Đề thi thử Vật lí trường Hàn Thuyên - Bắc Ninh năm 2023

324 162 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(324 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ HÀN THUYÊN – BẮC NINH 2022-2023
Câu 1: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật diện tích
60 cm
2
, quay đều quanh một trục đối
xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều của vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay
độ lớn
0,4T
. Từ thông cực đại qua khung dây là
A.
0,6.10
3
Wb
B.
4 , 8.10
3
Wb
C.
2, 4.10
3
Wb
D.
1,2.10
3
Wb
Câu 2: mặt nước, hai nguồn kết hợp
A , B
dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
. Tốc độ truyền sóng
30 cm/ s
. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi.
Phần tử
M
ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là
10,5 cm
13,5 cm
có biên độ dao động là
A.
2mm
B.
6 mm
C.
4 mm
D.
1 mm
Câu 3: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần
R
nối tiếp tụ điện có điện dung
C
. Khi dòng điện xoay chiều có
tần số góc
ω
chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
R
2
+¿¿
B.
R
2
+
(
1
ωC
)
2
C.
R
2
¿¿
D.
R
2
(
1
ωC
)
2
Câu 4: Sóng truyền theo trục
Ox
với phương trình
u=acos π(4 t0,02 x)(cm,s )
. Tốc độ truyền của
sóng này là
A.
100 cm/ s
. B.
50 cm/ s
. C.
150 cm/ s
. D.
200 cm/ s
.
Câu 5: Tại một thời điểm nào đó, một sóng ngang tần số
4 Hz
lan truyền trên một sợi dây làm cho
sợi dây dạng nhu hình vẽ dưới đây. Biết rằng điểm
M
đang vị trí thấp nhất, diểm
P
đang vị trí cao
nhất, còn điểm
N
đang chuyển động đi xuống khoảng cách giữa hai điểm
M
P
theo phương ngang
50 cm
. Hãy cho biết sóng truyền theo chiều nào và với tốc độ bao nhiêu?
A. Sóng truyền từ
P
đến
M
với tốc độ
1,0 m/ s
. B. Sóng truyền từ
M
đến
P
với tốc độ
1,0 m/ s
.
C. Sóng truyền từ
P
đến
M
với tốc độ
0,8 m/ s
. D. Sóng truyền từ
M
đến
P
với tốc độ
0,8 m/ s
.
Câu 6: Một dòng điện xoay chiều cường độ tức thời:
i=2 cos (100πt )
, (trong đó i tính bằng
A
còn
t
tính bằng
s
). Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tần số của dòng điện là
100 Hz
B. Tần số góc của dòng điện là
100 Hz
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là
2 A
D. Dòng diện đổi chiều 314 lần trong một giây.
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ
0,5 π (s)
và biên độ
2 cm
. Vận tốc của chất điểm tại vị
trí cân bằng có độ lớn bằng
A.
8 cm/s
B.
0,5 cm/s
C.
3 cm/ s
D.
4 cm/ s
Câu 8: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc gia tốc ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời
gian và có
A. cùng pha. B. cùng biên độ. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
Câu 9: Khi nói về sóng âm phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đơn vị của mức cường độ âm là
W /m
2
.
B. Sóng âm không truyền được trong chân không.
C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn
16 Hz
.
D. Siêu âm có tần số lớn hơn
20kHz
.
Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 11: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ B. lực ma sát của môi trường lớn.
C. lực ma sát của môi trường nhỏ D. tần số của lực cưỡng bức lớn
Câu 12: Cáp quang dùng để truyền internet gồm có phần lõi và phần vỏ. Chiết suất của phần lõi và phần vỏ
cần thỏa mãn điều kiện gì?
A. Chiết suất phần lõi không liên quan gì đến chiết suất phần vỏ.
B. Chiết suất phần lõi cần lớn hơn chiết suất phần vỏ.
C. Chiết suất phần lõi cần nhỏ hơn hoặc bằng chiết suất phần vỏ.
D. Chiết suất phần lõi cần lớn hơn hoặc bằng chiết suất phần vỏ.
Câu 13: mặt nước hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, phương trình dao
động:
u=Acos (ωt )
. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu
đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng:
A. một số nguyên lần nửa bước sóng B. một số lẻ nửa bước sóng
C. một số nguyên lần bước sóng D. một số lẻ lần phần tư bước sóng
Câu 14: Một dây dẫn điện thẳng được đặt vuông góc với mặt phẳng như hình vẽ.
Đường sức từ quay ngược chiều kim đồng hồ. Chiều của dòng điện là
A. đi vào mặt phẳng.
B. đi ra khỏi mặt phẳng và vuông góc với mặt phẳng
C. quay ngược chiều kim đồng hồ.
D. quay theo chiều kim đồng hồ.
Câu 15: Trên sợi dây đàn hồi dài
1,8m
, hai đầu cố định, đang sóng dừng với 6 bụng sóng, biết sóng
truyền trên dây có tần số
100 Hz
. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.
10 m/ s
B.
20 m/ s
C.
600 m/ s
D.
60 m/ s
Câu 16: Một con lắc đơn chiều i
l
, dao động điều hòa với chu kỳ T. Gia tốc trọng trường
g
tại nơi
con lắc đơn dao động là:
A.
g=
l .T
2
4 π
2
B.
g=
π
2
4T
2
C.
g=
2π
l
4T
D.
g=
4l π
2
T
2
Câu 17: Xe máy điện Klara của Vinfast có khối lượng
108 kg
. Bộ giảm xóc lò xo Kaifa sử dụng trên xe này
tương đương với một xo độ cứng
20000 N /m
. Khi một bạn học sinh nặng
52 kg
ngồi lên xe thì hệ sẽ
có chu kì dao động riêng xấp xỉ bằng
A.
0,46 s
. B.
0,32s
. C.
0,56 s
. D.
0,33 s
.
Câu 18: Mạng điện sinh hoạt Nhật Bản điện áp hiệu dụng
110 V
trong khi Việt Nam ta
220 V
.
Chiếc đài Sony xách tay từ Nhật Bản về nước ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ tổng số 4800
vòng dây. Cuộn sơ cấp của máy biến áp này có số vòng dây là
A. 3200 vòng. B. 3600vòng. C. 2400vòng. D. 1600vòng.
Câu 19: Một sóng truyền dọc theo trục
Ox
phương trình
u=Acos (20 πtπx )(cm)
với
t
tính bằng s.
Tần số của dao động này bằng
A.
20 Hz
B.
10 Hz
C.
15 Hz
D.
5 Hz
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto.
B. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của roto.
D. Chỉ có dòng xoay chiều một pha mới tạo ra được từ trường quay.
Câu 21: Một con lắc xo dao động điều hòa tự do với tần số
f =3,2 Hz
. Lần lượt tác dụng lên vật các
ngoại lực biến thiên tuần hoàn
F
1
=cos (6,2πt) N , F
2
=cos (6,5 πt)N , F
3
=cos (6,8 πt)N , F
4
=cos (6,1 πt)N
.
Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
F
1
B.
F
4
C.
F
3
D.
F
2
Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ. Khi máy hoạt động tạo ra điện áp
xoay chiều
u=220cos (100 πt)(V )
. Rôto quay với tốc độ
A. 1500 vòng / phút B. 750 vòng / phút C. 500 vòng / phút D. 3000 vòng / phút
Câu 23: Đặt điện áp
u=U
0
cos
(
100πt
) (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện điện dung
C=10
4
/πF
.
Dung kháng của tụ điện là
A.
200Ω
B.
50Ω
C.
150Ω
D.
100Ω
Câu 24: Đặt điện áp
u=U
0
cos
(
100ωt
) (với
U
0
không đổi,
ω
thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở
R
, cuộn dây thuẩn cảm có độ tự cảm
L
t điện có điện dung
C
, khi
ω=ω
0
thì trong mạch
cộng hưởng điện. Tần số góc
ω
0
A.
1
LC
B.
LC
C.
2
LC
D.
2
LC
Câu 25: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
Câu 26: Hai âm cùng cao độ là hai âm có cùng:
A. tần số B. mức cường độ âm C. cường độ âm D. biên độ
Câu 27: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị
trí
A.
ACA
B.
DCV
. C.
DCA
. D.
ACV
Câu 28: Các nhà du hành làm việc trên trạm không gian quốc tế ISS được cân bằng thiết bị nào sau đây?
A. Cân lò xo. B. Con lắc đơn. C. Lực kế. D. Con lắc lò xo.
Câu 29: Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mắc song song, ngoài nấc ngắt điện, còn ba nấc bật khác.
Nấc 1 bật cuộn dây 1, nấc 2 bật cuộn dây 2, nấc 3 bật cả hai cuộn dây. Để đun sôi một lượng nước đầy bình,
nếu bật nấc 1 cần thời gian đun 15 phút, nếu bật nấc 2 cần thời gian đun 10 phút, hỏi nếu bật nấc 3 thì cần thời
gian đun bao lâu?
A. 25 phút. B. 6 phút. C. 5 phút. D. 12,5 phút.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng
U
không đổi, tần số
f
thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần
R
, cuộn cảm thuần
L
và tụ điện
C
mắc nối tiếp.Điều chỉnh giá trị của
f
: khi
f =f
1
thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị bằng
0,4U ;
khi
f =f
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm giá trị bằng
0,4U
; khi
f =f
3
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ điện có cùng giá trị bằng
0,6U
. Sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần của tần số là
A.
f
2
, f
3
, f
1
B.
f
3
, f
2
, f
1
C.
f
1
, f
3
, f
2
D.
f
1
, f
2
, f
3
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm
A
B
dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số
15 Hz
. Gọi
M
một điểm cực đại cách
A , B
lần lượt là
16 cm
22 cm
. Giữa
M
và đường trung trực của
AB
có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A.
20 cm/ s
. B.
45 cm/s
. C.
36 cm/s
D.
30 cm/ s
Câu 32: Nguồn âm điểm
O
phát sóng đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và không phản xạ. Điểm
M
cách nguồn âm một khoảng
R
mức cường độ âm
20 dB
. Tăng công suất nguồn âm lên
n
lần thì mức
cường độ âm tại
N
cách nguồn âm một khoảng
R/2
36dB
. Giá trị của
n
A. 10 B. 4,5 C. 8 D. 2,5
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 33: Một con lắc xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ
0,4 s
. Biết trong mỗi chu
kỳ dao động, thời gian lò xo bị giãn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy
g=π
2
m/ s
2
. Chiều dài quỹ đạo của
vật nhỏ của con lắc là
A.
32 cm
B.
4 cm
C.
16 cm
D.
8 cm
Câu 34: Hai con lắc đơn, có chiều dài dây treo chênh lệch nhau
45 cm
, dao dộng điều hòa tại cùng một nơi
trên Trái Đất. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 40 dao động còn con lắc thứ
hai thực hiện được 50 dao động. Chiều dài dây treo của các con lắc đó lần lượt là
A.
200 cm
155 cm
B.
125 cm
80 cm
C.
105 cm
60 cm
. D.
180 cm
125 cm
Câu 35: Một con lắc xo gồm xo nhẹ độ cứng
100 N /m
vật nhỏ khối lượng
m=1 kg
được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục xo, hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ vật nhỏ 0,1. Vật ch
điện
q=+2.10
5
C
đặt trong điện trường đều nằm ngang có chiều cùng với chiều dương từ
M
đến
O ¿
tại
M
xo nén
10 cm
, tại
O
xo không biến dạng), độ lớn
5.10
4
V /m
. Ban đầu giữ vật
M
rồi buông nhẹ để
con lắc dao động. Lấy
g=10 m/s
2
. Tốc độ lớn nhất của vật nhỏ đạt được khi dao động ngược chiều dương là
A.
40
5 cm/ s
B.
20
5 cm/s
C.
80 cm/s
D.
100 cm/ s
Câu 36: Bốn điểm
O , A ,B ,C
cùng nằm trên một nửa đường tròn bán kính
R
sao cho
AB=BC=R
.
Tại
O
đặt nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, coi môi trường không hấp thụ âm. Mức
cường độ âm tại
A
24,05dB
và tại
C
18,03 dB .
Mức cường độ âm tại
B
xấp xỉ bằng
A.
21,76dB
B.
20,39dB
C.
19,28dB
D.
22,68dB
Câu 37: Cho đoạn mạch
AB
gồm 3 đoạn mạch
AM , MN , NB
mắc nối tiếp. Đoạn mạch
AM
chứa tụ điện có
điện dung
C=
10
3
6π
F
, đoạn mạch
MN
chứa cuộn dây điện trở thuần
10Ω
độ tự cảm
L=
3
10π
H
, đoạn
NB
chứa biến trở R. Đặt vào
AB
một điện áp xoay chiều tần số thay đổi được. Khi cố định tần số bằng
50 Hz
, thay đổi
R
thì điện áp trên đoạn mạch
AM
đạt giá trị cực đại
U
1
. Khi cố định
R=30Ω
, thay đổi tần số
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
AM
có giá trị cực đại
U
2
. Giá trị
U
1
U
2
bằng:
A. 3,15. B. 0,79. C. 1,58. D. 6,29.
Câu 38: Mạch điện xoay chiều
AB
gồm đoạn mạch
AM
mắc nối tiếp với đoạn mạch
MB
. Đoạn mạch
AM
chứa điện trở
R=40Ω
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
C=10
3
/4 π F
và đoạn mạch
MB
chứa cuộn dây
thuần cảm độ tự cảm
L=0,1/π H
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điên áp biểu thức:
u=120cos(100 π t)(V )
. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
AM
bằng
A.
96 V
B.
192
2 V
C.
192 V
D.
96
2 V
Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi đang sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của
một bụng sóng một nút sóng cạnh nhau
6 cm
. Tốc độ truyền sóng trên dây
1,2 m/s
biên độ dao
động của bụng sóng là
4 cm
. Gọi
N
là vị trí của một nút sóng
P
Q
là hai phần tử trên dây ở hai bên của
N
vị trí cân bằng cách
N
lần lượt
15 cmv
˙
v 16 cm
. Tại thời điểm
t
, phần tử
P
li độ
2 cm
đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điềm đó một khoảng thời gian
Δt
thì phần tử
Q
có li độ
3 cm
, giá trị
Δt
A.
0,02s
B.
2/15 s
C.
0,15 s
D.
0,05 s
Câu 40: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng
λ
. A là một điểm nút,
B
là một điểm bụng và
C
một điểm gần
A
nhất trong một chu
T
, thời gian độ lớn li độ của
B
nhỏ hơn biên độ của
C
T
3
.
Khoảng cách
AC
bằng:
A.
λ
8
B.
λ
16
C.
λ
12
D.
λ
6
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ VẬT LÝ HÀN THUYÊN – BẮC NINH 2022-2023
Câu 1: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm
2
, quay đều quanh một trục đối xứng
(thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều của vecto cảm ng từ vuông góc với trục quay và có độ
lớn 0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,6. 10
−3
Wb B. 4, 8.10
−3
Wb C. 2, 4.10
−3
Wb D. 1, 2.10
−3
Wb
Hướng dẫn giải
. Chọn C
Câu 2: Ở mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng và với phương trình
mm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền
đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 2mm B. 6 mm C. 4mm D. 1 mm
Hướng dẫn giải
. Chọn C
Câu 3: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp tụ điện có điện dung C . Khi dòng điện xoay chiều
có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
. Chọn B
Câu 4: Sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình (cm, s). Tốc độ truyền của sóng
này là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 150 cm/s. D. 200 cm/s
Hướng dẫn giải
. Chọn D
Câu 5: Tại một thời điểm nào đó, một sóng ngang có tần số 4 Hz lan truyền trên một sợi dây và làm cho sợi dây
có dạng nhu hình vẽ dưới đây. Biết rằng điểm M đang ở vị trí thấp nhất, diểm P đang ở vị trí cao nhất, còn
điểm N đang chuyển động đi xuống và khoảng cách giữa hai điểm M P theo phương ngang là 50 cm.
Hãy cho biết sóng truyền theo chiều nào và với tốc độ bao nhiêu?
A. Sóng truyền từ P đến M với tốc độ 1,0 m/s. B. Sóng truyền từ M đến P với tốc độ 1,0 m/s
C. Sóng truyền từ P đến M với tốc độ 0,8 m/s. D. Sóng truyền từ M đến P với tốc độ 0,8 m/s
Hướng dẫn giải
. Chọn D
Câu 6: Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời: i = 2cos (100πt), (trong đó i tính bằng A còn t tính
bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tần số của dòng điện là 100 Hz B. Tần số góc của dòng điện là 100 Hz
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là D. Dòng diện đổi chiều 314 lần trong một giây
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ VẬT LÝ HÀN THUYÊN – BẮC NINH 2022-2023 Câu 1:
Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm2, quay đều quanh một trục đối
xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều của vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có
độ lớn 0,4 T . Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,6. 10−3 Wb
B. 4 , 8.10−3 Wb
C. 2 , 4.10−3 Wb
D. 1 ,2.10−3 Wb Câu 2:
Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A , B dao động theo phương thẳng đứng và với phương trình
uA=uB=2 cos (20 πt )mm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/ s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi.
Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là A. 2 mm B. 6 mm C. 4 mm D. 1 mm Câu 3:
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có
tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2 2 A. R2+¿¿ B. R2+( 1 C. R2 ωC ) −¿ ¿
D. R2−( 1ωC) Câu 4:
Sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u=acos ⁡π (4 t−0,02 x)(cm, s ). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/ s.
B. 50 cm/ s.
C. 150 cm/ s.
D. 200 cm/ s. Câu 5:
Tại một thời điểm nào đó, một sóng ngang có tần số 4 Hz lan truyền trên một sợi dây và làm cho
sợi dây có dạng nhu hình vẽ dưới đây. Biết rằng điểm M đang ở vị trí thấp nhất, diểm P đang ở vị trí cao
nhất, còn điểm N đang chuyển động đi xuống và khoảng cách giữa hai điểm MP theo phương ngang là
50 cm. Hãy cho biết sóng truyền theo chiều nào và với tốc độ bao nhiêu?
A. Sóng truyền từ P đến M với tốc độ 1,0 m/ s.
B. Sóng truyền từ M đến P với tốc độ 1,0 m/ s.
C. Sóng truyền từ P đến M với tốc độ 0,8 m/ s.
D. Sóng truyền từ M đến P với tốc độ 0,8 m/ s. Câu 6:
Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời: i=2 cos (100 πt ), (trong đó i tính bằng A còn t
tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tần số của dòng điện là 100 Hz
B. Tần số góc của dòng điện là 100 Hz
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là √2 A
D. Dòng diện đổi chiều 314 lần trong một giây. Câu 7:
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 π (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị
trí cân bằng có độ lớn bằng A. 8 cm/s
B. 0,5 cm/s
C. 3 cm/ s
D. 4 cm/ s Câu 8:
Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có A. cùng pha. B. cùng biên độ.
C. cùng tần số góc.
D. cùng pha ban đầu. Câu 9:
Khi nói về sóng âm phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đơn vị của mức cường độ âm là W /m2.
B. Sóng âm không truyền được trong chân không.
C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 11: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi


A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ B. lực ma sát của môi trường lớn.
C. lực ma sát của môi trường nhỏ D. tần số của lực cưỡng bức lớn
Câu 12: Cáp quang dùng để truyền internet gồm có phần lõi và phần vỏ. Chiết suất của phần lõi và phần vỏ
cần thỏa mãn điều kiện gì?
A. Chiết suất phần lõi không liên quan gì đến chiết suất phần vỏ.
B. Chiết suất phần lõi cần lớn hơn chiết suất phần vỏ.
C. Chiết suất phần lõi cần nhỏ hơn hoặc bằng chiết suất phần vỏ.
D. Chiết suất phần lõi cần lớn hơn hoặc bằng chiết suất phần vỏ.
Câu 13: Ở mặt nước có hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có phương trình dao
động: u=Acos ⁡(ωt ). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu
đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng:
A. một số nguyên lần nửa bước sóng
B. một số lẻ nửa bước sóng
C. một số nguyên lần bước sóng
D. một số lẻ lần phần tư bước sóng
Câu 14: Một dây dẫn điện thẳng được đặt vuông góc với mặt phẳng như hình vẽ.
Đường sức từ quay ngược chiều kim đồng hồ. Chiều của dòng điện là
A. đi vào mặt phẳng.
B. đi ra khỏi mặt phẳng và vuông góc với mặt phẳng
C. quay ngược chiều kim đồng hồ.
D. quay theo chiều kim đồng hồ.
Câu 15: Trên sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng, biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 m/ s
B. 20 m/ s
C. 600 m/ s
D. 60 m/ s
Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kỳ T. Gia tốc trọng trường g tại nơi có
con lắc đơn dao động là: l .T 2 π2 2 π 4 l π2 A. gl = B. g= C. g= D. g= 4 π2 4 T2 4 T T 2
Câu 17: Xe máy điện Klara của Vinfast có khối lượng 108 kg. Bộ giảm xóc lò xo Kaifa sử dụng trên xe này
tương đương với một lò xo có độ cứng 20000 N /m. Khi một bạn học sinh nặng 52 kg ngồi lên xe thì hệ sẽ
có chu kì dao động riêng xấp xỉ bằng A. 0,46 s. B. 0,32 s. C. 0,56 s. D. 0,33 s.
Câu 18: Mạng điện sinh hoạt ở Nhật Bản có điện áp hiệu dụng 110 V trong khi ở Việt Nam ta là 220 V .
Chiếc đài Sony xách tay từ Nhật Bản về nước ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ có tổng số 4800
vòng dây. Cuộn sơ cấp của máy biến áp này có số vòng dây là A. 3200 vòng. B. 3600vòng. C. 2400vòng. D. 1600vòng.
Câu 19: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=Acos ⁡(20 πtπx )(cm) với t tính bằng s.
Tần số của dao động này bằng A. 20 Hz B. 10 Hz C. 15 Hz D. 5 Hz
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto.
B. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của roto.
D. Chỉ có dòng xoay chiều một pha mới tạo ra được từ trường quay.
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số f =3,2 Hz. Lần lượt tác dụng lên vật các
ngoại lực biến thiên tuần hoàn F1=cos (6,2 πt) N , F2=cos (6,5 πt)N , F3=cos (6,8 πt)N , F4=cos (6,1 πt)N .
Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực

A. F1 B. F4 C. F3 D. F2
Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ. Khi máy hoạt động tạo ra điện áp
xoay chiều u=220 cos (100 πt)(V ). Rôto quay với tốc độ A. 1500 vòng / phút B. 750 vòng / phút C. 500 vòng / phút D. 3000 vòng / phút
Câu 23: Đặt điện áp u=U cos 0
(100 πt ) (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=10−4/πF.
Dung kháng của tụ điện là A. 200 Ω B. 50 Ω C. 150 Ω D. 100 Ω
Câu 24: Đặt điện áp u=U cos 0
(100 ωt ) (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R, cuộn dây thuẩn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, khi ω=ω0 thì trong mạch có
cộng hưởng điện. Tần số góc ω0 là 1 2 A. B. LC C. D. 2 √LCLCLC
Câu 25: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
Câu 26: Hai âm cùng cao độ là hai âm có cùng: A. tần số
B. mức cường độ âm C. cường độ âm D. biên độ
Câu 27: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí A. ACA B. DCV . C. DCA. D. ACV
Câu 28: Các nhà du hành làm việc trên trạm không gian quốc tế ISS được cân bằng thiết bị nào sau đây? A. Cân lò xo. B. Con lắc đơn. C. Lực kế. D. Con lắc lò xo.
Câu 29: Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mắc song song, ngoài nấc ngắt điện, còn có ba nấc bật khác.
Nấc 1 bật cuộn dây 1, nấc 2 bật cuộn dây 2, nấc 3 bật cả hai cuộn dây. Để đun sôi một lượng nước đầy bình,
nếu bật nấc 1 cần thời gian đun 15 phút, nếu bật nấc 2 cần thời gian đun 10 phút, hỏi nếu bật nấc 3 thì cần thời gian đun bao lâu? A. 25 phút. B. 6 phút. C. 5 phút. D. 12,5 phút.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp.Điều chỉnh giá trị của f : khi f =f 1 thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị bằng 0,4 U ; khi f =f 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm có giá trị bằng 0,4 U ; khi f =f 3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ điện có cùng giá trị bằng 0,6 U . Sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần của tần số là A. f , f , f , f , f , f , f , f , f 2 3 1 B. f 3 2 1 C. f 1 3 2 D. f 1 2 3
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm AB dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 15 Hz. Gọi M là một điểm cực đại cách A , B lần lượt là 16 cm
và 22 cm. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 20 cm/ s.
B. 45 cm/s.
C. 36 cm/s
D. 30 cm/ s
Câu 32: Nguồn âm điểm O phát sóng đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và không phản xạ. Điểm M
cách nguồn âm một khoảng R có mức cường độ âm 20 dB. Tăng công suất nguồn âm lên n lần thì mức
cường độ âm tại N cách nguồn âm một khoảng R/2 là 36 dB. Giá trị của nA. 10 B. 4,5 C. 8 D. 2,5


Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu
kỳ dao động, thời gian lò xo bị giãn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g=π2 m/ s2. Chiều dài quỹ đạo của
vật nhỏ của con lắc là A. 32 cm B. 4 cm C. 16 cm D. 8 cm
Câu 34: Hai con lắc đơn, có chiều dài dây treo chênh lệch nhau 45 cm, dao dộng điều hòa tại cùng một nơi
trên Trái Đất. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 40 dao động còn con lắc thứ
hai thực hiện được 50 dao động. Chiều dài dây treo của các con lắc đó lần lượt là
A. 200 cm và 155 cm
B. 125 cm và 80 cm C. 105 cm và 60 cm. D. 180 cm và 125 cm
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N /m và vật nhỏ khối lượng m=1 kg được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo, hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Vật tích
điện q=+2.10−5C đặt trong điện trường đều nằm ngang có chiều cùng với chiều dương từ M đến O ¿tại M
xo nén 10 cm, tại O lò xo không biến dạng), có độ lớn 5.104 V /m. Ban đầu giữ vật ở M rồi buông nhẹ để
con lắc dao động. Lấy g=10 m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật nhỏ đạt được khi dao động ngược chiều dương là
A. 40 √5 cm/ s
B. 20 √5 cm/s
C. 80 cm/s
D. 100 cm/ s
Câu 36: Bốn điểm O , A , B ,C cùng nằm trên một nửa đường tròn bán kính R sao cho AB=BC=R.
Tại O đặt nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, coi môi trường không hấp thụ âm. Mức
cường độ âm tại A là 24,05 dB và tại C là 18,03 dB . Mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng A. 21,76 dB B. 20,39 dB C. 19,28 dB D. 22,68 dB
Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm 3 đoạn mạch AM , MN , NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa tụ điện có 3 điện dung 10−3 C=
F, đoạn mạch MN chứa cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và độ tự cảm L= H, đoạn 6 π 10 π
NB chứa biến trở R. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi cố định tần số bằng
50 Hz, thay đổi R thì điện áp trên đoạn mạch AM đạt giá trị cực đại U1. Khi cố định R=30 Ω, thay đổi tần số U
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM có giá trị cực đại U 1 2. Giá trị bằng: U2 A. 3,15. B. 0,79. C. 1,58. D. 6,29.
Câu 38: Mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM
chứa điện trở R=40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=10−3 /4 π F và đoạn mạch MB chứa cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L=0,1/π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điên áp có biểu thức:
u=120 cos (100 π t)(V ). Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM bằng A. 96 V B. 192 √2 V C. 192 V D. 96 √2 V
Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của
một bụng sóng và một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao
động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng và PQ là hai phần tử trên dây ở hai bên của
N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cmv ˙v 16 cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ √2 cm
đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điềm đó một khoảng thời gian Δt thì phần tử Q có li độ 3 cm, giá trị ΔtA. 0,02 s B. 2/15 s C. 0,15 s D. 0,05 s
Câu 40: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng λ. A là một điểm nút, B là một điểm bụng và C T
là một điểm gần A nhất mà trong một chu kì T , thời gian độ lớn li độ của B nhỏ hơn biên độ của C là . 3
Khoảng cách AC bằng: λ λ λ λ A. B. C. D. 8 16 12 6


zalo Nhắn tin Zalo