ĐỀ VẬT LÝ ĐÔ LƯƠNG 4 – NGHỆ AN NH 2022-2023 Câu 1:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau, có biên độ lần lượt là A1
và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng?
A. A=|A1− A2|
B. A=√ A1+ A2
C. A=√|A1−A2|
D. A= A1+ A2 Câu 2:
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
A. 2 π √m B. C. D. 2 π k √mk √ km √ km Câu 3:
Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là
điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos φ là hệ số
công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là
A. ΔP=R ¿ ¿ B R2 U 2 P2 . ΔP=P C. ΔP=R D. ΔP=R ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ Câu 4:
Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch có R , L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ=0
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ=1
C. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ=0
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0<cosφ<1 Câu 5:
Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện
tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm
B. mức cường độ âm. C. độ cao của âm D. độ to của âm Câu 6:
Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. 220 √2 V B. 100 V C. 220 V
D. 100 √2 V Câu 7:
Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài l gồm N vòng dây được đặt trong không khí ( l lớn hơn
nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là I.
Độ lớn cảm ứng từ B trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi công thức:
A. B=4 π . 107 N I
B. B=4 π . 107 l I
C. B=4 π . 107 l I
D. B=4 π ⋅10−7 N I l N N l Câu 8:
Đặt điện áp xoay chiều u=U cos 2 πft 0
, có Un không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R , L, C mắc nối tiếp. Khi f =f 0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f 0 là 1 1 2 2 π A. B. C. D. 2 π √LC √LC √LC √LC Câu 9:
Một vật nhỏ dao động theo phương trình x=5 cos (ω t +0,5 π )cm. Pha ban đầu của dao động là A. 0,5 π
B. 0,25 π C. π
D. 1,5 π
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện?
A. Hiện tượng nhiệt điện
B. Hiện tượng đoản mạch
C. Hiện tượng điện phân
D. Hiện tượng siêu dẫn
Câu 11: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động
B. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
C. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
Câu 12: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với
phương trình x= Acos ωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1
A. m ω2 A2
B. mω2 A2 C mω A2 2 . mω A2 D. 2
Câu 13: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. cùng hướng chuyển động
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. ngược hướng chuyển động
D. hướng ra xa vị trí cân bằng
Câu 14: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi
thì tốc độ quay của rôto
A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
B. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
Câu 15: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
Câu 16: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha
theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại
những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A.(k +0,5)λ với k =0 , ±1 , ±2 , …
B.(2 k +1) λ với k =0 , ±1 , ±2 , …
C. k λ với k =0 , ±1 , ±2 , …
D. 2 k λ với k =0 , ±1 , ±2 , …
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox
quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là −1 −1 A. F=kx B. F= kx C. F k x2 2 =−kx D. F= 2
Câu 18: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây
thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng
B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng
C. một số lẻ lần nửa bước sóng
D. một số chẵn lần một phần tư bước sóng
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 20: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Biên độ sóng B. Bước sóng
C. Tốc độ truyền sóng D. Tần số của sóng
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N /m, dao động điều hoà với
biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 3,2 mJ B. 0,64 J C. 6,4 mJ D. 0,32 J
Câu 22: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động
này có phương trình lần lượt là x1=3 cos10 t (cm) và x2=4 sin(10 t+π /2)(cm). Gia tốc của vật
có độ lớn cực đại bằng
A. 0,7 m/ s2
B. 7 m/s2
C. 5 m/s2
D. 1 m/s2
Câu 23: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định
trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với
nguồn, gợn thứ nhất cách gọ̣n thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s
B. 12 m/s
C. 25 m/s
D. 15 m/s
Câu 24: Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở 110 Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng
A. 220 √2 W
B. 440 √2 W C. 440 W D. 220 W
Câu 25: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là
40 dB và 80 dB . Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần B. 1000 lần C. 40 lần D. 2 lần
Câu 26: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng
của sóng truyền trên dây là A. 2 m B. 1 m C. 0,5 m D. 0,25 m
Câu 27: Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D1 và D2. Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D2 để hở có giá trị là 8 V
. Khi mắc hai đầu cuộn D2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng
ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V . Giá trị U bằng A. 16 V B. 8 V C. 6 V D. 4 V
Câu 28: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2. Khung dây quay
đều với tần số 50 Hz quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ
cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4,5.10−2 T . Chọn gốc thời gian lúc pháp
tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là
A. e=169,6 cos100 π t (V )
B. e=169,6 cos (100 π t−π /2)(V )
C. e=119,9 cos(100 π t−π /2)(V )
D. e=119,9 cos100 π t (V )
Câu 29: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2 s,
con lắc đơn có chiều dài 2 l dao động điều hòa với chu kì là
A. 2 √2 s B. 2 s C. √2 s D. 4 s
Câu 30: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của
nước và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,333 và 1. Góc giới hạn phản
xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng này là:
A. 36 , 880
B. 48 , 610
C. 53 ,120
D. 41 , 40
Câu 31: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: x=5 cos (4 π t−π /3)cm. Tại thời
điểm t1, vật có li độ 2,5 √2 cm và đang có xu hướng giảm. Li độ của vật sau thời điểm đó 7 /48 s là A. 2,5 cm
B.−2,5 √3 cm
C.−2,5 √2 cm
D.−2,5 cm
Câu 32: Trong nhà Thầy Lợi có một số thiết bị điện và thời gian sử dụng như sau: Tủ lạnh Bóng đèn Bình nóng
Tên thiết bị (số lượng) Tivi (01) Quạt (02) (02) (05) lạnh (01)
Công suất 01 thiết bị 01 giờ 90 W 40 W 75 W 1500 W 65 W Thời gian hoạt động/01 24 giờ 5 giờ 4 giờ 0,5 giờ 10 giờ ngày
Bộ Công thương ban hành quyết định về giá bán điện, theo đó, giá bán lẻ điện sinh hoạt như sau: Thứ tự kWh điện Từ 401 0−50 51-100 101-200 201-300 301-400 năng tiêu thụ trở lên Giá tiền (VNĐ/kWh) 1678 1734 2014 2536 2834 2927
(Người tiêu dùng phải chi trả thêm 10 % thuế GTGT)
Số tiền điện mà gia đình Thầy Lợi phải trả trong một tháng (30 ngày) gần nhất với số tiền là A. 420000 đồng B. 520000 đồng C. 450000 đồng D. 490000 đồng
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng
120 V ta thấy cảm kháng và dung kháng của mạch bằng 25 Ω và 100 Ω. Nếu tăng tần số dòng
điện lên 2 lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở khi đó bằng: A. 240 V B. 120 V C. 60 V D. 40 V
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp và dao động với phương
trình u1=1,5 cos(50 πt−π /6)cm và u2=1,5 cos(50 πt+5 π /6)cm. Biết vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là 1 m/s. Tại điểm M trên mặt nước cách S1 một đoạn d1=10 cm và cách S2 một
đoạn d2=17 cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp bằng:
A. 1,5 √2 cm B. 0 cm
C. 1,5 √3 cm D. 3 cm
Câu 35: Phần tải trọng đặt trên các lò xo giảm xóc của một xe Limousine có khối lượng là
m1=1000 kg. Khi xe chở số hành khách với khối lượng tổng cộng là m2=325 kg và chuyển
động đều trên đoạn đường xấu có những rãnh cách nhau 4 m thì xe bị xóc mạnh nhất, khi đó
vận tốc của xe là v=16 km/h. Lấy g=9,8 m/s2. Khi xe đến bến, mọi người rời khỏi xe thì
phần trọng tải có khối lượng m1 nhô lên cao một đoạn xấp xỉ là A. 3,5 cm B. 8 cm C. 5 cm D. 6,5 cm
Câu 36: Một cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C
vào nguồn điện có hiệu điện thế u=U √2 cos2 πft (V ) thì ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện và hai đầu mạch AB như nhau Ucd=U c=U AB. Lúc này,
góc lệch pha giữa các hiệu điện thế tức thời ucd và uc có giá trị bằng: A. π /2 B. π /6
C. 2 π /3 D. π /3
Câu 37: Vật nặng của CLLX có khối lượng m=400 g
được giữ nằm yên trên mặt phẳng ngang nhờ một
sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang có lực căng
T =1,6 N (hình vẽ). Gõ vào vật m làm đứt đồng thời truyền cho vật vận tốc đầu
v=20 √2( cm/ s), sau đó, vật dao động điều hòa với biên độ 2 √2(cm). Độ cứng của lò xo gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 75 N /m
B. 160 N /m
C. 125 N /m
D. 95 N /m
Câu 38: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây với chu kì T, biên độ A. Ở thời điểm t0, li độ của
phần tử tại B và C tương ứng là −8 mm và +8 mm, đồng thời phần tử D là trung điểm của BC
đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ của phần tử tại B và C cùng là +5 mm, thì phần tử
D cách vị trí cân bằng của nó là A. 13 mm B. 9,4 mm C. 17 mm D. 8,5 mm
Câu 39: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có
sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M , N và P là ba điểm
trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm , 6 cm và
38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1
(đường nét đứt) và t2=t1+23 /(18 f ) (đường liền nét). Tại
thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của
phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là?
A. 65 cm/ s
B.−53 cm/s
C. 53 cm/s
D. 60 cm/ s
Câu 40: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn sử dụng một quạt điện loại 110 V −100 W hoạt
động ở điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở.
Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 100 Ω thì đo thấy cường độ hiệu dụng trong mạch là
0,5 A và công suất của quạt điện đạt 80 %. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn
Đề thi thử Vật lí trường Đỗ Lương 4 - Nghệ An năm 2023
357
179 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Đô Lương 4 - Nghệ An năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(357 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ ĐÔ LƯƠNG 4 – NGHỆ AN NH 2022-2023
Câu 1:
A
A
!
"#$%&'"()*&+,
A
. A=
|
A
− A
!
|
B
. A=
√
A
+ A
!
C
. A=
√
|
A
−A
!
|
D
. A= A
+ A
!
Câu 2: -./011 234
m
/)4".
5
A
. !π
√
m
k
B
.
√
m
k
C
.
√
k
m
D
. !π
√
k
m
Câu 3: 6789&:/;<%&=379;*&">?
R
79@;*&
P
(A79&
U
7BCB
φ
7
(A%1C7D(A379*&
A
. ΔP=R ¿¿
B
. ΔP=P
R
!
¿¿
C
. ΔP=R
U
!
¿¿
D
. ΔP=R
P
!
¿¿
Câu 4: E 7(A
cosφ
%C1C7/&BF*&,
A. G5C1C
R , L, C
1.=/:&9@D
cosφ=H
B. G5C1CI79@D
cosφ=
C. G5C1CIJ7KI:1D
cosφ=H
D. G5C1C01J7 79@1.=D
H<cosφ<
Câu 5: LC1F1CM81*19&N1 <7
OKCF1 ( 59&91 <;
A. ;*1 B. 1);*1" C. %*1 D. %*1
Câu 6: PG7Q11C7*J17B7J
A
. !!H
√
! V
B
. HH V
C
. !!H V
D
. HH
√
! V
Câu 7: -*&RD9J
l
01
N
*&K94(4OS
l
5
5;4O=7*&T";7C&91U *&V"
65:1)W
B
9*&7&*&9O@()X
A
. B=Y π . H
Z
N
l
I
B
. B=Y π . H
Z
l
N
I
C
. B=Y π . H
Z
l
N
I
D
. B=Y π ⋅H
−Z
N
l
I
Câu 8: 6K7B/&
u=U
H
!πft
[4($
f
&$ C
1C
R , L, C
1.="E
f =f
H
D91C@7">B9<%
f
H
A
.
! π
√
LC
B
.
√
LC
C
.
!
√
LC
D
.
! π
√
LC
Câu 9: - 23\9D
x= ] (ωt +H]π)cm
"^%
A
. H] π
B
. H!] π
C
. π
D
. ] π
Câu 10: _7*&)JF1C7,
A. _777 B. _7:1C
C. _77* D. _7R
Câu 11: -7`7a)"_7@/:&94
A. %`a)59%7
B. 4D%`a)34D9%7
C. 4D%`a)54D9%7
D. %`a)M9%7
Câu 12: -./4 231\ 5
9D
x= Acos ωt
"-O=8@ <9O*M"8%.
A
. m ω
!
A
!
B
.
!
mω
!
A
!
C
. mω A
!
D
.
!
mω A
!
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 13: Gb 2%1 2(
A. 5&F B. 5 <9O*M"
C. 5&F D. 59/ <9O*M
Câu 14: E4(0C$< 5N&%W9;4($
DN&%9(
A. (MN&%W9;
B. F5KMN&%W9;&:cJ
C. 5N&%W9;
D. 3N&%W9;
Câu 15: -B&=B=<
A. =$%7/&
B. 4:8=$7B%7/&
C. =$7/&71
D. 18(A%7/&
Câu 16: >@1K5 504=KC
A
B
\d)"e9&@1K55
λ
"`FM1C
fF17;%W05M
A
.(k +H])λ
5
k =H ,±, ±! , …
B
.(!k +) λ
5
k =H , ±,±! , …
C
. k λ
5
k =H ,±,±!, …
D
. ! k λ
5
k =H ,±,±!, …
Câu 17: -./01 23 /g)4?\9J
Ox
N <9O*M
O
"hF)`4b BJ 2\
x
A
. F=kx
B
. F=
−
!
kx
C
. F=−kx
D
. F=
−
!
k x
!
Câu 18: e9&91*&1<1`"-W9*&
D%*&:M
A. 1&5 B. 1i15
C. 1ic5 D. 1j15
Câu 19: 6K17B/& C1CIJ7D
A. 7/&4(F0C9C1C
B. ;79C1C9k
π /!
57BfC1C
C. ;79C1C51
π /!
57BfC1C
D. %79C1C4B%7BfC1C
Câu 20: E19&W4(4O 5DC*&4($,
A. h B. h5 C. L9& D. L%
Câu 21: -./01 3 /g)
HH N /m
5
H1"-=8@ <9O*M"E B <9O*M
l cm
D
8%.M
A
. m! mJ
B
. HlY J
C
. lY mJ
D
. Hm! J
Câu 22: &F%1 2$%"_
&9D
x
=mH t (cm)
x
!
=Y (Ht+π /!)(cm)
">% 2
5`CM
A
. HZ m/ s
!
B
. Z m/s
!
C
. ] m/s
!
D
. m/s
!
Câu 23: LC1F191KA310 5
!H Hz
C9$<
91KA3"nb]0=919&@ 1O 5
0)AB?o)81H]1"L9&
A
. mH m/s
B
. ! m/s
C
. !] m/s
D
. ] m/s
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 24: #7/&;7J!'C&N79@
HΩ
"(A37
979@M
A
. !!H
√
! W
B
. YYH
√
! W
C
. YYH W
D
. !!H W
Câu 25: -*19&94(4O"-);*1CF1
M
CF1
N
YH dB
pH dB .
;*1C
N
5;*1C
M
A. HHHH B. HHH C. YH D. !
Câu 26: L91*&0
m
<W 5!J"h5
%9&9*&
A
. ! m
B
. m
C
. H] m
D
. H!] m
Câu 27: -1B&=BO@*&
D
D
!
"E1.
D
7B/&
B9<7J
U
D7B7J@%
D
!
F@B9<
p V
"E1.
D
!
7B/&B9<7J
U
D7B7J
@%
D
F@B9<
! V
">B9<[M
A
. l V
B
. p V
C
. l V
D
. Y V
Câu 28: -4*&Rdg!HH 1U 7O
lHH cm
!
"E*&N&
5
]H Hz
N9JM191Kd491W9; \
:1)W ( 59JN& 5
Y]"H
−!
T
"?;+B
&=%1Kd45 5 \:1)W"hF)%\
A
. e=lql HH πt (V )
B
. e=lql (HHπ t−π /!)(V )
C
. e=qq (HHπ t −π /!)(V )
D
. e=qq HH π t (V )
Câu 29: LC19L9B6A.
l
54D
! s
.
!l
54D
A
. !
√
! s
B
. ! s
C
.
√
! s
D
. Y s
Câu 30: =1B.W9551K*B 54(4O"h==A%
5 %4(4O 5BB.&mmm ">5C:
/C@1K*Bf5 4(4O 5BB&X
A
. ml , pp
H
B
. Yp , l
H
C
. ]m,!
H
D
. Y, Y
H
Câu 31: - 23`7\9DX
x= ] (Y π t−π /m)cm
"LC;
F1
t
2
!]
√
! cm
/5:1"r% 2;F1
Z/Yp s
A
. !] cm
B
.−!]
√
m cm
C
.−!]
√
! cm
D
.−!]cm
Câu 32: L9L&r1=<7 ;cJX
L=<ST
L%C
SH!T
hs
SH]T
L SHT
hD
CSHT
tCSH!T
(AH=<H; qHu YHu Z]u ]HHu l]u
L; C vH
&
!Y; ]; Y; H]; H;
h(N&=< BB7\BBi7C
X
L)`4u7
8J
H− ]H
]wHH Hw!HH !HwmHH mHwYHH
LWYH
9@
>BSGQ6v4uT lZp ZmY !HY !]ml !pmY !q!Z
SQ;:9:1
Hx
=>L>LT
e71DL&r:9:91BSmH&TA 5
A. Y!HHHH0 B. ]!HHHH0 C. Y]HHHH0 D. YqHHHH0
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 33: 6K C1Cyr1.=7B/&B9<7JM
!H V
A&:14B 4B%1CM
!]Ω
HHΩ
"Q=8
7!D7B7Jf79@4MX
A
. !YH V
B
. !H V
C
. lH V
D
. YH V
Câu 34: L9O7191K504= 5
9D
u
=] (]Hπt −π /l)cm
u
!
=] (]H πt+] π /l)cm
"h= 29&9
1K5
m/s
"LCF1
M
91K5B
S
1C
d
=H cm
B
S
!
1
C
d
!
=Z cm
z$MX
A
. ]
√
! cm
B
. H cm
C
. ]
√
m cm
D
. m cm
Câu 35: ^ : 9? K 9 B / :1 / % 1 /\ r1\ 4
m
=HHH kg
"E/\@4B 54$
m
!
= m!] kg
&F
9C;/Af9{B
Y m
D/\</1CA4
2%/\
v=l km/h
"rA&
g=qp m /s
!
"E/\==1?;9;43/\D
9?:4
m
(1C/A/I
A
. m] cm
B
. p cm
C
. ] cm
D
. l] cm
Câu 36: -*&79@9`:1rb= 51J77
C
0777=
u=U
√
!!πft (V )
DB77=7J
f*&J7 1C
AB
U
cd
=U
c
=U
AB
"r+&
7fB77=);
B9<MX
A
. π /!
B
. π /l
C
. ! π /m
D
. π /m
Câu 37: G2 K% rrn 4
m=YHH g
fM1&91Kd;1
*& g" #*& M1 ` 8
T =l N
SD zT" >| 2
m
1 ) 0 ; 9& 2 2
v= !H
√
!(cm/ s)
2 5
!
√
!(cm)
"6)%/
B9<A*&,
A
. Z] N /m
B
. lH N /m
C
. !] N /m
D
. q] N /m
Câu 38: -?9&91*& 54DL'"P;F1
t
H
%
cC
B
C
)
− p mm
+p mm
0;c
D
9F1%
BC
@ <9O*M"P;F1
t
%cC
B
C
+] mm
Dc
D
B <9O*M%
A
. m mm
B
. qY mm
C
. Z mm
D
. p] mm
Câu 39: L91*&
OB
8<
W 5
f
/B<">?
M , N
P
F1
9*& <9O*MB
B
Y cm , lcm
mp cm
"_D z1(:DC*&C;F1
t
S;b)T
t
!
=t
+!m /(pf )
S;bT"LC
;F1
t
%c*&@
N
M%
c*&@
M
%c*&@
M
lH cm/s
"LC;F1
t
!
2%
c*&@
P
,
A
. l] cm/ s
B
.−]m cm/s
C
. ]m cm/s
D
. lH cm/ s
Câu 40: L91;`1?1cJ1NC7C
HV −HHW
C
@7B/&B9<7J
!!H V
1.= 5NC1=9@"
h?F=9@B9<
HHΩ
DA&;7J91C
H]' (A%NC7C
pHx
"h=7BfC1C51
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
791C"-NCCD;D:I=9@=
,
A. L8
!!Ω
B. >:1
!!Ω
C. L8
lΩ
D. >:1
lΩ
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85