ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN VỊ THANH – HẬU GIANG NH 2022-2023 Câu 1:
Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là A. 100 V B. 220 √2 V C. 100 √2 V D. 220 V Câu 2:
Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là I I I I A. L=2 lg 0 0 I B. L=2 lg
C. L=10 lg I
D. L=10 lg 0 I 0 I Câu 3:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Li độ và tốc độ
B. Biên độ và gia tốc C. Biên độ và cơ năng D. Biên độ và tốc độ Câu 4:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(ωt+φ). Đại lượng x được gọi là:
A. tần số dao động
B. biên độ dao động C. li độ dao động D. chu kì dao động Câu 5:
Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của nó không thay đổi
B. bước sóng của nó giảm
C. chu kì của nó tăng
D. bước sóng của nó không thay đổi Câu 6:
Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng
cách giữa hai nút liên tiếp là? A. 2 λ B. λ C. λ /4 D. λ /2 Câu 7:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần
số dao động của con lắc là 1 1
A. 2 π √ l B. C. D. 2 π g 2 π √ lg 2 π √ gl √gl Câu 8:
Một chất điểm dao động có phương trình x=10 cos (15 t+π ) ( x tính bằng cm , t tính bằng s).
Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 15 rad /s
B. 10 rad /s
C. 20 rad /s
D. 5 rad /s Câu 9:
Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A , A 1 2. Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. √ A2 2 B. A 2 2 1 + A 2 1 + A2
C. √|A1−A2|
D. |A1−A2|
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u=U √2 cos (ωt +φ)(ω>0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
. Công thức tính cảm kháng của cuộn cảm này là? L ω 1 A. B. C. D. ωL ω L ωL
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là 1 1 A. 2 k x2 B. k x2 C. 2 kx D. kx 2 2
Câu 12: Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5 π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5 π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch là? A. √ R2 2 2 +(Z B. L+ Z C )
√|R2−(ZL+ZC) | C. √|R2 2 2 −( Z L−ZC) |
D. √ R2+(ZL−ZC)
Câu 15: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R 1
và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc
chạy qua đoạn mạch thì hệ số √LC
công suất của đoạn mạch này.
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch B. bằng 1 C. bằng 0
D. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch
Câu 16: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha
theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại
những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2 kλ với k =0 , ±1 , ±2 , …
B. (2 k +1)λ với k =0 , ±1 , ±2 , …
C. kλ với k =0 , ±1 , ±2 , …
D. (k +0,5) λ với k =0 , ±1 , ±2 , …
Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x= Acos 10 t ( t tính bằng s). Xác định pha
dao động của vật tại t=2 s A. 20 rad B. 5 rad C. 10 rad D. 40 rad
Câu 18: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N /m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy
g=π2=10 m/s2. Tính khối lượng vật nhỏ của con lắc A. 5,0 g B. 7,5 g C. 12,5 g D. 10,0 g
Câu 19: Đặt điện áp u=U0 cos(ωt+π / 4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
trong mạch là i=I cos 0
(ωt +φi). Giá trị của φi là? A. −π /2 B. −3 π /4 C. π /2 D. 3 π /4
Câu 20: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
x1= Acosωt và x2= Asinωt. Biên độ dao động của vật là A. √2 A B. A C. √3 A D. 2 A
Câu 21: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 1,0 m B. 2,0 m C. 1,5 m D. 0,5 m.
Câu 22: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1,2 s. Nếu chiều dài
con lắc tăng lên 4 lần thì chu kì của dao động điều hòa của con lắc lúc này là bao nhiêu? A. 4,8 s B. 0,3 s C. 0,6 s D. 2,4 s
Câu 23: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 2,5 m B. 2 m C. 0,5 m D. 1 m
Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần
số 10 Hz. Tại thời điểm t=0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x=4 cos20 πt cm
B. x=4 cos (20 πt−0,5 π )cm
C. x=4 cos (20 πt +0,5 π )cm
D. x=4 cos(20 πt +π )cm
Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có
cảm kháng với giá trị bằng R. Tính độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường
độ dòng điện trong mạch A. π /3 B. π /4 C. 0 D. π /2
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4 cm.
Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là A. 4 cm B. 8 cm C. 1 cm D. 2 cm
Câu 27: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền
qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một
đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử
dây tại M và Q dao động lệch pha nhau một góc bao nhiêu? A. 2 π B. π /4 C. π /3 D. π
Câu 28: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i=4 sin(20 πt)( A), t
đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i2=−2 A. Hỏi
đến thời điểm t2=(t1+0,025) s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu? A. −2 A B. 2 A C. 2 √3 A D. −2 √3 A
Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế:
u=220 √2 cos (ωt−π /2)(V ) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là
i=2 √2cos (ωt−π /4)( A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là bao nhiêu? A. 220 √2 W B. 440 W C. 440 √2 W D. 220 W
Câu 30: Hai vật M và M dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là 1 2
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của M1 và vận tốc v2
của M2 theo thời gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau A. π /3 B. 5 π /6 C. 2 π /3 D. π /6
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Vật nhỏ của con lắc
có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t=0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời
điểm t=0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v=−ωx lần thứ 5. Lấy
g=π2=10 m/s2. Tính độ cứng của lò xo
A. 85 N /m
B. 25 N /m
C. 20 N /m
D. 37 N /m
Câu 32: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 14,5 cm, dao động điều hòa cùng tần số,
cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là
1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường
kính 20 cm, nằm ở mặt nước có bao nhiêu điểm luôn dao động với biên độ cực đại? A. 18 B. 16 C. 17 D. 32
Câu 33: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm,
hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách
nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi δ là tỉ số của tốc độ
dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. δ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,105 B. 0,079 C. 0,179 D. 0,314
Câu 34: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt
phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của
khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e=E0cos(ωt +π /2). Tại thời điểm
t=0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bao nhiêu độ? A. 150∘ B. 45∘ C. 90∘ D. 180∘
Câu 35: Đặt điện áp u=40 cos 100 πt(V ) vào hai đầu đoạn mạch có R , L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị điện trở là 10 Ω và dung kháng của tụ điện
là 10 √3 Ω. Khi L=L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là uL=ULocos (100 πt+π/6)(V ) khi 2 L L 1 =
thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là? 3
A. i=√3 cos (100 πt +π /6)(A )
B. i=√3 cos (100 πt−π /6)( A)
C. i=2 √3 cos(100 πt−π /6)(A )
D. i=2 √3 cos(100 πt+π /6)( A)
Câu 36: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 10−3
1= 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
F, đoạn mạch MB gồm điện trở 4 π
thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A , B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là
uAM=50 √2cos (100 πt−7 π /12)(V ) và uMB=150 cos100 πt(V ). Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB A. 0,86 B. 0,95 C. 0,71 D. 0,84
Câu 37: Đặt điện áp u=U √2cos(ωt +φ) (U và ω không đổi)
vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch
điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
điện áp uMB giữa hai điểm M , B theo thời gian t khi K
mở và khi K đóng. Biết điện trở R=2r. Giá trị của U là? A. 122,5 V B. 136,6 V C. 193,2 V D. 187,1 V
Câu 38: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang
có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M , N và P là ba
điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt 4 cm,
6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm 11
t1 (đường 1) và thời điểm t2=t1+ (đường 2). Tại 12 f
thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của
phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là
A. −20 √3 cm/s
B. 20 √3 cm/s
C. 60 cm/s
D. −60 cm/s
Câu 39: Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có thể
chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm
ngang dọc theo trục lò xo có k =40 N /m. Vật M khối lượng
300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát μ=0,2. Ban đầu,
giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lò
xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g=10 m/s2. Thả nhẹ
cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi m đổi chiều chuyển động lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là?
Đề thi thử Vật lí trường Chuyên Vị Thanh - Hậu Giang năm 2023
431
216 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Chuyên Vị Thanh - Hậu Giang năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(431 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN VỊ THANH – HẬU GIANG NH 2022-2023
Câu 1: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A.
100 V
B.
220
√
2 V
C.
100
√
2 V
D.
220 V
Câu 2: Biết
I
0
là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm
I
thì mức cường độ âm là
A.
L=2lg
I
I
0
B.
L=2lg
I
0
I
C.
L=10lg
I
I
0
D.
L=10lg
I
0
I
Câu 3: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Li độ và tốc độ B. Biên độ và gia tốc C. Biên độ và cơ năng D. Biên độ và tốc độ
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x= Acos(ωt+φ)
. Đại lượng
x
được gọi là:
A. tần số dao động B. biên độ dao động C. li độ dao động D. chu kì dao động
Câu 5: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của nó không thay đổi B. bước sóng của nó giảm
C. chu kì của nó tăng D. bước sóng của nó không thay đổi
Câu 6: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng
λ
. Khoảng
cách giữa hai nút liên tiếp là?
A.
2 λ
B.
λ
C.
λ /4
D.
λ /2
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường
g
, một con lắc đơn có sợi dây dài
l
đang dao động điều hòa. Tần
số dao động của con lắc là
A.
2π
√
l
g
B.
1
2π
√
l
g
C.
1
2π
√
g
l
D.
2π
√
g
l
Câu 8: Một chất điểm dao động có phương trình
x=10 cos(15 t+π )
(
x
tính bằng
cm , t
tính bằng s).
Chất điểm này dao động với tần số góc là
A.
15rad /s
B.
10rad /s
C.
20rad /s
D.
5rad/s
Câu 9: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là
A
1
, A
2
. Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A.
√
A
1
2
+A
2
2
B.
A
1
+ A
2
C.
√
|
A
1
2
− A
2
2
|
D.
|
A
1
−A
2
|
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều
u=U
√
2cos (ωt +φ)(ω>0)
vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L
. Công thức tính cảm kháng của cuộn cảm này là?
A.
L
ω
B.
ω
L
C.
1
ωL
D.
ωL
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng
k
, đang dao động điều hòa. Mốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ
x
là
A.
2k x
2
B.
1
2
k x
2
C.
2kx
D.
1
2
kx
Câu 12: Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha
0,5 π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha
0,5 π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
R
, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng
Z
L
và tụ điện có dung kháng
Z
C
. Công thức tính tổng trở
của đoạn mạch là?
A.
√
R
2
+
(
Z
L
+Z
C
)
2
B.
√
|
R
2
−
(
Z
L
+Z
C
)
2
|
C.
√
|
R
2
−
(
Z
L
−Z
C
)
2
|
D.
√
R
2
+
(
Z
L
−Z
C
)
2
Câu 15: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm
L
, điện trở thuần
R
và tụ điện có điện dung
C
. Khi dòng điện có tần số góc
1
√
LC
chạy qua đoạn mạch thì hệ số
công suất của đoạn mạch này.
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch B. bằng 1
C. bằng 0 D. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch
Câu 16: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại
A
và
B
dao động điều hòa cùng pha
theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng
λ
. Cực tiểu giao thoa nằm tại
những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A.
2kλ
với
k =0, ±1 , ±2 , …
B.
(2k +1)λ
với
k =0, ±1, ±2 , …
C.
kλ
với
k =0, ±1 , ±2, …
D.
(k +0,5) λ
với
k =0, ±1 , ±2, …
Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình
x= Acos 10 t
(
t
tính bằng s). Xác định pha
dao động của vật tại
t=2 s
A.
20rad
B.
5rad
C.
10rad
D.
40rad
Câu 18: Một con lắc lò xo có độ cứng
40 N /m
dao động điều hòa với chu kỳ
0,1 s
. Lấy
g=π
2
=10 m/s
2
. Tính khối lượng vật nhỏ của con lắc
A.
5,0 g
B.
7,5 g
C.
12,5 g
D.
10,0 g
Câu 19: Đặt điện áp
u=U
0
cos(ωt+π / 4)
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
trong mạch là
i=I
0
cos
(
ωt +φ
i
)
. Giá trị của
φ
i
là?
A.
−π /2
B.
− 3 π /4
C.
π /2
D.
3 π /4
Câu 20: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
x
1
= Acosωt
và
x
2
= Asinωt
. Biên độ dao động của vật là
A.
√
2 A
B.
A
C.
√
3 A
D.
2 A
Câu 21: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng sóng là
0,25 m
. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A.
1,0 m
B.
2,0 m
C.
1,5 m
D.
0,5 m
.
Câu 22: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì
1,2 s
. Nếu chiều dài
con lắc tăng lên 4 lần thì chu kì của dao động điều hòa của con lắc lúc này là bao nhiêu?
A.
4,8 s
B.
0,3 s
C.
0,6 s
D.
2,4 s
Câu 23: Một sóng cơ có chu kì
2 s
truyền với tốc độ
1 m/s
. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A.
2,5 m
B.
2m
C.
0,5 m
D.
1 m
Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục
Ox
(vị trí cân bằng ở
O
) với biên độ
4 cm
và tần
số
10 Hz
. Tại thời điểm
t=0
, vật có li độ
4 cm
. Phương trình dao động của vật là
A.
x=4cos20 πt cm
B.
x=4 cos(20 πt−0,5 π )cm
C.
x=4cos(20 πt +0,5π )cm
D.
x=4 cos(20 πt +π )cm
Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần
R
mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có
cảm kháng với giá trị bằng
R
. Tính độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường
độ dòng điện trong mạch
A.
π /3
B.
π /4
C. 0 D.
π /2
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm
A
và
B
dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
4 cm
.
Trên đoạn thẳng
AB
, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là
A.
4 cm
B.
8 cm
C.
1 cm
D.
2 cm
Câu 27: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền
qua theo chiều dương của trục
Ox
. Tại thời điểm
t
0
, một
đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử
dây tại
M
và
Q
dao động lệch pha nhau một góc bao
nhiêu?
A.
2π
B.
π /4
C.
π /3
D.
π
Câu 28: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là
i=4sin(20 πt)( A), t
đo bằng giây. Tại thời điểm
t
1
nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng
i
2
=−2 A
. Hỏi
đến thời điểm
t
2
=
(
t
1
+0,025
)
s
cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?
A.
− 2 A
B.
2 A
C.
2
√
3 A
D.
−2
√
3 A
Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế:
u=220
√
2 cos (ωt−π /2)(V )
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là
i=2
√
2cos (ωt−π /4)( A)
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là bao nhiêu?
A.
220
√
2 W
B.
440 W
C.
440
√
2 W
D.
220 W
Câu 30: Hai vật
M
1
và
M
2
dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ
x
1
của
M
1
và vận tốc
v
2
của
M
2
theo thời gian
t
. Hai dao động của
M
1
và
M
2
lệch pha
nhau
A.
π /3
B.
5 π /6
C.
2π /3
D.
π /6
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc
ω
. Vật nhỏ của con lắc
có khối lượng
100 g
. Tại thời điểm
t=0
, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời
điểm
t=0,95 s
, vận tốc
v
và li độ
x
của vật nhỏ thỏa mãn
v=−ωx
lần thứ 5. Lấy
g=π
2
=10 m/s
2
. Tính độ cứng của lò xo
A.
85 N /m
B.
25 N /m
C.
20 N /m
D.
37 N /m
Câu 32: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ
A
và
B
cách nhau
14,5 cm
, dao động điều hòa cùng tần số,
cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm
M
nằm trên
AB
, cách trung điểm
O
là
1,5 cm
, là điểm gần
O
nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm
O
, đường
kính
20 cm
, nằm ở mặt nước có bao nhiêu điểm luôn dao động với biên độ cực đại?
A. 18 B. 16 C. 17 D. 32
Câu 33: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ
6 mm
. Tại một thời điểm,
hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng
3 mm
, chuyển động ngược chiều và cách
nhau một khoảng ngắn nhất là
8 cm
(tính theo phương truyền sóng). Gọi
δ
là tỉ số của tốc độ
dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng.
δ
gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 0,105 B. 0,079 C. 0,179 D. 0,314
Câu 34: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc
ω
quanh một trục cố định nằm trong mặt
phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của
khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức
e=E
0
cos(ωt +π /2)
. Tại thời điểm
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
t=0
, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bao nhiêu
độ?
A.
150
∘
B.
45
∘
C.
90
∘
D.
180
∘
Câu 35: Đặt điện áp
u=40cos100 πt (V )
vào hai đầu đoạn mạch có
R , L, C
mắc nối tiếp, trong đó cuộn
cảm thuần có độ tự cảm
L
thay đổi được. Biết giá trị điện trở là
10Ω
và dung kháng của tụ điện
là
10
√
3Ω
. Khi
L=L
1
thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
u
L
=U
Lo
cos (100 πt+π /6)(V )
khi
L=
2 L
1
3
thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là?
A.
i=
√
3cos (100πt +π /6)(A )
B.
i=
√
3cos (100πt−π /6)( A)
C.
i=2
√
3cos(100 πt−π /6)(A )
D.
i=2
√
3cos(100 πt+π /6)( A)
Câu 36: Đoạn mạch
AB
gồm hai đoạn mạch
AM
và
MB
mắc nối tiếp. Đoạn mạch
AM
gồm điện trở
thuần
R
1
=40Ω
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
C=
10
−3
4 π
F
, đoạn mạch
MB
gồm điện trở
thuần
R
2
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào
A , B
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch
AM
và
MB
lần lượt là
u
AM
=50
√
2cos (100 πt−7 π /12)(V )
và
u
MB
=150 cos100 πt(V )
. Xác định hệ số công suất của
đoạn mạch
AB
A. 0,86 B. 0,95 C. 0,71 D. 0,84
Câu 37: Đặt điện áp
u=U
√
2cos(ωt +φ)
(
U
và
ω
không đổi)
vào hai đầu đoạn mạch
AB
. Hình bên là sơ đồ mạch
điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
điện áp
u
MB
giữa hai điểm
M , B
theo thời gian
t
khi
K
mở và khi
K
đóng. Biết điện trở
R=2r
. Giá trị của
U
là?
A.
122,5 V
B.
136,6 V
C.
193,2 V
D.
187,1 V
Câu 38: Trên một sợi dây
OB
căng ngang, hai đầu cố định đang
có sóng dừng với tần số
f
xác định. Gọi
M , N
và
P
là ba
điểm trên dây có vị trí cân bằng cách
B
lần lượt
4 cm
,
6 cm
và
38 cm
. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm
t
1
(đường 1) và thời điểm
t
2
= t
1
+
11
12f
(đường 2). Tại
thời điểm
t
1
, li độ của phần tử dây ở
N
bằng biên độ của
phần tử dây ở
M
và tốc độ của phần tử dây ở
M
là
60 cm/s
. Tại thời điểm
t
2
, vận tốc của phần
tử dây ở
P
là
A.
− 20
√
3 cm/s
B.
20
√
3 cm/s
C.
60 cm/s
D.
−60 cm/s
Câu 39: Cho cơ hệ như hình bên. Vật
m
khối lượng
100 g
có thể
chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm
ngang dọc theo trục lò xo có
k =40 N /m
. Vật
M
khối lượng
300 g
có thể trượt trên
m
với hệ số ma sát
μ=0,2
. Ban đầu,
giữ
m
đứng yên ở vị trí lò xo dãn
4,5 cm
, dây
D
(mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lò
xo. Biết
M
luôn ở trên
m
và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy
g=10 m/s
2
. Thả nhẹ
cho
m
chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi
m
đổi chiều chuyển động lần thứ 3 thì tốc độ trung
bình của m là?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
11,1 cm/s
B.
15,3 cm/ s
C.
28,7 cm/s
D.
25,5 cm/ s
Câu 40: Đặt điện áp
u=U
√
2cos 2 πft
(f thay đổi được,
U
tỉ lệ thuận với
f
) vào hai đầu đoạn mạch
AB
gồm đoạn mạch
AM
mắc nối tiếp với đoạn mạch
MB
. Đoạn mạch
AM
gồm điện trở thuần
R
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
C
, đoạn mạch
MB
chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L
.
Biết
2 L>R
2
C
. Khi
f =60 Hz
hoặc
f =90 Hz
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có
cùng giá trị. Khi
f =30 Hz
hoặc
f =120 Hz
thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá
trị. Khi
f =f
1
thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
MB
lệch pha một góc
135
∘
so với điện áp ở hai
đầu đoạn mạch
AM
. Xác định giá trị của
f
1
A.
80 Hz
B.
50 Hz
C.
60 Hz
D.
120 Hz
ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN VỊ THANH – HẬU GIANG NH 2022-2023
Câu 1: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A.
100 V
B.
220
√
2 V
C.
100
√
2 V
D.
220 V
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 2: Biết
I
0
là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm
I
thì mức cường độ âm là
A.
L=2lg
I
I
0
B.
L=2lg
I
0
I
C.
L=10lg
I
I
0
D.
L=10lg
I
0
I
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 3: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Li độ và tốc độ B. Biên độ và gia tốc C. Biên độ và cơ năng D. Biên độ và tốc độ
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x= Acos(ωt+φ)
. Đại lượng
x
được gọi là:
A. tần số dao động B. biên độ dao động C. li độ dao động D. chu kì dao động
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 5: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của nó không thay đổi B. bước sóng của nó giảm
C. chu kì của nó tăng D. bước sóng của nó không thay đổi
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 6: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng
λ
. Khoảng
cách giữa hai nút liên tiếp là?
A.
2 λ
B.
λ
C.
λ /4
D.
λ /2
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường
g
, một con lắc đơn có sợi dây dài
l
đang dao động điều hòa. Tần
số dao động của con lắc là
A.
2π
√
l
g
B.
1
2π
√
l
g
C.
1
2π
√
g
l
D.
2π
√
g
l
Hướng dẫn
. Chọn C
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85