Đề thi thử Vật lí trường Hàm Rồng - Thanh Hóa năm 2023

501 251 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(501 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ HÀM RỒNG – THANH HÓA NH 2022-2023
Câu 1: Công thức tính độ tụ của một thấu kính là
A.
D=
d d
'
d +d
'
B.
D=
1
d
1
d
'
C.
D=
1
d
+
1
d
'
D.
D=−
(
1
d
+
1
d
'
)
Câu 2: Một kim loại công thoát electron
A
. Biết hằng số Plăng
h
tốc độ ánh sáng truyền
trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là
A.
λ
0
=
A
hc
B.
C.
λ
0
=
c
hA
D.
λ
0
=
hA
c
Câu 3: Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
A. Tụ điện và cuộn cảm B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm
C. Nguồn điện một chiều và tụ điện. D. Nguồn điện một chiều, tụ điện và cuộn cảm
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha, dao động theo phương
thẳng đứng phát ra hai sóng cùng bước sóng
λ
. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm
hiệu khoảng cách từ điểm đó đến hai nguồn bằng
A.
(k +0,5)
λ
2
với
k =0;±1 ; ± 2
B.
với
k =0;±1 ; ± 2
C.
(2k +1)λ
với
k =0;±1 ; ± 2
D.
(k +0,5) λ
với
k =0;±1 ; ± 2
Câu 5: Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự là
A. tia gamma, tia
X
, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến
B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia
X
và tia gamma
C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia
X
, tia gamma và sóng vô tuyến
D. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia
X
, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại
Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiềugiá trị hiệu dụng không đổi, tần số
f
thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch chỉ tụ điện
C
. Khi tăng tần số
f
thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. giảm rồi tăng
Câu 8: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng B. một số chẵn lần bước sóng
C. một số lẻ lần bước sóng D. một nửa bước sóng
Câu 9: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
Câu 10: Trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp
S
1
S
2
dao động cùng pha, cùng tần số theo
phương thẳng đứng, với cùng biên độ
A
. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi.
Khi sự giao thoa sóng đó trên mặt nước thì dao động của phần tử nước tại trung điểm của
đoạn
S
1
S
2
có biên độ bằng
A.
0,5 A
. B.
A
. C.
2 A
. D. 0
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Gọi
v
max
a
max
tương ứng vận tốc cực đại gia
tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ giữa
v
max
a
max
A.
a
max
=
v
max
T
B.
a
max
=
v
max
2πT
C.
a
max
=
2π v
max
T
D.
a
max
=
T v
max
2π
Câu 12: Một dòng điện không đổi cường độ 0,8 A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh điện
trở
8Ω
. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
0,1 V
B.
5,1 V
C.
6,4 V
D.
10 V
Câu 13: Điện áp
u=141
2cos100 πt (V )
có giá trị hiệu dụng bằng
A.
100 V
B.
200 V
C.
141 V
D.
282 V
Câu 14: Một con lắc đơn chiều dài
l
dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc
nhỏ. Tần số của dao động là
A.
f =
1
2π
l
g
B.
f =2π
g
l
C.
f =2 π
l
g
D.
f =
1
2π
g
l
Câu 15: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại
B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không
C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không
D. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không
Câu 16: Quang phổ liên tục
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
Câu 17: Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây?
A.
f =2π
L
C
. B.
f =
2π
CL
. C.
f =2π
CL
. D.
f =
1
2π
CL
.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có cảm kháng
Z
L
. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
R
|
R
2
Z
L
2
|
B.
|
R
2
Z
L
2
|
R
C.
|
R
2
+Z
L
2
|
R
D.
R
|
R
2
+Z
L
2
|
Câu 19: Khi cho ánh sáng trắng đi qua lăng kính thì trên màn quan sát đặt phía sau lăng kính sẽ thu
được
A. dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím B. vệt sáng trắng
C. các vệt sáng tối xen kẽ nhau D. vệt sáng đơn sắc màu đỏ
Câu 20: Máy phát điện xoay chiều một pha có
p
cặp cực, số vòng quay của rôto là
n
(vòng/phút) thì tần
số dòng điện xác định là
A.
f =np
B.
f =
np
60
C.
f =60np
D.
f =
60n
p
Câu 21: Một máy biến thế tưởng tỉ số vòng dây giữa các cuộn cấp
N
1
thứ cấp
N
2
3. Nếu
cường độ dòng điệnhiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt
I
1
=6
A
U
1
=120 V
thì cường độ dòng điện hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần
lượt là
A. 2 A và
360 V
B.
18 A
360 V
C. 2 A và
40 V
D. 18 A và
40 V
Câu 22: Một ngọn đèn ra pha ánh sáng màu đỏ bước sóng
λ=0,7 μm
. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c
¿3.10
8
m/ s
. Hãy xác định năng lượng của phôtôn ánh sáng đó?
A. 1,77 MeV B.
2,84 MeV
C.
1,77eV
D.
2,84eV
Câu 23: Một vật nhỏ có khối lượng
m
dao động điều hòa trên trục
Ox
, mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Khi gia tốc của vật độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa thế năng
động năng là
A.
¼
B. 2 C.
1/3
D. 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 24: Biết các kim loại bạc, đồng, kẽm, nhôm giới hạn quang điện lần lượt 0,26 μum;
0,30 μ m;0,35 μ m
0,36 μ m
. Chiếu ánh sáng nhìn thấy lần lượt vào 4 tấm kim loại trên. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra ở kim loại
A. bạc, đồng, kẽm, nhôm B. bạc, đồng, kẽm
C. bạc, đồng D. bạc
Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết
sóng truyền trên dây có tần số
100 Hz
. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.
10 m/ s
B.
600 m/ s
C.
60 m/ s
D.
20 m/ s
Câu 26: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, phương trình lần lượt
x
1
=3cos(πt +5π /6)cm
x
2
=4 cos (πt +π /3)cm
. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị là
A.
5 cm
B.
7 cm
C.
3 cm
D.
1 cm
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều
u=U
0
cos ωt
vào hai đầu đoạn mạch chỉ điện trở thuần. Gọi U
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch;
i
,
I
0
và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và
giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
U
U
0
I
I
0
=0
B.
U
U
0
+
I
I
0
=
2
C.
u
2
U
0
2
+
i
2
I
0
2
=1
D.
u
U
i
I
=0
Câu 28: Sóng điện từ của kênh VOV giao thông tần s
91 MHz
, lan truyền trong không khí với tốc
độ
3.10
8
m/ s
. Quãng đường mà sóng này lan truyền được trong một chu kì sóng là
A.
2,7 m
B.
3,0 m
C.
3,3 m
D. 9,1 m
Câu 29: Một khung dây hình vuông cạnh
a=10 cm
nằm trong từ trường đều có độ lớn
B
=
5 T
sao
cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua khung dây là
A.
0
B.
0,05 Wb
C.
5 Wb
D.
50 Wb
Câu 30: Ba âm được phát ra từ ba nguồn âm có đồ thị dao
động âm - thời gian được cho như hình vẽ. Sắp
xếp theo thứ tự tăng dần của độ cao các âm là
A.
(2)−(1)−(3)
B.
(3)−(2)−(1)
C. (3)
−(1)−(2)
D.
(2)−(3)−(1)
Câu 31: Tia
X
có bước sóng 0,25 nm, so với tia tử ngoại bước sóng 0,3 μm, thì có tần số cao gấp
A. 120 lần B. 12000 lần C. 12 lần D. 1200 lần
Câu 32: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng. Kết quả đo
được khoảng cách hai khe sáng 1,00 ±0,05 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn
2000±1,54 (mm)
; khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp 10,80 ±0,14 (mm). Kết quả
đo bước sóng bằng
A.
0,540± 0,034(μ m)
B.
0,600± 0,038(μ m)
C.
0,540± 0,038(μ m)
D.
0,600± 0,034(μ m)
Câu 33: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp tính cảm kháng gồm một cuộn dây điện trở
thuần
30Ω
cảm kháng
120Ω
, tụ điện
C
biến trở
R
. Khi giá trị của biến trở
R
3,5R
thì công suất trên mạch bằng nhau bằng 12/13 công suất cực đại khi
R
thay đổi. Dung
kháng của tụ điện có giá trị là
A.
30Ω
B.
120Ω
C.
210Ω
D.
90Ω
Câu 34: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức
E
n
=
13,6
n
2
eV (n=1,2,3, )
. Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon năng lượng 2,55 eV
thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro đó có thể phát ra là
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
1,56. 10
7
m
B.
7, 79.10
8
m
C.
9,74 .10
8
m
D.
4 , 87.10
8
m
Câu 35: Chất điểm A chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Gọi A' là hình chiếu của
A
trên
một đường kính của đường tròn này. Tại thời điểm
t=0
ta thấy hai điểm này gặp nhau, đến thời
điểm t' =
1 s
ngay sau đó khoảng cách giữa chúng bằng một nửa bán kính. Chu dao động
điều hòa của
A
'
A.
12 s
B.
6 s
C.
4 s
D.
3 s
Câu 36: Điện năng được truyền đi từ một máy phát đến một khu dân bằng đường dây tải một pha,
với hiệu suất truyền tải 90%. Do nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư tăng 11% nhưng chưa có
điều kiện nâng công suất máy phát, người ta dùng máy biến áp để tăng điện áp trước khi truyền
đi. Coi hệ số công suất của hệ thống không thay đổi. Tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn
sơ cấp là
A. 8 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 37: Đặt điện áp
u=220
2cos100 πt(V )
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
20(Ω)
,
cuộn cảm thuần độ tự cảm
0,8
π
(H)
tụ điện điện dung
10
3
6 π
(F)
. Khi điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở bằng
110
3(V )
thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
A. 440 (V) B.
440
3
(V) C. 330 (V) D.
330
3
(V)
Câu 38: Tại điểm
M
trên trục
Ox
một nguồn âm điểm phát âm
đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường độ âm
L
tại
điểm
N
trên trục
Ox
tọa độ
x (m)
, người ta vẽ được đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của
L
vào logx như hình vẽ bên. Mức
cường độ âm tại điểm
N
khi
x=32(m)
gần nhất với giá trị
nào?
A.
82(dB)
B.
84(dB)
C.
86(dB)
D.
88(dB)
Câu 39: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại
A
B
. Hai nguồn dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số
10 Hz
. Biết
AB=20 cm
, tốc độ truyền sóng
mặt nước
0,3 m/ s
. mặt nước,
O
trung điểm của
AB
, gọi
Ox
đường thẳng hợp với
AB
một góc
60
.
M
điểm trên
Ox
phần tử vật chất tại
M
dao động với biên độ cực đại (
M
không trùng với
O
). Khoảng cách ngắn nhất từ
M
đến
O
A.
2,69 cm
B.
1,72 cm
C.
1,49 cm
D.
3,11 cm
Câu 40: xo nhẹ, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào
sợi dây mềm, không giãn treo vật nhỏ khối
lượng
m
. Khối lượng dây sức cản của không
khí không đáng kể. Tại
t=0
,
m
đang đứng yên
vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc v
0
thẳng
đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây
T
tác dụng
vào
m
phụ thuộc thời gian theo quy luật được
tả bởi đồ thị hình vẽ. Biết lúc vật cân bằng lò xò giãn
10 cm
trong quá trình chuyển động
m
không va chạm với lò xo. Quãng đường
m
đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm
t
2
bằng
A.
60 cm
B.
45 cm
C.
65 cm
D.
40 cm
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ HÀM RỒNG – THANH HÓA NH 2022-2023
Câu 1: Công thức tính độ tụ của một thấu kính là
A.
D=
d d
'
d +d
'
B.
D=
1
d
1
d
'
C.
D=
1
d
+
1
d
'
D.
D=−
(
1
d
+
1
d
'
)
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 2: Một kim loại công thoát electron
A
. Biết hằng số Plăng
h
tốc độ ánh sáng truyền
trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là
A.
λ
0
=
A
hc
B.
C.
λ
0
=
c
hA
D.
λ
0
=
hA
c
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 3: Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
A. Tụ điện và cuộn cảm B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm
C. Nguồn điện một chiều và tụ điện. D. Nguồn điện một chiều, tụ điện và cuộn cảm
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha, dao động theo phương
thẳng đứng phát ra hai sóng cùng bước sóng
λ
. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm
hiệu khoảng cách từ điểm đó đến hai nguồn bằng
A.
(k +0,5)
λ
2
với
k =0;±1 ; ± 2
B.
với
k =0;±1 ; ± 2
C.
(2k +1)λ
với
k =0;±1 ; ± 2
D.
(k +0,5) λ
với
k =0;±1 ; ± 2
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 5: Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 6: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự là
A. tia gamma, tia
X
, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến
B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia
X
và tia gamma
C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia
X
, tia gamma và sóng vô tuyến
D. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia
X
, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiềugiá trị hiệu dụng không đổi, tần số
f
thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch chỉ tụ điện
C
. Khi tăng tần số
f
thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. giảm rồi tăng
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 8: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng B. một số chẵn lần bước sóng
C. một số lẻ lần bước sóng D. một nửa bước sóng
Hướng dẫn
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ VẬT LÝ HÀM RỒNG – THANH HÓA NH 2022-2023 Câu 1:
Công thức tính độ tụ của một thấu kính là d d' 1 1 1 1 1 A. D= B. D= − C. D= + D. D=−(1 + d +d' d d' d d' d d' ) Câu 2:
Một kim loại có công thoát electron là A. Biết hằng số Plăng là h và tốc độ ánh sáng truyền
trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là A hc c hA A. λ0= B. λ C. λ D. λ hc 0= A 0= hA 0= c Câu 3:
Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
A. Tụ điện và cuộn cảm
B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm
C. Nguồn điện một chiều và tụ điện.
D. Nguồn điện một chiều, tụ điện và cuộn cảm Câu 4:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha, dao động theo phương
thẳng đứng phát ra hai sóng có cùng bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có
hiệu khoảng cách từ điểm đó đến hai nguồn bằng λ
A. (k +0,5) với k 2
=0 ; ±1 ; ± 2
B. với k =0 1 2
C. (2 k +1)λ với k =0 1 2
D. (k +0,5) λ với k =0 1 2 Câu 5:
Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai?
A. ⊙→ ← ⊙ B. ← ⊙⊙→
C. ← ⊕⊕ →
D. ⊕ →← ⊙ Câu 6:
Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự là
A. tia gamma, tia X , tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến
B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma
C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X , tia gamma và sóng vô tuyến
D. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X , tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại Câu 7:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch chỉ tụ điện C. Khi tăng tần số f thì cường độ dòng điện trong mạch A. tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. giảm rồi tăng Câu 8:
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng
B. một số chẵn lần bước sóng
C. một số lẻ lần bước sóng
D. một nửa bước sóng Câu 9:
Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
Câu 10: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha, cùng tần số theo
phương thẳng đứng, với cùng biên độ A. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi.
Khi có sự giao thoa sóng đó trên mặt nước thì dao động của phần tử nước tại trung điểm của đoạn S S 1 2 có biên độ bằng A. 0,5 A. B. A. C. 2 A. D. 0
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Gọi vmaxamax tương ứng là vận tốc cực đại và gia
tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ giữa vmaxamaxv v 2 π v T v A. a max B. a max C. a max D. a max max= T max= 2 πT max= T max= 2 π
Câu 12: Một dòng điện không đổi có cường độ 0,8 A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện
trở 8 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là

A. 0,1 V B. 5,1 V C. 6,4 V D. 10 V
Câu 13: Điện áp u=141√2 cos100 πt (V ) có giá trị hiệu dụng bằng A. 100 V B. 200 V C. 141 V D. 282 V
Câu 14: Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc
nhỏ. Tần số của dao động là 1 1 A. f =
B. f =2 π
C. f =2 π D. f = 2 π lggllg 2 π gl
Câu 15: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại
B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không
C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không
D. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không
Câu 16: Quang phổ liên tục
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
Câu 17: Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây? 2 π 1
A. f =2 π L. B. f = .
C. f =2 π CL. D. f = . CCL 2 π CL
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có cảm kháng ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là R 2 2 R A.
B. √|R2−ZL|
C. √|R2+Z L| D. √|R2 2 2 −ZL| R R √|R2+ZL|
Câu 19: Khi cho ánh sáng trắng đi qua lăng kính thì trên màn quan sát đặt phía sau lăng kính sẽ thu được
A. dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím B. vệt sáng trắng
C. các vệt sáng tối xen kẽ nhau
D. vệt sáng đơn sắc màu đỏ
Câu 20: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vòng quay của rôto là n (vòng/phút) thì tần
số dòng điện xác định là np 60 n A. f =np B. f = C. f 60 =60 np D. f = p
Câu 21: Một máy biến thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2 là 3. Nếu
cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là I1=6 A
U1=120 V thì cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là A. 2 A và 360 V
B. 18 A và 360 V C. 2 A và 40 V
D. 18 A và 40 V
Câu 22: Một ngọn đèn ra pha ánh sáng màu đỏ có bước sóng λ=0,7 μ m. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c
¿ 3.108 m / s. Hãy xác định năng lượng của phôtôn ánh sáng đó? A. 1,77 MeV B. 2,84 MeV C. 1,77 eV D. 2,84 eV
Câu 23: Một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox, mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa thế năng và động năng là A. ¼ B. 2 C. 1/3 D. 3


Câu 24: Biết các kim loại bạc, đồng, kẽm, nhôm có giới hạn quang điện lần lượt là 0,26 μum;
0,30 μ m;0,35 μ m và 0,36 μ m. Chiếu ánh sáng nhìn thấy lần lượt vào 4 tấm kim loại trên. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra ở kim loại
A. bạc, đồng, kẽm, nhôm
B. bạc, đồng, kẽm C. bạc, đồng D. bạc
Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết
sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 m/ s
B. 600 m/ s
C. 60 m/ s
D. 20 m/ s
Câu 26: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là
x1=3 cos(πt +5 π /6)cmx2=4 cos (πt +π /3)cm. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị là A. 5 cm B. 7 cm C. 3 cm D. 1 cm
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u=U cos ⁡ωt 0
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và
giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? U I U I u2 i2 u i A. − =0 + =√2 U I B. U I C. + =1 2 2 D. − =0 0 0 0 0 U I U I 0 0
Câu 28: Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91 MHz, lan truyền trong không khí với tốc
độ 3.108 m/ s. Quãng đường mà sóng này lan truyền được trong một chu kì sóng là A. 2,7 m B. 3,0 m C. 3,3 m D. 9,1 m
Câu 29: Một khung dây hình vuông có cạnh a=10 cm nằm trong từ trường đều có độ lớn B = 5 T sao
cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua khung dây là A. 0 B. 0,05 Wb C. 5 Wb D. 50 Wb
Câu 30: Ba âm được phát ra từ ba nguồn âm có đồ thị dao
động âm - thời gian được cho như hình vẽ. Sắp
xếp theo thứ tự tăng dần của độ cao các âm là A. (2)−(1)−(3) B. (3)−(2)−(1) C. (3) −(1)−(2) D. (2)−(3)−(1)
Câu 31: Tia X có bước sóng 0,25 nm, so với tia tử ngoại bước sóng 0,3 μm, thì có tần số cao gấp A. 120 lần B. 12000 lần C. 12 lần D. 1200 lần
Câu 32: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng. Kết quả đo
được khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ±0,05 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn là 2000 ±1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp là 10,80 ±0,14 (mm). Kết quả đo bước sóng bằng
A. 0,540 ± 0,034(μ m)
B. 0,600 ± 0,038(μ m)
C. 0,540 ± 0,038(μ m)
D. 0,600 ± 0,034(μ m)
Câu 33: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp có tính cảm kháng gồm một cuộn dây có điện trở
thuần 30 Ω và cảm kháng 120 Ω, tụ điện C và biến trở R. Khi giá trị của biến trở là R và 3,5R
thì công suất trên mạch là bằng nhau và bằng 12/13 công suất cực đại khi R thay đổi. Dung
kháng của tụ điện có giá trị là A. 30 Ω B. 120 Ω C. 210 Ω D. 90 Ω
Câu 34: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức E −13,6 eV n =
( n=1,2,3 , …). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,55 eV n2
thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro đó có thể phát ra là


A. 1,56 . 10−7 m
B. 7 , 79.10−8 m
C. 9,74 .10−8 m
D. 4 , 87.10−8 m
Câu 35: Chất điểm A chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Gọi A' là hình chiếu của A trên
một đường kính của đường tròn này. Tại thời điểm t=0 ta thấy hai điểm này gặp nhau, đến thời
điểm t' = 1 s ngay sau đó khoảng cách giữa chúng bằng một nửa bán kính. Chu kì dao động
điều hòa của A'A. 12 s B. 6 s C. 4 s D. 3 s
Câu 36: Điện năng được truyền đi từ một máy phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha,
với hiệu suất truyền tải 90%. Do nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư tăng 11% nhưng chưa có
điều kiện nâng công suất máy phát, người ta dùng máy biến áp để tăng điện áp trước khi truyền
đi. Coi hệ số công suất của hệ thống không thay đổi. Tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là A. 8 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 37: Đặt điện áp u=220 √2 cos100 πt(V ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20(Ω), 0,8
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
( H ) và tụ điện có điện dung 10−3 π
( F). Khi điện áp tức thời 6 π
giữa hai đầu điện trở bằng 110 √3(V ) thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là A. 440 (V) B. 440 √3 (V) C. 330 (V) D. 330 √3 (V)
Câu 38: Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm
đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường độ âm L tại
điểm N trên trục Ox có tọa độ x (m), người ta vẽ được đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của L vào logx như hình vẽ bên. Mức
cường độ âm tại điểm N khi x=32(m) gần nhất với giá trị nào? A. 82(dB) B. 84 (dB) C. 86 (dB) D. 88(dB)
Câu 39: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại AB. Hai nguồn dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB=20 cm, tốc độ truyền sóng
ở mặt nước là 0,3 m/ s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với
AB một góc 60∘. M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (
M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến OA. 2,69 cm B. 1,72 cm C. 1,49 cm D. 3,11 cm
Câu 40: Lò xo nhẹ, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào
sợi dây mềm, không giãn có treo vật nhỏ khối
lượng m. Khối lượng dây và sức cản của không
khí không đáng kể. Tại t=0, m đang đứng yên ở
vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc v0 thẳng
đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng
vào m phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô
tả bởi đồ thị hình vẽ. Biết lúc vật cân bằng lò xò giãn 10 cm và trong quá trình chuyển động m
không va chạm với lò xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2 bằng A. 60 cm B. 45 cm C. 65 cm D. 40 cm


zalo Nhắn tin Zalo