ĐỀ VẬT LÝ ĐÀO DUY TỪ - THANH HÓA NH 2022-2023 Câu 1:
Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng
A. cộng hưởng điện từ B. Cảm ứng điện từ C. từ trường quay D. Tự cảm Câu 2:
Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x=5 cos (ωt−π /2)(cm). Chiều dài quỹ đạo dao động là A. 20 cm B. 10 cm C. 2,5 cm D. 5 cm Câu 3:
Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2,4 m
và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 12 giây, kể từ ngọn sóng đầu tiên. Tốc độ truyền sóng là
A. v=1,2 m/s
B. v=5 m/s
C. v=1 m/s
D. v=0,83 m/ s Câu 4:
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1= Acos(ωt ) và x2= Acos(ωt −π ) là hai dao động A. ngược pha
B. lệch pha π /2
C. lệch pha π /3 D. cùng pha Câu 5:
Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 45 cm.Chu kỳ dao động riêng
của nước trong xô là 1s. Người đó đi với vận tốc v thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất.
Vận tốc v có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau A. 45 m/s
B. 1,62 km/h
C. 0,045 km/h
D. 2,8 km/h Câu 6:
Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải
điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện
B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
D. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện Câu 7:
Dao động tắt dần là một dao động có
A. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian
B. lực ma sát cực đại
C. tần số giảm tỉ lệ nghịch với thời gian
D. biên độ giảm dần do lực ma sát Câu 8:
Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x= Acos (ωt+φ), vận tốc cực đại của vật có giá trị là
A. V max= A2 ω
B. V max= Aφ
C. V max= Aω
D. V max= A ω2 Câu 9:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách giữa một cực đại
và một cực tiểu liên tiếp trên đường nối hai tâm sóng là A. 0,25 λ B. 2 λ C. 0,5 λ D. λ
Câu 10: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm các phần tử rL , C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng là 200 V , tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng
bằng 2 A. Biết tại thời điểm t (s), điện áp tức thời của đoạn mạch là 200 √2 V thì ở thời điểm
(t +1/ 600)( s) cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng không và đang giảm. Công suất
tỏa nhiệt của cuộn dây bằng bao nhiêu? A. 226,4 W B. 80 W C. 200 W D. 346,4 W
Câu 11: Dòng điện không đổi là:
A. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
D. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian
Câu 12: Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. pha ban đầu
B. cấu tạo của con lắc
C. biên độ dao động
D. cách kích thích dao động
Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng k, biên độ dao động của con lắc là A. Biểu thức tính cơ năng dao động của con lắc là 1
A. W = k A2 B. 2 W =k A2 C. W =kA
D. W =−kA
Câu 14: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn phát sóng có
A. cùng tần số, cùng phương truyền
B. cùng tần số, cùng phương dao động, độ lệch pha không đổi theo thời gian
C. biên độ giống nhau và độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. độ lệch pha không đối theo thời gian
Câu 15: Mạch RLC nối tiếp. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi u1, u2, u3 lần lượt
là hiệu điện thế tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúng A. u=u 2 2 1+ u2−u3
B. u2=u1+(u2−u3) C. u=u 2 2 2 1+ u2+ u3
D. u2=u1+u2+u3
Câu 16: Cho k là số nguyên dương, λ là bước sóng của sóng truyền trên 1 sợi dây đàn hồi có chiều dài l.
Điều kiện có sóng dừng trên dây đó khi dây có hai đầu cố định là λ λ λ
A. l=(2 k +1)
B. l=(2 k +1) C. l=k D. l 4 2 2 =kλ
Câu 17: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số với các phương trình
lần lượt là x1=3 cos (2 πt)(cm) và x2=3 cos (2 πt+π /2)(cm). Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là
A. x=3 √2 cos(2 πt+π / 4)cm
B. x=6 cos (2 πt+π /2)cm
C. x=3 √2 cos(2 πt−π /2)cm
D. x=3 √2 cos(2 πt−π /4)cm
Câu 18: Xét giao thoa của hai sóng mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha, bước sóng λ=10 cm. Biết
hiệu khoảng cách tới hai nguồn của một số điểm trên mặt nước, điểm nào dưới đây dao động
với biên độ cực đại?
A. d2−d1=5 cm
B. d2−d1=20 cm
C. d2−d1=15 cm
D. d2−d1=7 cm
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai? Công suất hao phí trên đường dây tải điện phụ thuộc vào
A. điện áp hai đầu dây ở trạm phát điện
B. chiều dài đường dây tải điện
C. thời gian dòng điện chạy qua dây tải
D. hệ số công suất của nguồn phát
Câu 20: Các đặc tính sinh lí của âm bao gồm
A. biên độ, tần số, đồ thị dao động âm
B. độ cao, âm sắc, độ to
C. độ cao, âm sắc, cường độ âm
D. độ cao, âm sắc, biên độ âm
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A=10 cm. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Tại vị trí có li độ x=5 cm, tỉ số giữa thế năng và cơ năng của con lắc là A. 1/2 B. 4 C. 1/4 D. 2
Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos(ωt +φ)V ,
trong đó U không đổi, UR là điện áp hiệu dựng hai đầu điện trở. Mạch đang có hiện tượng cộng
hưởng. Phát biểu nào sau đây sai? A. Imax B. Pmax
C. U Rmin=U D. ZL=Zc
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 20 cm và trong khoảng thời gian 1
phút nó thực hiện 120 dao động toàn phần. Tính biên độ và tần số dao động
A. 20 cm;0,5 Hz
B. 20 cm;2 Hz
C. 10 cm ;2 Hz
D. 10 cm ;120 Hz
Câu 24: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng
B. phương dao động của các phần tử vật chất so với phương truyền sóng
C. phương dao động của các phần tử vật chất và tốc độ truyền sóng
D. phương truyền sóng và tần số sóng
Câu 25: Đặt điện áp u = U0cos(ωt ¿ vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là 1 1 A. B. 2 ωL C. D. ωL 2ωL ωL
Câu 26: VM; V N là điện thế tại hai điểm ở trong một một điện trường đều, hiệu điện thế giữa M , N là
UMN. Công thức nào sau đây đúng?
A. A=q /U MN
B. U MN=V N−V M
C. U MN=U NM
D. U MN=V M−V N
Câu 27: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x cos cos 1= A1
( ωt+φ1) và x2= A2
( ωt+ φ2). Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động
được tính bằng biểu thức A. A 2 2 2 2 =√ A A cos A cos 1+ A 1+ 2 A1 2 ( φ1+φ2)
B. A=√ A1+ A1+2 A1 2 ( φ1−φ2) C. A 2 2 2 2 =√ A A cos A cos 1+ A 1−2 A 1 2 (φ1−φ2)
D. A=√ A1+ A1−2 A1 2 (φ1+φ2)
Câu 28: Hiệu điện thế xoay chiều được sử dụng trong các hộ gia đình ở Việt nam có giá trị hiệu dụng và tần số tương ứng là
A. 220 √2 V ,50 Hz
B. 220 V , 60 Hz
C. 220 V , 50 Hz
D. 220 √2 V ,100 Hz
Câu 29: Tổng trở của mạch điện xoay chiều RLC (với cuộn cảm thuần) mắc nối tiếp được xác định bởi công thức nào sau đây? A. Z 2 =√R2+(Z B. Z L− Z C ) =R2 C. Z 2 =R2+( Z
D. Z=R+Z L−Z C ) L−Z C
Câu 30: Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. truyền năng lượng sóng
B. dao động của nguồn sóng
C. dao động của mỗi phần tử vật chất
D. dao động của phần tử khi qua vị trí cân bằng
Câu 31: Trong một thí nghiệm đo công suất tiêu thụ của dòng điện xoay chiều, một học sinh lần lượt đặt
cùng một điện áp u=¿ U0cos(ωt +φ)V vào bốn đoạn mạch RLC nối tiếp khác nhau (mỗi mạch
gồm 3 phần tử là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C), và thu được bảng kết quả như sau: Đoạn mạch
Điện trở R(Ω)
Hệ số công suất cosφ 1 40 0,6 2 60 0,7 3 90 0,85 4 100 0,9
Hãy chỉ ra đoạn mạch nào tiêu thụ công suất lớn nhất so với ba đoạn mạch còn lại? A. Đoạn mạch 3 B. Đoạn mạch 4 C. Đoạn mạch 2 D. Đoạn mạch 1
Câu 32: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion âm tự do B. các nguyên tử
C. các electron tự do D. các ion dương
Câu 33: Trong hệ SI, dung kháng của tụ điện được tính bằng đơn vị A. ôm (Ω) B. henry (H ) C. culông (C) D. fara (F)
Câu 34: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ
A. T =2 π √ l
B. T =2 π
C. T =2 π
D. T =2 π g √ km √mk √gl
Câu 35: Đơn vị cảm ứng từ là A. Vêbe (Wb) B. Ben (B) C. Tesla (T)
D. Vôn /mét (V /m)
Câu 36: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là
4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm.
Gọi M và N là hai điểm trên dây mà phân tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 cm và
2 √2 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 52,23 cm B. 53,43 cm C. 48,67 cm D. 52,72 cm
Câu 37: Một con lắc lò xo có k =100 N /m treo thẳng đứng với giá treo, đầu dưới gắn với vật nặng m
¿ 250 g, kéo vật xuống dưới VTCB một đoạn 2 cm, rồi truyền cho nó một vận tốc bằng
40 √3 cm/ s hướng lên trên. Gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy g=10 m/s2. Tìm công
của lực đàn hồi của lò xo trong khoảng thời gian từ t1=π /120 s đến t2=t1+T /4 A. 0,08 J B. 0,1 J C. −0,08 J D. 0,02 J
Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 8 cm. Gốc thời gian
(t =0) là lúc vật qua vị trí có li độ 4 cm với vận tốc 3 π √3 cm/s. Hinh nào sau đây mô tả sự
biến đổi pha của li độ (α x) theo thời gian và pha của vận tốc (αv) theo thời gian? A. H1 B. H 2 C. H 3 D. H4
Câu 39: Một sóng cơ truyền trên sợi dây dài, nằm ngang, dọc theo chiều dương của trục Ox với tốc độ
truyền sóng là v và biên độ không đổi. Tại thời điểm t0=0, phân tử tại O bắt đầu dao động từ vị
trí cân bằng theo chiều âm của trục Ou. Tại thời điểm t1=0,3 s hình ảnh của một đoạn dây như π
hình vẽ. Khi đó vận tốc dao động của phân tử tại D là v v D =
và quãng đường phân tử E đã đi 8
được là 24 cm. Biết khoảng cách cực đại giữa hai phần tử C, D là 5 cm. Phương trình truyền sóng là π x π
A. u=cos( 40π t− − 3 3
2 )cm¿ tính bằng cm ;t tính bằng s¿ π x π
B. u=3 cos(20 π t− + 12
2 )cm (x tính bằng cm ;t tính bằng s ) π x π
C. u=3 cos(40 π t− − 3 12
2 )cm¿ tính bằng cm ;t tính bằng s¿
Đề thi thử Vật lí trường Đào Duy Từ - Thanh Hóa năm 2023
413
207 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Đào Duy Từ - Thanh Hóa năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(413 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ ĐÀO DUY TỪ - THANH HÓA NH 2022-2023
Câu 1: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng
A. cộng hưởng điện từ B. Cảm ứng điện từ C. từ trường quay D. Tự cảm
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình:
x=5 cos(ωt−π/2)(cm)
. Chiều dài quỹ đạo
dao động là
A.
20 cm
B.
10 cm
C.
2,5 cm
D.
5 cm
Câu 3: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2,4
m
và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 12 giây, kể từ ngọn sóng đầu tiên. Tốc độ truyền
sóng là
A.
v=1,2 m/s
B.
v=5 m/s
C.
v=1 m/s
D.
v=0,83 m/ s
Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình
x
1
= Acos(ωt )
và
x
2
= Acos(ωt −π )
là hai
dao động
A. ngược pha B. lệch pha
π /2
C. lệch pha
π /3
D. cùng pha
Câu 5: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được
45 cm
.Chu kỳ dao động riêng
của nước trong xô là 1s. Người đó đi với vận tốc
v
thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất.
Vận tốc
v
có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau
A.
45 m/s
B.
1,62 km/h
C.
0,045 km/h
D.
2,8 km/h
Câu 6: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải
điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện D. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện
Câu 7: Dao động tắt dần là một dao động có
A. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian B. lực ma sát cực đại
C. tần số giảm tỉ lệ nghịch với thời gian D. biên độ giảm dần do lực ma sát
Câu 8: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng
x=Acos (ωt+φ)
, vận tốc cực đại của vật có
giá trị là
A.
V
max
= A
2
ω
B.
V
max
= Aφ
C.
V
max
= Aω
D.
V
max
= A ω
2
Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với bước sóng
λ
, khoảng cách giữa một cực đại
và một cực tiểu liên tiếp trên đường nối hai tâm sóng là
A.
0,25 λ
B.
2 λ
C.
0,5 λ
D.
λ
Câu 10: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm các phần tử
rL , C
nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng là
200 V
, tần số
50 Hz
thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng
bằng
2 A
. Biết tại thời điểm
t (s)
, điện áp tức thời của đoạn mạch là
200
√
2 V
thì ở thời điểm
(t +1/600)(s)
cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng không và đang giảm. Công suất
tỏa nhiệt của cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 226,4 W B.
80 W
C.
200 W
D.
346,4 W
Câu 11: Dòng điện không đổi là:
A. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
D. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian
Câu 12: Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. pha ban đầu B. cấu tạo của con lắc
C. biên độ dao động D. cách kích thích dao động
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng k, biên độ dao động của con lắc là A. Biểu thức tính cơ năng dao
động của con lắc là
A.
W =
1
2
k A
2
B.
W =k A
2
C.
W =kA
D.
W =−kA
Câu 14: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn phát sóng có
A. cùng tần số, cùng phương truyền
B. cùng tần số, cùng phương dao động, độ lệch pha không đổi theo thời gian
C. biên độ giống nhau và độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. độ lệch pha không đối theo thời gian
Câu 15: Mạch RLC nối tiếp. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi u
1
, u
2
, u
3
lần lượt
là hiệu điện thế tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúng
A.
u=u
1
+u
2
−u
3
B.
u
2
=u
1
2
+
(
u
2
−u
3
)
2
C.
u=u
1
+u
2
+u
3
D.
u
2
=u
1
2
+u
2
2
+u
3
2
Câu 16: Cho
k
là số nguyên dương,
λ
là bước sóng của sóng truyền trên 1 sợi dây đàn hồi có chiều dài
l
.
Điều kiện có sóng dừng trên dây đó khi dây có hai đầu cố định là
A.
l=(2k +1)
λ
4
B.
l=(2 k +1)
λ
2
C.
l=k
λ
2
D.
l=kλ
Câu 17: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số với các phương trình
lần lượt là
x
1
=3 cos (2πt)(cm)
và
x
2
=3 cos (2 πt+π /2)(cm)
. Phương trình dao động tổng hợp
của chất điểm là
A.
x=3
√
2 cos(2 πt+π / 4)cm
B.
x=6 cos (2 πt +π /2)cm
C.
x=3
√
2 cos(2 πt−π /2)cm
D.
x=3
√
2 cos (2 πt−π /4)cm
Câu 18: Xét giao thoa của hai sóng mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha, bước sóng
λ=10 cm
. Biết
hiệu khoảng cách tới hai nguồn của một số điểm trên mặt nước, điểm nào dưới đây dao động
với biên độ cực đại?
A.
d
2
−d
1
=5 cm
B.
d
2
−d
1
=20 cm
C.
d
2
−d
1
=15 cm
D.
d
2
−d
1
= 7 cm
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai? Công suất hao phí trên đường dây tải điện phụ thuộc vào
A. điện áp hai đầu dây ở trạm phát điện B. chiều dài đường dây tải điện
C. thời gian dòng điện chạy qua dây tải D. hệ số công suất của nguồn phát
Câu 20: Các đặc tính sinh lí của âm bao gồm
A. biên độ, tần số, đồ thị dao động âm B. độ cao, âm sắc, độ to
C. độ cao, âm sắc, cường độ âm D. độ cao, âm sắc, biên độ âm
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ
A=10 cm
. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Tại vị trí có li độ
x=5 cm
, tỉ số giữa thế năng và cơ năng của con lắc là
A. 1/2 B. 4 C. 1/4 D. 2
Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
cos
(ωt +φ)V
,
trong đó U không đổi, U
R
là điện áp hiệu dựng hai đầu điện trở. Mạch đang có hiện tượng cộng
hưởng. Phát biểu nào sau đây sai?
A.
I
max
B.
P
max
C.
U
Rmin
=U
D.
Z
L
= Z
c
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài
20 cm
và trong khoảng thời gian 1
phút nó thực hiện 120 dao động toàn phần. Tính biên độ và tần số dao động
A.
20 cm;0,5 Hz
B.
20 cm;2 Hz
C.
10 cm ;2 Hz
D.
10 cm ;120 Hz
Câu 24: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng
B. phương dao động của các phần tử vật chất so với phương truyền sóng
C. phương dao động của các phần tử vật chất và tốc độ truyền sóng
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. phương truyền sóng và tần số sóng
Câu 25: Đặt điện áp u = U
0
cos(
ωt ¿
vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn
cảm lúc này là
A.
1
2ωL
B.
2 ωL
C.
1
ωL
D.
ωL
Câu 26: V
M
;
V
N
là điện thế tại hai điểm ở trong một một điện trường đều, hiệu điện thế giữa
M , N
là
U
MN
. Công thức nào sau đây đúng?
A.
A=q /U
MN
B.
U
MN
=V
N
−V
M
C.
U
MN
=U
NM
D.
U
MN
=V
M
−V
N
Câu 27: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình li độ lần lượt là
x
1
= A
1
cos
(
ωt+φ
1
)
và
x
2
= A
2
cos
(
ωt+φ
2
)
. Biên độ dao động tổng hợp
A
của hai dao động
được tính bằng biểu thức
A.
A=
√
A
1
2
+ A
1
2
+2 A
1
A
2
cos
(
φ
1
+φ
2
)
B.
A=
√
A
1
2
+ A
1
2
+2 A
1
A
2
cos
(
φ
1
−φ
2
)
C.
A=
√
A
1
2
+ A
1
2
−2 A
1
A
2
cos
(
φ
1
−φ
2
)
D.
A=
√
A
1
2
+ A
1
2
−2 A
1
A
2
cos
(
φ
1
+φ
2
)
Câu 28: Hiệu điện thế xoay chiều được sử dụng trong các hộ gia đình ở Việt nam có giá trị hiệu dụng và
tần số tương ứng là
A.
220
√
2 V ,50 Hz
B.
220 V , 60 Hz
C.
220 V ,50 Hz
D.
220
√
2 V ,100 Hz
Câu 29: Tổng trở của mạch điện xoay chiều RLC (với cuộn cảm thuần) mắc nối tiếp được xác định bởi
công thức nào sau đây?
A.
Z=
√
R
2
+
(
Z
L
−Z
C
)
2
B.
Z=R
2
C.
Z=R
2
+
(
Z
L
− Z
C
)
2
D.
Z=R+Z
L
−Z
C
Câu 30: Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. truyền năng lượng sóng B. dao động của nguồn sóng
C. dao động của mỗi phần tử vật chất D. dao động của phần tử khi qua vị trí cân
bằng
Câu 31: Trong một thí nghiệm đo công suất tiêu thụ của dòng điện xoay chiều, một học sinh lần lượt đặt
cùng một điện áp
u=¿
U
0
cos
(ωt +φ)V
vào bốn đoạn mạch RLC nối tiếp khác nhau (mỗi mạch
gồm 3 phần tử là điện trở thuần
R
, cuộn cảm thuần
L
và tụ điện
C
), và thu được bảng kết quả
như sau:
Đoạn mạch Điện trở
R(Ω)
Hệ số công suất
cosφ
1 40 0,6
2 60 0,7
3 90 0,85
4 100 0,9
Hãy chỉ ra đoạn mạch nào tiêu thụ công suất lớn nhất so với ba đoạn mạch còn lại?
A. Đoạn mạch 3 B. Đoạn mạch 4 C. Đoạn mạch 2 D. Đoạn mạch 1
Câu 32: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion âm tự do B. các nguyên tử C. các electron tự do D. các ion dương
Câu 33: Trong hệ SI, dung kháng của tụ điện được tính bằng đơn vị
A. ôm
(Ω)
B. henry
(H )
C. culông (C) D. fara
(F)
Câu 34: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ
A.
T =2 π
√
l
g
B.
T =2 π
√
k
m
C.
T =2 π
√
m
k
D.
T =2 π
√
g
l
Câu 35: Đơn vị cảm ứng từ là
A. Vêbe
(Wb)
B. Ben (B) C. Tesla (T) D. Vôn /mét
(V /m)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 36: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là
4 cm
. Khoảng cách giữa hai đầu dây là
60 cm
, sóng truyền trên dây có bước sóng là
30 cm
.
Gọi
M
và
N
là hai điểm trên dây mà phân tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là
2 cm
và
2
√
2 cm
. Khoảng cách lớn nhất giữa
M
và
N
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
52,23 cm
B.
53,43 cm
C.
48,67 cm
D.
52,72 cm
Câu 37: Một con lắc lò xo có
k =100 N /m
treo thẳng đứng với giá treo, đầu dưới gắn với vật nặng
m
¿250
g, kéo vật xuống dưới VTCB một đoạn
2 cm
, rồi truyền cho nó một vận tốc bằng
40
√
3 cm/ s
hướng lên trên. Gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy
g=10 m/s
2
. Tìm công
của lực đàn hồi của lò xo trong khoảng thời gian từ
t
1
=π /120 s
đến
t
2
=t
1
+T /4
A. 0,08 J B.
0,1 J
C.
− 0,08 J
D. 0,02 J
Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa trên trục
Ox
với biên độ
8 cm
. Gốc thời gian
(t=0)
là lúc vật qua vị trí có li độ
4 cm
với vận tốc
3 π
√
3 cm/s
. Hinh nào sau đây mô tả sự
biến đổi pha của li độ
(
α
x
)
theo thời gian và pha của vận tốc
(
α
v
)
theo thời gian?
A. H1 B.
H 2
C.
H 3
D. H4
Câu 39: Một sóng cơ truyền trên sợi dây dài, nằm ngang, dọc theo chiều dương của trục
Ox
với tốc độ
truyền sóng là
v
và biên độ không đổi. Tại thời điểm
t
0
=0
, phân tử tại
O
bắt đầu dao động từ vị
trí cân bằng theo chiều âm của trục
Ou
. Tại thời điểm
t
1
=0,3 s
hình ảnh của một đoạn dây như
hình vẽ. Khi đó vận tốc dao động của phân tử tại
D
là
v
D
=
π
8
v
và quãng đường phân tử
E
đã đi
được là
24 cm
. Biết khoảng cách cực đại giữa hai phần tử
C
, D là
5 cm
. Phương trình truyền
sóng là
A.
u=cos
(
40 π
3
t−
π x
3
−
π
2
)
cm¿
tính bằng
cm ;t
tính bằng
s¿
B.
u=3 cos
(
20 π t−
π x
12
+
π
2
)
cm
(x tính bằng
cm ;t
tính bằng
s
)
C.
u=3 cos
(
40 π
3
t−
π x
12
−
π
2
)
cm¿
tính bằng
cm ;t
tính bằng
s¿
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D.
u=cos
(
20 π t−
π x
3
+
π
2
)
cm
(
x
tính bằng
cm ;t
tính bằng
s
)
Câu 40: Đặt điện áp
u=U
0
cos(100 π t),U
0
không đối vào hai đầu đoạn
mạch như hình vẽ. Đoạn mạch gồm điện trở thuần
R
, cuộn cảm
thuần
L
và tụ điện có điện dung
C
thay đổi được. Khi
C=C
1
và
C=C
2
=
C
1
2
thì điện áp trên
đoạn
AN
có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch nhau một góc
60
∘
. Biết
R=50
√
3 Ω
. Giá trị của
C
1
là
A.
10
−4
2 π
B.
2.10
−4
π
C.
10
−4
3 π
D.
10
−4
π
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85