tốc D. Tốc độ Câu 5:
Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, tiếng la hét 80 dB có cường độ lớn gấp bao nhiêu
lần tiếng nói thầm 20 dB? A. 4 lần B. 6 lần C. 106 lần D. 104 lần Câu 6:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa cấu tạo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ
cứng k. Đại lượng T =2 π √m được gọi là k
A. tần số góc của dao động
B. tần số dao động C. chu kì dao động
D. biên độ dao động Câu 7:
Để tạo ra suất điện động trong máy phát điện xoay chiều một pha, người ta thường cho một
phần cố định một phần quay. Phần cố định gọi là A. stato B. rôto C. phần cảm D. phần ứng Câu 8:
Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích trên một bản tụ có
phương trình q=q0 cos(ωt+π /6) (C). Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình q q A. i 0 0 =
cos (ωt +2 π /3)( A) B. i=
cos (ωt +π /6)(A ) ω ω
C. i=ω q0 cos (ωt +2 π /3)( A)
D. i=ω q0 cos (ωt +π /6)(A ) Câu 9:
Trên một thiết bị tiêu thụ điện xoay chiều có ghi 220 V - 5A. Thông tin 220 V chỉ điện áp A. trung bình B. cực đại C. tức thời D. hiệu dụng
Câu 10: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhá máy phát điện đến nơi tiêu thụ, để giảm công
suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải đi 100 lần thì phải thay đổi điện áp hiệu
dụng ở nơi truyền đi như thế nào? A. Tăng lên 100 lần B. Giảm đi 100 lần C. Tăng lên 10 lần D. Giảm đi 10 lần
Câu 11: Vật dao động điều hòa theo phương trình x=10 cos (πt−π /2)cm. Pha ban đầu của dao động là:
A. −π /2 rad
B. π /2 rad C. 10 rad D. πrad
Câu 12: Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2.
Kết luận nào sau đây đúng? A. N N 1 < N 2
B. N1>N2 C. N1=N2 D. N1 2=1
Câu 13: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế không đổi U thì cường độ dòng điện chạy qua
điện trở là I. Công thức nào sau đây đúng?
I A. U =IR B. U = C. R U =I2 R
D. U =I R2
Câu 14: Trong động cơ không đồng bộ, từ trường quay có tần số 50 Hz. Tốc độ của rôto có thể là A. 5000 vòng/phút B. 40 vòng/giây C. 4000 vòng/phút D. 50 vòng/giây
Câu 15: Một sóng ngang lan truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương thẳng đứng
B. vuông góc với phương truyền sóng C. là phương ngang
D. trùng với phương truyền sóng
Câu 16: Nếu đưa hai điện tích điểm từ chân không vào chất điện môi có hằng số điện môi ε=2 và giữa
nguyên khoảng cách giữa hai điện tích đó thì lực tương tác điện giữa chúng A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 4 lần
Câu 17: Đơn vị đo cường độ âm là A. ben (B)
B. niuton trên mét vuông ( N /m2)
C. oát trên mét vuông (W /m2)
D. oát trên mét (W/m)
Câu 18: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. ngược hướng chuyển động
B. hướng về vị trí cân bằng
C. hướng ra xa vị trí cân bằng
D. cùng hướng chuyển động
Câu 19: Hộp cộng hưởng có tác dụng
A. làm giảm bớt cường độ âm
B. làm tăng cường độ của âm
C. làm giảm độ cao của âm
D. làm tăng độ cao của âm
Câu 20: Khi cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng bằng 5 A chạy qua một điện trở R thì
điện năng mà nó tiêu thụ trong một giờ là "1 số điện". Giá trị của R là A. 20 Ω B. 40 Ω C. 50 Ω D. 100 Ω
Câu 21: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí
có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có biểu thức là 1 −1 A. k x2 B. kx D. 2 −kx C. 2 −k x2
Câu 22: Tổng hợp hai dao động thành phần cùng phương x1= A1 cos (ωt) và x2= A2 cos (ωt +φ) thu
được x= Acos (ωt+θ). Giá trị của φ để A cực đại là
A. π /2 rad
B. π /3 rad C. πrad D. 0 rad
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u=U √2cos ωt vào hai đầu một đoạn mạch có R , L,C mắc nối tiếp thì
trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của hệ số công suất của mạch cosφ khi đó bằng 1 π A. B. C. 0 D. 1 2 2
Câu 24: Một sóng có tần số 1000 Hz truyền đi với tốc độ 330 m/ s thì bước sóng có giá trị là A. 0,33 m B. 3 m C. 33000 m D. 3,3 m
Câu 25: Điện tích q di chuyển trong điện trường đều có cường độ điện trường E từ điểm M đến điểm N
. Biết điện thế tại M và N lần lượt là V M và V N. Công của lực điện tác dụng lên điện tích q
trong sự di chuyển từ M đến N là
A. AMN=q . E . MN
B. AMN=−q.E.MN
C. AMN=q (V M−V N) D. AMN=q (V N−V M )
Câu 26: Dòng điện có cường độ i=3 √2 cos(100 πt) A chạy qua một điện trở R=50 Ω. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở bằng A. 150 √3V B. 150 V C. 150 √2 V D. 300 V
Câu 27: Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với tần số góc ω=104 rad /s và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0=20 mA . Khi dòng điện trong mạch có cường độ
i=10 mA thì điện tích trên một bản tụ có độ lớn gần đúng là
A. 14,1 μC B. 17,3 μC C. 1,41 μC D. 1,73 μC
Câu 28: Một vật nhỏ khối lượng 150 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng 90 mJ. Chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Lấy π2=10. Tại li độ 2 cm, tỉ số động năng và thế năng của vật là 1 1 A. 3 B. 2 C. D. 2 3
Câu 29: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây với bước sóng λ=12 cm
. Gọi O là một nút sóng, M là một điểm trên dây. Đường nét
liền trong hình bên mô tả dạng của một bó sóng tại một thời
điểm. Khi không có sóng truyền qua, khoảng cách OM là A. 3 cm B. 12 cm C. 2 cm D. 1 cm
Câu 30: Một con lắc đơn chiều dài 20 cm dao động với biên độ 6∘ tại nơi có g=9,8 m/s2. Chọn gốc
thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ 3∘ theo chiều âm thì phương trình li độ góc của vật là π π A. α=
cos (7 t +π /6) B. α=
cos (7 t +π /3) 30 30 π π C. α=
cos (7 t−π /3) D. α=
cos (7 t−π /3) 30 60
Câu 31: Tại một thời điểm nào đó, một sóng ngang có tần số 4 Hz lan truyền trên một sợi dây và làm
cho sợi dây có dạng như hình vẽ dưới đây. Biết rằng M đang ở vị trí thấp nhất, điểm P đang ở
vị trí cao nhất, còn điểm N đang chuyển động đi xuống và khoảng cách giữa hai điểm M và P
theo phương ngang là 50 cm. Hãy cho biết sóng truyền theo chiều nào và với tốc độ bao nhiêu?
A. Sóng truyền M đến P với tốc độ 0,8 m/s
B. Sóng truyền từ M đến P với tốc độ 1,0 m/s
C. Sóng truyền từ P đến M với tốc độ 0,8 m/ s
D. Sóng truyền từ P đến M với tốc độ 1,0 m/ s
Câu 32: Đặt điện áp u=U0 cos (ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ điện trong mạch là i=I , I , ω
0 sin (ωt + π / 6 ). Biết U 0 0 là
các số dương và không đổi. Hệ thức đúng là
A. R=3 ωL
B. ωL=3 R
C. R=√3 ωL
D. ωL=√3 R
Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều một pha mà từ thông qua một vòng dây dẫn trong phần ứng có
giá trị cực đại là 0,02 Wb và chu kì 0,1 s. Biết phần ứng gồm 200 vòng dây mắc nối tiếp. Suất
điện động hiệu dụng do máy phát ra xấp xỉ bằng A. 128 V B. 220 V C. 160 V D. 178 V
Câu 34: Vật dao động điều hòa có phương trình x=5 cos (2 πt +π /3)(cm). Vận tốc của vật khi đi qua vị
trí có li độ x=4 cm là
A. 18,85 cm/ s
B. 12,56 cm/ s
C. ± 12,56 cm/s
D. ± 18,85 cm/s
Câu 35: Một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ=12 V , điện trở trong r =2 Ω đang phát điện ra
mạch ngoài với dòng điện có cường độ I =1,8 A. Hiệu suất của nguồn điện là A. 70 % B. 30 % C. 80 % D. 50 %
Câu 36: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R=50 Ω và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi
đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u=100 √2 cosωt (V ) thì điện áp giữa hai đầu của cuộn
cảm là uL=U √2cos (ωt +π /6). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 150 W B. 50 W C. 100 W D. 25 W
Câu 37: Hình vẽ bên là độ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay
chiều 1 và 2. Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều vào hai đầu
đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện I
hiệu dụng trong mạch là I 2 1 và I 2. Tỉ số gần nhất với giá trị I1 nào sau đây? A. 1,2 B. 1,9 C. 0,9 D. 2,4
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết r=20 Ω, tụ điện có điện
dung C biến thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một điện
áp xoay chiều u=120 √2 cosωt (V ). Đồ thị biểu diễn điện áp
hiệu dụng trên tụ UC phụ thuộc vào dung kháng ZC như trong
hình vẽ bên và khi ZC=80 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là
135 W . Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ bằng A. 120 √2 V B. 240 √2 V C. 240 V D. 160 √2 V
Câu 39: Để xác định độ cứng k của lò xo nhẹ, một nhóm học sinh đã tiến
hành thí nghiệm như sau: Treo lò xo thẳng đứng rồi gắn đầu dưới
lò xo một vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả
cân vào A, cho con lắc dao động điều hòa rồi do chu kỳ dao động
T tương ứng. Sau khi tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của T 2 theo tổng khối lượng Δm của các
quả cân treo vào A như hình bên. Lấy π2=10, giá trị trung bình của độ cứng k đo được trong thí nghiệm là
A. 240 N /m
B. 20 N /m
C. 24 N /m
D. 200 N /m
Câu 40: Trên bề mặt chất lỏng tại hai điểm A, B cách nhau 14 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình uA=uB=4 cos 40 πt (mm). Tại điểm N trên bề mặt
chất lỏng cách hai nguồn A , B lần lượt là 8 cm và 17 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa N và
đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Cho rằng biên độ sóng truyền trên bề mặt
chất lỏng không bị giảm đi và môi trường không hấp thụ năng lượng. Trên mặt thoáng chất
lỏng, xét điểm M thuộc đường tròn tâm A bán kính AB. Điểm M cách B một đoạn lớn nhất mà
phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách từ M đến đường thẳng nối A , B xấp xỉ bằng A. 9,65 cm B. 12,5 cm C. 4,5 cm D. 5,5 cm
Đề thi thử Vật lí trường Chuyên Hạ long - Quảng Ninh năm 2023
658
329 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(658 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HẠ LONG – QUẢNG NINH 2022-2023
Câu 1: !"
#$%&' ()"*+
f
A.
,
√
LC
B.
- π
√
LC
C.
,
- π
√
LC
D.
√
LC
Câu 2: ./*+%&
f
"01
A. ""2345"6%7 B. 345%7
C. 857 D. 8
(Hz)
Câu 3: 9"40"2%:34&*$;$%
λ
&%#"234
<0
l
+34=>?@%34A
A.
l=k
-
λ
$
k =,B-BC , …
B.
l=k
D
λ
$
k =,BCBE , …
C.
l=k
λ
-
$
k =,B-BC , …
D.
l=k
λ
D
$
k =,BCBE , …
Câu 4: FG:%342HIA
A. J2 B. C. (& D. !&
Câu 5: !*""?"I"403BK8
LM dB
I$NO;2
K
-M dB
A
A. D B. P C.
,M
P
D.
,M
D
Câu 6: G1Q01NF=R&:1QS
@R .:
T =- π
√
m
k
:T
A. %&+ B. %&
C. R< D. ;2
Câu 7: .U"%N")4O)Q40OBII
O&*OV4 W&*T
A. % B. "? C. O D. O@
Câu 8: # ."2;
O/"<
q=q
M
%(ωt+π /P)
57 I1"O/"<
A.
i=
q
M
ω
% (ωt +- π /C)( A)
B.
i=
q
M
ω
% (ωt +π /P)(A )
C.
i=ω q
M
% (ωt +- π /C)( A)
D.
i=ω q
M
% (ωt +π /P)(A )
Câu 9: !"2K;*2Q40
--M V
XEY !?--MZ[)O
A. ";< B. C. @I D.
Câu 10: !"V)"<"40\Q#))4O)K/2BU?
%NO="2I34"40,MM<O4])O
/"40KA
A. !\2,MM B. (,MM C. !\2,M D. (,M
Câu 11: ZF01HO/"<
x=,M % (πt−π /-)cm
W;+^
A.
−π /- rad
B.
π /- rad
C.
,M rad
D.
πrad
Câu 12: )4\)O%&134+%/NO@NO:
N
,
N
-
_KF%34`A
A.
N
,
<N
-
B.
N
,
>N
-
C.
N
,
=N
-
D.
N
,
N
-
=,
Câu 13: .a"bKR?]
U
<I14V
"c ?@%34`A
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
U =IR
B.
U =
I
R
C.
U =I
-
R
D.
U =I R
-
Câu 14: !"/R?;B#"IV4%&
EM Hz
!&+"?U
A. EMMM16O` B. DM1634 C. DMMM16O` D. EM1634
Câu 15: %"40"?"I<O/+)Od?
"I
A. O/e@ B. ?$O/"40%
C. O/ D. "f$O/"40%
Câu 16: gKU#3R?N?h%&?
ε=-
i
42R)i</)i`
A. \2D B. - C. \2- D. D
Câu 17: ./*I3
A. ;H5J7 B. "28?
(
N /m
-
)
C. )"28?
(
W /m
-
)
D. )"285j67
Câu 18: Z8/F&+F01?
A. :$4U B. $0*"3;h
C. $"Q*"3;h D. f$4U
Câu 19: kO)
A. ;$I3 B. \I+3
C. +3 D. \+3
Câu 20: _1Q40I;hEY4V"
R
<
\2"Il,%&l ()"*+
R
A.
-M Ω
B.
DM Ω
C.
EM Ω
D.
,MM Ω
Câu 21: G1Q@
k
01TH"
Ox
h _F*"
x
<R80)2F;U@
A.
,
-
k x
-
B.
−kx
C.
−,
-
kx
D.
−k x
-
Câu 22: !]:OOfO/
x
,
= A
,
% (ωt)
x
-
= A
-
% (ωt +φ)
:
x= Acos (ωt+θ)
()"*+
φ
UY
A.
π /- rad
B.
π /Crad
C.
πrad
D.
M rad
Câu 23: .a)OQ40
u=U
√
- % ωt
R , L, C
G&KO<
" ()"*+%&?%N+
cosφ
R;h
A.
,
-
B.
π
-
C. M D. ,
Câu 24: %%&,MMMkm"40$&
CCM m/ s
<;$%)"*
A.
MBCC m
B.
C m
C.
CCMMM m
D.
CBC m
Câu 25: .
q
4U""I0I"I
E
#U
M
KU
N
JKK
M
N
:
V
M
V
N
?+)2
q
"%4U#
M
K
N
A.
A
MN
=q . E . MN
B.
A
MN
=−q
n g C.
A
MN
=q
(
V
M
−V
N
)
D.
A
MN
=q
(
V
N
−V
M
)
Câu 26: o1I
i=C
√
- %(,MM πt) A
4V"
R=EM Ω
.)O
i";h
A.
,EM
√
CV
B.
,EM V
C.
,EM
√
- V
D.
CMM V
Câu 27: #$%&
ω=,M
D
rad /s
I1"
I
M
=-M mA .
_1"I
i=,M mA
<"2;$`
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
,DB, μC
B.
,pBC μC
C.
,BD, μC
D.
,BpC μC
Câu 28: F=R&:
,EM g
01$R<MB-
s
/\
qM mJ
T
&K\*"3;h N4
π
-
=,M
!
- cm
B[%&\K\+
F
A. C B. - C.
,
-
D.
,
C
Câu 29: 9#<"2%:34$;$%
λ=,- cm
(T
O
`%B
M
U"234 .I8
0"<;2?+;%I
U _R?%"40VBR)
OM
A.
C cm
B.
,- cm
C.
- cm
D.
, cm
Câu 30: G/0
-M cm
$;2
P
∘
/
g=qBL m/s
-
T&
I`FV*"
C
∘
H03<O/"<+F
A.
α=
π
CM
% (p t +π /P)
B.
α=
π
CM
% (p t +π /C)
C.
α=
π
CM
% (p t−π /C)
D.
α=
π
PM
% (p t−π /C)
Câu 31: !IUB%%&
D Hz
"40"2%:34
%:34<r$34 JK"h
M
*"NONBU
P
*"NB1U
N
4UQ&R)iU
M
W
HO/
EM cm
k>4;K%"40H0$&;2A
Y 9"40s M sKs P s$&sMBL m/s
J 9"40#s M sKsP s$&s,BM m/s
C. 9"40#
P
K
M
$&
MBL m/ s
D. 9"40#
P
K
M
$&
,BM m/ s
Câu 32: .a)O
u=U
M
% (ωt)
"
R
G&KO$
L
<I"
i=I
M
%(ωt +π /P)
JK
U
M
, I
M
, ω
)%&/R?] k@`
A.
R=C ωL
B.
ωL=C R
C.
R=
√
C ωL
D.
ωL=
√
C R
Câu 33: )4O)Q40O#?V134t"O@
)"*
MBM- Wb
R<
MB, s
JKO@-MM134G&KO 9N
)4O)"QNOQ[;h
A.
,-L V
B.
--M V
C.
,PM V
D.
,pL V
Câu 34: ZF01O/"<
x=E % (- πt +π /C)(cm)
ZF&+FRV*
"
x=D cm
A.
,LBLE cm/ s
B.
,-BEP cm/ s
C.
± ,-BEP cm/s
D.
± ,LBLE cm/s
Câu 35: 0%N
ξ=,- V
B""
r=- Ω
O)"
$1I
I=,BL Y
k%N+
A.
pM u
B.
CM u
C.
LM u
D.
EM u
Câu 36:
AB
L
B"
R=EM Ω
C
G&KO _
a
AB
)O
u=,MM
√
- cosωt (V )
<)Oi+
u
L
=U
√
-% (ωt +π /P)
?%N2+
AB
;h
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
,EM W
B.
EM W
C.
,MM W
D.
-E W
Câu 37: k<r;2*OI+)OQ4
0,- :a))OQ40
[
L
<I1
"
I
,
I
-
![%&
I
-
I
,
N$)"*
%34A
A. ,B- B. ,Bq
C. MBq D. -BD
Câu 38: <r JK
r=-M Ω
B
C
;K2 .a
)OQ40
u=,-M
√
- cosωt (V )
.*;Uv)O
"2
U
C
OR)
Z
C
"
<r;2R
Z
C
= LM Ω
<?%N2"2
R
,CE W
()"*+)O"2;h
A.
,-M
√
- V
B.
-DM
√
- V
C.
-DM V
D.
,PM
√
- V
Câu 39: .UQ)*@
k
+1QSBT%>K
%^!"H1Qe@"G$
1QF=YR&:
m
:"H2)V
3
A
BG01"Rw
T
/@ 9RKBQdx%&r:*
;Uv%O+
T
-
H]R&:
Δm
+)
V3"H
A
<;2 N4
π
-
=,M
B)"*";<+@
k
:"
A.
-DM N /m
B.
-M N / m
C.
-D N /m
D.
-MM N /m
Câu 40: !"2;0aN=UYBJ)
,D cm
%RK:O
HO/e@$O/"<
u
A
=u
B
=D % DM πt (mm)
!U
N
"2;0a
N=)
A , B
:
L cm
,p cm
B%;2 (i
N
I""+
AB
>4R) "h;2%"40"2;0a
N=R?;*?"IR?NO\: !"2a)N
=BQ8U
M
I"13
A
;)R
AB.
.U
M
)
B
$N
Od$;2 _)#
M
KIe&
A , B
QNO
Q[;h
A.
qBPE cm
B.
,-BE cm
C.
DBE cm
D.
EBE cm
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HẠ LONG – QUẢNG NINH 2022-2023
Câu 1: !"
#$%&' ()"*+
f
A.
,
√
LC
B.
- π
√
LC
C.
,
- π
√
LC
D.
√
LC
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 2: ./*+%&
f
"01
A. ""2345"6%7 B. 345%7
C. 857 D. 8
(Hz)
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 3: 9"40"2%:34&*$;$%
λ
&%#"234
<0
l
+34=>?@%34A
A.
l=k
-
λ
$
k =,B-BC , …
B.
l=k
D
λ
$
k =,BCBE , …
C.
l=k
λ
-
$
k =,B-BC , …
D.
l=k
λ
D
$
k =,BCBE , …
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 4: FG:%342HIA
A. J2 B. C. (& D. !&
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 5: !*""?"I"403BK8
LM dB
I$NO;2
K
-M dB
A
A. D B. P C.
,M
P
D.
,M
D
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 6: G1Q01NF=R&:1QS
@R .:
T =- π
√
m
k
:T
A. %&+ B. %&
C. R< D. ;2
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 7: .U"%N")4O)Q40OBII
O&*OV4 W&*T
A. % B. "? C. O D. O@
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 8: # ."2;
O/"<
q=q
M
%(ωt+π /P)
57 I1"O/"<
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85