SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI KSCL THI TỐT NGHIỆP LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2022 – 2023
(Đề gồm có 4 trang) MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Mã đề thi gốc
Câu 1. Từ trường đều có các đường sức từ là
A. các đường thẳng.
B. các đường cong khép kín.
C. các đường thẳng song song.
D. các đường thẳng song song và cách đều
Câu 2. Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục
. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là A. hai bước sóng.
B. một phần tư bước sóng. C. một bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 3. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm? A. Tần số âm. B. Độ cao của âm.
C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm.
Câu 4. Kính lúp đơn giản được cấu tạo bởi một
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn.
C. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ.
D. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang là góc vuông.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng
và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hoà. Đại lượng được gọi là
A. biên độ dao động của con lắc.
B. tần số góc của con lắc.
C. tần số của con lắc.
D. chu kì của con lắc.
Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng
và lò xo nhẹ có độ cứng đang dao động điều
hòa. Khi vật qua vị trí có li độ thì gia tốc của vật là A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 8. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được
sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện dây.
B. giảm công suất truyền tải.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải.
D. tăng chiều dài đường dây.
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
thì cảm kháng của cuộn cảm là A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Khi cho vật A là quả cầu kim loại đang trung hoà về điện tiếp xúc với vật đang nhiễm điện dương thì
cũng nhiễm điện dương, là do
A. êlectron di chuyển từ vật sang vật .
B. êlectron di chuyển từ vật sang vật .
C. ion dương từ vật di chuyển sang vật . D. ion âm từ vật di chuyển sang vật . Trang 1
Câu 11. Một sóng âm có tần số
lan truyền trong môi trường nước với vận tốc . Bước
sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 30,5 m. B. 3,0 m. C. 75,0 m. D. .
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều có
không đổi và thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có mă̆c nối tiếp. Khi
thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của là A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng là A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình . Dao động
của chất điểm có biên độ là A. . B. . C. D. .
Câu 15. Tại hai điểm
trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng
pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá
trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn
A. dao động với biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu. C. không dao động.
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
Câu 16. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các êlectron tự do ngược chiều điện trường.
B. các ion âm, êlectron tự do ngược chiều điện trường.
C. các ion, êlectron trong điện trường.
D. các êlectron,lỗ trống theo chiều điện trường.
Câu 17. Lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền
sóng trong một đơn vị thời gian gọi là
A. mức cường độ âm. B. năng lượng âm. B. cường độ âm. C. độ to của âm.
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch gồm điẹ̣n trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có tẩn sổ bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp một chiều.
B. biến đổi công suất dòng điện.
C. biến đổi tần số dòng điện.
D. biến đổi điện áp xoay chiều.
Câu 20. Con lắc đơn có sợi dây chiều dài
dao động điều hoà tại nơi có gia tốc , lấy
10. Chu kì của con lắc là A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm cặp cực nam châm, roto quay với tốc độ
vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi
thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. Trang 2
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
Câu 23. Một vật dao động điều hòa với phương trình
. Gốc thời gian được chọn vào lúc
A. vật qua VTCB theo chiều âm.
B. vật ở vị trí biên âm.
C. vật ở vị trí biên dương.
D. vật qua VTCB theo chiều dương.
Câu 24. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử môi trường tại một
điểm trên phương truyền sóng là
tính bằng s). Chu kì của sóng cơ này là A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là và
vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu cuộn sơ
cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là . Giá trị của là A. 2200 vòng. B. 1100 vòng. C. 4400 vòng. D. 2400 vòng.
Câu 26. Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , tụ điện có điện dung
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
mắc nối tiếp. Cường độ dòng
điện cực đại qua đoạn mạch là A. 2 A. B. . C. . D. .
Câu 27. Một sợi dây đàn hồi dài
có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng
sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, nguồn điện có
, ampe kế lý tưởng chỉ
. Giá trị của điện trở là A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có cường độ
đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dòng điện có độ lớn bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Đặt một vật sáng
trên trục chính của thấu kính hội tụ
và vuông góc với trục chính cho
ảnh A'B', ảnh này được hứng trên một màn
đặt cách vật một khoảng 1,8m. Ảnh thu được cao gấp 0,2
lần vật. Tiêu cự của thấu kính là A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại và độ lớn gia tốc cực đại lần lượt là và . Lấy
. Tần số dao động của vật là A. . B. . C. . D. . Trang 3
Câu 32. Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ là
. Hai điểm trên dây cách nhau
luôn dao động vuông pha nhau. Biết tần số sóng có giá trị trong khoảng từ đến .
Giá trị của tần số sóng là A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, đồ thị phụ
thuộc của li độ vào thời gian biểu diễn như trên hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động là A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn . Bỏ qua mọi lực cản.
Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy trong một chu kì thời gian lò xo nén bằng
lần thời gian lò xo bị dãn. Biên độ dao động của vật bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều tần số
vào hai đầu đoạn mạch gồm hai đoạn mạch và mắc nối tiếp. Đoạn gồm điện trở thuần
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm , đoạn
chỉ có tụ điện có điện dung
. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau . Giá trị L bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Điện được truyền tải từ trạm phát điện đến một máy hạ áp của một khu dân cư bằng đường dây
tải điện một pha. Biết rằng khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát là thì hiệu suất truyền tải là
. Biết công suất tiêu thụ của khu dân cư không đổi, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát là
thì hiệu suất truyền tải lúc này là A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Trên mặt nước có hai nguồn đồng bộ và
có tần số giao thoa với nhau. Quan sát trong vùng giao thoa trên đoạn
có 8 điểm dao động với biên độ cực đại ngược pha với (trong đó là trung điểm đoạn ) và cực đại gần
nhất là cực đại đồng pha với . Xét hình chữ nhật với , khi đó
là một điểm ngược pha với nguồn và độ lệch pha hai sóng tới tại là thỏa mãn điều kiện . Biết là cực đại nằm trên
và cách đường trung trực một đoạn ngắn nhất bằng . Khoảng cách
gần giá trị nào nhất sau đây? A. . B. . C. . D. . Trang 4
Đề thi thử Vật lí trường Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa lần 1 năm 2023
216
108 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa lần 1 năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(216 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
(Đề gồm có 4 trang)
ĐỀ THI KSCL THI TỐT NGHIỆP LẦN 1
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề thi gốc
Câu 1.
A. B.
C. D.
Câu 2. !"#!$%&' ()!*&&!!+,-&
./ ,-0,1!2$&3&&
A. &!45 B. ,-45
C. ,45 D. ,0&45
Câu 3. 67&8"7!%&8,9
A. -:8, B. 6&%&8, C. ;8, D. 8,
Câu 4. (<!)=.>42!,
A. .!'!/?@
B. .8 !/?@
C. AB!!CD&E
D. AB!!CD&1
Câu 5. @FGH,IE:!= FGJ&$&!
6>!= =K!
A. 4!/$&%&@ B. -:%&@
C. -:%&@ D. %&@
Câu 6. @FGH,IE:!= FGJ &$&!
F&(!ID&L! !&:%&I
A. B. C. D.
Câu 7. (!G)"&!M=2 I!C'$&
A. 5!-:4N-:$&!/
B. 5!-:E-:$&!/
C. 5!-:5-:$&!/
D. ,1L>!?$'
Câu 8. D ")!!MA!G&O4!M!),&/$8")!!M=
0$'%"C!M&"
A. !),!C$!M$8" B. !),1.")!
C. A!M5!")! D. A!$!$8"
Câu 9. 67!MG&"! &!-,),-?),
),%&),
A. B. C. D.
Câu 10. (!IPD)-!,>!&!M!CG<5!I &!Q,!M
$ R!Q,!M$O$
A. /#$!"+I &I
B. /#$!"+I &I
C. !$I $!"+&I
D. !8,I $!"+&I
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 11. 8,-: &",1!55!I: S5
%&",1!5
A. TUOV, B. TOU, C. WVOU, D.
Câu 12. 67!MG&"! 1X! &"X!=&!-
>,> ,AY:!!C(! >,>2!MZ!L%&
A. B. C. D.
Câu 13. 6!MG&"! !L!M$'
A. B. C. D.
Câu 14. .!+,$&!F&# [&
%&.!+,4!/
A. B. C. D.
Câu 15. >!&!!+, /,75N,&&!HC=O34!/O3
&O$&#;!4!/&"/,751X!D
"\-05!+,%&>
A. $&5!4!/?>!
B. $&5!4!/?!+
C. 1$&
D. $&5!4!/4N4!/$&%&,]!H
Câu 16. [F!M!,>!$F$L"+5%&
A. /#?$=!!M
B. !8,O/#?$=!!M
C. !O/#!M
D. /#O]:#!!M
Câu 17. ^=A=,8,)!D&,L$!M715!"
,L!!&K!
A. ,8,SA=8, B. 8,
C. %&8,
Câu 18. 67!MG&"! &!->,>H,!J_2- O
),- '!M ,@:!!C;$F!MD&,>`X4N
A. B. C. D.
Câu 19. "4!C!C4L$3+
A. 4!CX!!M,! B. 4!CX!1.$F!M
C. 4!CX!-:$F!M D. 4!CX!!MG&"!
Câu 20. ;@=!$8"!$! $&!>!!!&: O."
aU; %&@
A. B. C. D.
Câu 21. "!MG&"!,&-),H, 7?&,8,OD&"5!:
Fb-:%&$F!M$,"&
A. B. C. D.
Câu 22. (!1H44&&>XL5!:D&"%&1X!
:D&"%&1
A. 5:D&"%&
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. 14N:D&"%&
C. 5:4!C!/%&$F!M
D. E:D&"%&
Câu 23. I$&!F&5! Z:!!&=K
<
A. ID&c;S#!8, B. I2L4!/8,
C. I2L4!/$ D. ID&c;S#!$
Câu 24. "$K#'dG\ $&%&-0,1!>!,
!+,/" 4Ne; %&"
A. B. C. D.
Câu 25. ,"4!Cf2:F$8"%&.:F$8"%&.-
= F67!MG&"!!L!M$' &!-
. !M!M$'!*&&!-.+2 Z!L%&
A. ggUUF B. aaUUF C. hhUUF D. ghUUF
Câu 26. 67!M &!->,>H,!M2- O'
!M!M$ ),-?), ,@:!!C;$F
!M?>!D&>,>
A. gP B. C. D.
Câu 27. =!$8"H!$! &!-:L/$8"&$5!&!4'
i"/$8"45
A. B. C. D.
Câu 28. ;,>!M jO4ED&!M2%&$8":!&,#COH!M
O&,#Cf2k Z!L%&!M2
A. B. C. D.
Câu 29. [F!M>"$8"$l$! 71;),>!
!+, $F!M 54N
A. B. C. D.
Câu 30. 67,I /'%&.!' 15!'
)PmSmO)"=/,, 7I,)aOn,o=&.UOg
-I!/?%&.
A. B. C. D.
Câu 31. I$&!F&5I:?>!5!&:?>!-=
^." -:$&%&I
A. B. C. D.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 32. i"/,=!$8"H!.$!5!: p&!!+,/$8"
& 1$&1&&S!C-:!L) C
Z!L%&-:
A. B. C. D.
Câu 33. .!+,&,!&H!&!$&!F&33-:OHL'
%&!!!&4!+$!Q/ j\ $&X=%&g$&
A. B.
C. D.
Câu 34. @FG#>!L84NFG$q SED&,K!?)
(I$&!F&# .", !!&FG
4N -!!&FG4L$qS!/$&%&I4N
A. B. C. D.
Câu 35. 67!MG&"!-: &!->,> H,&!>,>
,@:!!C6> H,!M2- ,@:!!C5!),-?
), O> k'!M!M$ S!C!M!*&&!->,>
!M!*&&!->,> M&& Z!L^4N
A. B. C. D.
Câu 36. 6!M=")!>,!MC,,">%&,$84N$8"
)!!M,&S!CN!!M!M$'!*&&!-$8">!>, !M.
")! S!C1.!/'%&$81X!OC!M!M$'!*&&!-
$8">!>, !M.")!<"
A. B. C. D.
Câu 37. /,75&!HH4 -: !&&5!&r&
3!&&/> n!+,$&5!4!/?>!=&5! s
!+,> e?>!- .?>!H&5! t *I 5!
O! ,!+,=&5!HM&&!5!>! E&
,q!!M S!C ?>!N,/ ?,>
@.4N () -!L.&8"9
A. B. C. D.
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 38. p&!@FG!:M&=#/,!uN,&& 22
!&:!?$ p&!@$&!F!3
4!/O3 13&5!&ZK! -=5?
H!%&,]!@D $&S!CN&)!!&4N se
()G&8v+!*&&!I7%&@-.5!!L&
8"9
A. B. C. D.
Câu 39. 67,!MG&"! 1X!F &"X!=e&!-
,>,>H,,!M2- O),-M:?),^:!!Cp 4/
HL4!+$!Q?'%&1.!/'/,>!-: &"H!Z!L%&1.
-.5!!L&8".9
A. B. C. D.
Câu 40. =!$8"J1$q$!aOw =@&!=!$8"!$! +,
&!@!$!;&!@"$&!F&23,!
!&:K 3,,7p 4/HL4!+
$!Q?'%&! %&,]!@!!&(1+!!+, O!
!+,&!$8"#%&&!@5!&
A. B. C. D.
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85