ĐỀ VẬT LÝ HẬU LỘC 4 – THANH HÓA NH 2022-2023 Câu 1:
Đặt điện áp u=U0 cos(ωt+φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L
và tụ điện C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là 1 R R ωL ωL− A. ωC B. 1 2 C. 1 2 D. 2 R
√R2+(ωL−ωC) √R2+(ωL+ωC) √R2+( 1ωC) Câu 2:
Tìm phát biểu sai khi nói về động cơ điện xoay chiều 3 pha
A. Stato là bộ phận tạo ra từ trường quay
B. Tốc độ góc của rôto nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay
C. Tốc độ góc của rôto bằng tần số góc của dòng điện xoay chiều
D. Các cuộn dây của stato được đặt lệch nhau góc 120∘ trên một vành tròn Câu 3: Vận tốc truyền sóng là
A. vận tốc lan truyền của các phần tử vật chất môi trường
B. vận tốc dao động của nguồn
C. vận tốc truyền pha dao động
D. vận tốc dao động của các phần tử vật chất môi trường Câu 4:
Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q di chuyển cùng chiều đường sức
điện một đoạn d thì công của lực điện là d qE A. B. C. 2 qEd D. qEd qE d Câu 5:
Suất điện động của một nguồn điện một chiều là 4 V . Công của lực lạ làm di chuyển một điện
lượng 8 mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là A. 0,032 J B. 0,5 J C. 500 J D. 32 J Câu 6:
Vật dao động tắt dần có
A. pha dao động giảm dần theo thời gian
B. cơ năng giảm dần theo thời gian
C. thế năng giảm theo thời gian
D. li độ giảm dần theo thời gian Câu 7:
Dòng điện xoay chiều có cường độ i=2 cos (100 πt)( A) chạy qua một đoạn mạch điện. Số lần
dòng điện này đổi chiều trong 1s là A. 200 lần B. 100 lần C. 400 lần D. 50 lần Câu 8:
Đặt điện áp xoay chiều u=U cosωt 0
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i , I và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? 2 2 U I U I u2 i2 A. ( u + =1 B. + =√2 C. − =0 D. + =1 U ) ( iI ) U I U I 2 2 0 0 0 0 U I 0 0 Câu 9:
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là 1
A. 2 π √m B. C. D. k 2 π √ km √mk √ km
Câu 10: Độ cao là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. tần số âm
B. tốc độ truyền âm
C. mức cường độ âm D. cường độ âm
Câu 11: Hai điểm M và N gần dây dẫn thẳng dài mang dòng điện, cách dây dẫn lần lượt là r ,r M N . Độ
lớn cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng?
A. rM=rN/2
B. r M=2 rN
C. rM=rN/ 4
D. r M=4 rN
Câu 12: Đặt điện áp u=200 √2 cos (100 πt +φ)(V ) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L thì cường độ dòng
điện qua cuộn cảm có biểu thức i=2 cos(100 πt+π /6)( A). Giá trị của φ là
A. φ=−π /2
B. φ=−π /3
C. φ=π /2
D. φ=2 π /3
Câu 13: Dòng điện xoay chiều có cường độ i=2 √2cos(100 πt+π /2)( A). Tần số góc của dòng điện này là
A. 50 rad /s
B. π /2 rad /s
C. 100 πrad /s
D. 100 rad /s
Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần
lượt là 8 cm và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây A. 2 cm B. 14 cm C. 17 cm D. 10 cm
Câu 15: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp đồng pha, những điểm trong môi
trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn là d1, d2
thỏa mãn: (với k ∈ Z ) λ
A. d2−d1=k B. d 2 2− d1=kλ λ λ
C. d2−d1=(2 k +1) D. d 2
2− d 1=(2 k +1) 4
Câu 16: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy
biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
B. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều
C. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
D. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 17: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Khi giảm khối lượng vật nặng của con lắc đơn đi một
nửa thì chu kì dao động của con lắc sẽ A. giảm √2 lần B. tăng √2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần
Câu 18: Một vật tham gia động thời hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình: x cos cos 1= A1
( ωt+φ1) và x2= A2
( ωt+φ2). Với k là các số nguyên, biên độ dao động tổng hợp
của vật đại cực đại khi π
A. φ2−φ1=(2 k+1) B. φ 2
2−φ1=(2 k +1) π π
C. φ2−φ1= D. φ 4 2−φ1= 2 kπ
Câu 19: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một số nguyên lần bước sóng
B. một nửa bước sóng C. một bước sóng
D. một phần tư bước sóng
Câu 20: Đặt điện áp u=U cosωt 0
( U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở R, cuộn cảm thầm L và tụ điện C. Khi ω=ω0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc ω0 là 1 2 A. B. √ LC C. 2 √LC D. √LC √LC
Câu 21: Trên một sợi dây với hai đầu cố định, khi điều chỉnh tần số sóng trên dây thì thấy với hai tần số
f 1 và f 2 đều gây ra hiện tượng sóng dừng và số nút sóng trên dây trong hai trường hợp lần lượt
là 3 và 5 nút (kể cả 2 đầu dây). Kết luận nào sau đây đúng? f 5 f 3 f A. f 1 1 1 2=2 f 1 B. f C. f D. f 2= 2 2= 3 2= 5
Câu 22: Sóng cơ truyền trên bề mặt chất lỏng thành những đường tròn đồng tâm ngày càng mở rộng với
bước sóng λ. Hiệu bán kính hai gợn sóng tròn lồi thứ nhất và thứ 5 tính từ tâm phát sóng bằng A. 2 λ B. 4 λ C. 5 λ D. 2,5 λ
Câu 23: Một vật có khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình x= Acosωt. Mốc thế năng ở vị
trí cân bằng, động năng cực đại của vật này bằng 1 1 1 A. mω A2 B. m ω2 A2
D. m ω2 A 2 m ω2 A2 C. 2 2
Câu 24: Phương trình li độ của vật dao động được cho bởi x=5 cos (2 πt−π /2)cm. vận tốc cực đại của vật là
A. vmax=2,5 cm/s
B. vmax=2,5 πcm/s
C. vmax=10 cm/s
D. vmax =10πcm/ s
Câu 25: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp như hình vẽ.
Nếu đặt điện áp xoay chiều u=U0 cos(ωt) vào hai
điểm A , M thì thấy cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π /3 rad so với điện áp trong mạch.
Nếu đặt điện áp đó vào hai điểm A, B thì thấy cường độ dòng điện trễ pha π /6 rad so với điện
áp hai đầu đoạn mạch. Tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây có giá trị là A. 1,33 B. 0,5 C. 1,5 D. 0,75
Câu 26: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 21,5 cm dao động cùng tần số
f =25 Hz, cùng pha, tốc độ truyền sóng v=40 cm/s. Điểm dao động với biên độ cực tiểu trên
đoạn AB có vị trí cân bằng cách A một khoảng nhỏ nhất bằng A. 0,85 cm B. 0,75 cm C. 0,5 cm D. 0,25 cm
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox xung
quanh vị trí cân bằng của nó. Đường biểu diễn sự phụ thuộc
li độ x, vận tốc v, lực hồi phục Fhp theo thời gian t cho ở
hình vẽ. Đồ thị x (t), v (t ) và Fhp(t) theo thứ tự là các đường A. (1), (2), (3) B. (3), (2), (1) C. (2), (3), (1) D. (3), (1), (2)
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m=100 g, lò xo có độ cứng k =40 N /m. Tác
dụng vào vật một lực tuần hoàn biên độ F0 và tần số f 1=4 Hz thì biên độ dao động ổn định
của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 nhưng tăng tần số đến giá trị f 2=5 Hz thì biên độ dao
động ổn định của hệ là A2. Chọn phương án đúng? A. A ≥ A 2 < A1 B. A2 1
C. A2> A1 D. A2= A1
Câu 29: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng và cách thấu kính 16 cm.
Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là A. −16 /3 cm B. −16 cm C. 16 cm D. 16 /3 cm
Câu 30: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ
cấp để hở thay đổi 20 % so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là A. 500 vòng B. 600 vòng C. 1000 vòng D. 200 vòng
Câu 31: Trên sợi dây căng ngang, hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động là 10 Hz. Biên độ
của điểm bụng là 2 cm. Trên một bó sóng, khoảng cách giữa hai điểm có cùng biên độ 1 cm là
6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,8 m/ s
B. 1,5 m/ s C. 2 m/s
D. 1,2 m/s
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l thực hiện dao động điều hòa tại một nơi trên trái
đất. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi thay đổi chiều dài của nó một
đoạn 32 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Chiều
dài l ban đầu của con lắc là A. 60 cm B. 50 cm C. 100 cm D. 70 cm
Câu 33: Một khung dây phẳng gồm 100 vòng quay đều quanh trục Δ trong một từ trường đều có véc tơ
cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết tốc độ quay của khung là 150 vòng/phút. Từ thông 0,1
cực đại gửi qua mỗi vòng dây của khung là
Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung có π giá trị là A. 25 √2 V B. 50 √2 V C. 50 V D. 25 V
Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay
chiều có tần số và điện áp hiệu dụng U không đổi. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các
phần tử L và C là U , U L
C có mối liên hệ U =U C=2 U L. Hệ số công suất của mạch điện là A. √2 B. 0,5 C. √3 D. 1 2 2
Câu 35: Để khảo sát mức cường độ âm của một số chiếc kèn đồng
giống nhau người ta tiến hành đặt một máy đo mức cường
độ âm cách các chiếc kèn đồng một khoảng không đổi. Đồ
thị biểu diễn mức cường độ âm mà máy đo được theo số
chiếc kèn đồng được biểu diễn như hình vẽ. Môi trường
đẳng hướng không hấp thụ âm. Xem âm phát ra từ các chiếc
kèn đồng là nguồn âm điểm. Biết 2 n1+n2=n3. Giá trị của L3 bằng A. 17 dB B. 16 dB C. 20 dB D. 18 dB
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở
mặt nước, đường tròn (C) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi (2 a< AB).
Khi di chuyển (C) trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì
thấy trên (C) có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (C) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong
số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động ngược pha với nguồn. Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây? A. 4,4 a B. 4,7 a C. 4,1 a D. 4,3 a
Câu 37: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 1 N /m, một đầu cố
định, đầu còn lại gắn vật nhỏ m1. Vật m1 nối với vật m2( m1=m2=100 g) bằng một sợi dây nhẹ
không dãn. Ban đầu kéo vật m2 theo phương trùng với trục của lò xo để lò xo dãn 10 cm rồi thả
nhẹ thì hai vật chuyển động không ma sát theo phương trùng với trục của lò xo. Khi vật m1 đi
được quãng đường (10+5 √2)cm thì hai vật va chạm với nhau lần thứ nhất. Coi va chạm hoàn
toàn đàn hồi xuyên tâm và sợi dây khi chùng không ảnh hưởng tới chuyển động của các vật.
Lấy π2=10. Khoảng thời gian sợi dây bị chùng trong một chu kì là A. 1,5 s B. 0,5 s C. 1 s D. 1,2 s
Câu 38: Cho mạch AB gồm các phần tử R, L (thuần cảm có độ tự cảm
L thay đổi được) và C nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều u , ω, φ
AB =U 0 cos( ωt + φ )(V ) trong đó U 0
không đổi. Cho L thay đổi và vẽ đồ thị sự phụ thuộc của điện
Đề thi thử Vật lí trường Hậu lộc 1 - Thanh Hóa năm 2023
509
255 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(509 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ HẬU LỘC 4 – THANH HÓA NH 2022-2023
Câu 1:
u=U
(ωt+φ)
R
L
C
!"# $%&'
A.
ωL−
(
ωC
R
B.
R
√
R
)
+
(
ωL−
(
ωC
)
)
C.
R
√
R
)
+
(
ωL+
(
ωC
)
)
D.
ωL
√
R
)
+
(
(
ωC
)
)
Câu 2: *+,-./012304
A. 5',6789:3
B. * /&$;1 /&789:3
C. * /&$,< /&=>230
D. ?=@3&8A'/
()
∘
B>
Câu 3: C6 30/'
A. 6 '30&D6%$89
B. 6 =&
C. 6 30=
D. 6 =&D6%$89
Câu 4: *890/89
E
.E:=3-F089G
d
+$&'H'
A.
d
qE
B.
qE
d
C.
)qEd
D.
qEd
Câu 5: 5%&0'
I V
"?$&'H''=3-
'8A
JmC
KH,B'
A.
4) J
B. L
J
C.
L J
D.
4) J
Câu 6: C6==/
A. ==M9 B. 1N=M9
C. !NM9 D. '=M9
Câu 7: O>230/89
i=)((πt)( A)
3:"5 '
=>3P0('
A. )' B. (' C. I' D. L'
Câu 8: 230
u=U
cosωt
Q/"RST'
=KU
i , I
I
''8A'VG9VHV
=&89=>"#G@3W
A.
(
u
U
)
)
+
(
i
I
)
)
=(
B.
U
U
+
I
I
=
√
)
C.
U
U
−
I
I
=
D.
u
)
U
)
+
i
)
I
)
=(
Câu 9: X''>26;. '8A'>2/G."?'=0
>Y /'
A.
)π
√
m
k
B.
(
)π
√
k
m
C.
√
m
k
D.
√
k
m
Câu 10: 'E'E&@
A. @ B. 30@ C. G89@ D. 89@
Câu 11: #-
M
N
=@3=Z[==>=@3=Z''8A'
r
M
,r
N
"
'YG7==>@3
M
'Y1G7
N I
'"\!'6@3
]W
A.
r
M
=r
N
/)
B.
r
M
=) r
N
C.
r
M
=r
N
/ I
D.
r
M
=I r
N
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 12:
u=)
√
) ((πt +φ)(V )
=@3
L
+89=>
:/,-G
i=)((πt+π /^)( A)
"RV&
φ
'
A.
φ=−π /)
B.
φ=−π /4
C.
φ=π /)
D.
φ=)π /4
Câu 13: O>230/89
i=)
√
)(( πt+π /))( A)
"* /&=>3
'
A.
Lrad /s
B.
π /)rad/s
C.
(πrad /s
D.
(rad /s
Câu 14: X6H9=0>F81F /,B'
'8A'
J cm
^ cm
"_B=PA.$-6VV
@3
A.
)cm
B.
(I cm
C.
(` cm
D.
( cm
Câu 15: *8A/&.!AK-$
8930/'H..7-/Y'
d
(
d
)
;abcY
k ∈ Z
d
A.
d
)
−d
(
=k
λ
)
B.
d
)
−d
(
=kλ
C.
d
)
−d
(
=()k +()
λ
)
D.
d
)
−d
(
=()k +()
λ
I
Câu 16: X3,!/ >=@3&1%;1 >=@3&G%"X3
,!3/=
A. N.$3P &=>230
B. NN &=>230
C. .$3P &=>230
D. &=>230
Câu 17: X'1=0>"\. '8A6&'1
D+.+=&'e
A.
√
)
' B. N
√
)
' C. .$P D. )'
Câu 18: X6 9 = 0 > F81 Y 81 +b
x
(
= A
(
(
ωt+φ
(
)
x
)
= A
)
(
ωt+φ
)
)
"CY.' 3B,B=PA
&6H.
A.
φ
)
−φ
(
=()k+()
π
)
B.
φ
)
−φ
(
=()k +()π
C.
φ
)
−φ
(
=
π
I
D.
φ
)
−φ
(
=)kπ
Câu 19: \//=7BA=@3.K]/'B!,<
A. 3B',8Y/ B. D,8Y/
C. ,8Y/ D. 8,8Y/
Câu 20:
u=U
cosωt
(
U
.$P
ω
3Pd !
R
L
?"\
ω=ω
+/8"
* /
ω
'
A.
(
√
LC
B.
√
LC
C.
)
√
LC
D.
)
√
LC
Câu 21: *BA=@3Y V.0Q /B=@3+%3Y
f
(
f
)
0@38A/=7 ]/B=@389A''8A
'4L]c.-)=@3d"\!'6@3]W
A.
f
)
=) f
(
B.
f
)
=
f
(
)
C.
f
)
=
Lf
(
4
D.
f
)
=
4f
(
L
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 22: 5/130B,0%';K89>@3Y
,8Y/
λ
"#,.EA/>'G%GLE7@/,<
A.
) λ
B.
I λ
C.
L λ
D.
)L λ
Câu 23: X6/. '8A=0>Y81+
x= Acosωt
"X !NV
E@,<NH&63,<
A.
(
)
mω A
)
B.
m ω
)
A
)
C.
(
)
m ω
)
A
)
D.
(
)
m ω
)
A
Câu 24: f81+'&6=8A,
x=L ()πt−π /))cm
"6 H&
6'
A.
v
max
=)L cm/s
B.
v
max
= )L πcm/s
C.
v
max
=( cm/s
D.
v
2g
=(πcm/ s
Câu 25: ?
R
=@3
L
C
!8+e"
h!230
u=U
(ωt)
-
A , M
+%389=>:Y
π /4
=Y"
h!/-i_+%389=>j
π /^
=Y
"*Q K=.&.&=@3/V
'
A. (44 B. L C. (L D. `L
Câu 26: *B8Y//.!Ai
B
)(L cm
=F
f =)L Hz
F 30/
v=I cm/s
"-=Y,BH-B
AB
/VE@,<
A
.;%,<
A.
JL cm
B.
`L cm
C.
L cm
D.
)L cm
Câu 27: X%-=0>=SM
Ox
2
:VE@,<&/"89,-=jH
'
x
6
v
'Hk
M9
t
+e"V
x (t), v (t )
F
hp
(t)
MGH'89
A. c(dc)dc4d B. c4dc)dc(d
C. c)dc4dc(d D. c4dc(dc)d
Câu 28: X''>26/. '8A
m=( g
'>2/G
k =I
N /m
"*
=6'H,B
F
f
(
=I Hz
+,B=PV
&'
A
(
"h!K3B,B
F
8N !V
f
)
=L Hz
+,B=
PV&'
A
)
"?S81]W
A.
A
)
< A
(
B.
A
)
≥ A
(
C.
A
)
> A
(
D.
A
)
= A
(
Câu 29: C6
AB
$/YE&%.E;%.E
(^ cm
"
l&6,%.EF0Y6,<D6"*BH&%
.E'
A.
− (^ /4 cm
B.
−(^ cm
C.
(^ cm
D.
(^/4 cm
Câu 30: 1%&3,!'E8230/V=
.$P"h!:%BG%(>+=G
%-3P
)m
Y']"5 >=@3,G%'
A. L> B. ^> C. (> D. )>
Câu 31: *BA=@3N V//=7Y ='(#n"_B
&-,'
) cm
"*B,//.K-/F,B
(cm
'
^ cm
"* 30/B=@3'
A.
(J m/ s
B.
(L m/ s
C.
) m/s
D.
() m /s
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 32: X'1/0==@3M,<
l
H=0>1B
%"*.9
Δt
/H()="\3P0=&/
4) cm
F.9
Δt
8B'H)="?0
=
l
,&''
A.
^ cm
B.
L cm
C.
( cm
D.
` cm
Câu 33: X.=@3[(>:30:
Δ
7890/o1
G7$/Y:3"_! :3&.'(L>p]"*7$
HD:q>=@3&.'
(
π
r,"5%=./
V'
A.
)L
√
) V
B.
L
√
) V
C.
L V
D.
)L V
Câu 34: 230st? !c=@3d23
0/ =
U
.$P"_!=K
D
L
C
'
U
L
, U
C
/ 'B
U =U
C
=)U
L
"# $%&'
A.
√
)
)
B. L C.
√
4
)
D. (
Câu 35: -.G89@& !.u
89!3G89
@!.u..$P"
V,-=jG89@38AM
!.u8A,-=j8+e"X$89
[8Y.$%@"vM@7!
.u'@-"_!
)n
(
+n
)
=n
4
"RV&
L
4
,<
A.
(` dB
B.
(^ dB
C.
) dB
D.
(J dB
Câu 36: *E/8Y.!A-
A
B
=
FM81[G"*B
AB
:8A(4H"w
8Y89>
(C)
/@
O
H
AB
,.E
a
.$P
()a< AB)
"
\=3-
(C)
B8Y@
O
'$<B89H&
AB
+
%3Bc?d/ ()H"\Bc?d/()-H+
//I-D/=8AY"[
AB
%
V@3W
A.
II a
B.
I` a
C.
I(a
D.
I4 a
Câu 37: X''>2B[<'>2x/G
( N /m
V>'6;
m
(
"C6
m
(
Y6
m
)
(
m
(
=m
)
=( g
)
,<A=@3x
.$=a"_.o6
m
)
M81FY&'>2-'>2=a
( cm
x+63-.$M81FY&'>2"\6
(
8A:a89
((+L
√
))cm
+6Y'G%"?
23B@A=@3.F.$8Y3-&6"
t%3
π
)
=(
"\9A=@3,VF.+'
A.
(L s
B.
L s
C.
( s
D.
() s
Câu 38: ?
AB
D
R
tc/H
L
3P8Ad
C
!"
230
u
AB
=U
(ωt+φ)(V )
/
U
, ω , φ
.$P"?t3PeVH&
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
=T
t
P&
Z
H
L
8A
V8+e"RV
U
'
A.
y V
B.
^ V
C.
( V
D.
J V
Câu 39: X''>2M[G-
J
1/ 1H=
(
(
m/s
)
)
"\6=
0>+'HoH'B-M
J
'
) N
>'H.oH'B-M
J
'
^h"R H&6='
A.
( m/ s
)
B.
L m/ s
)
C.
I m/s
)
D.
) m/ s
)
Câu 40:
u=U
√
)( πt(V )
cT.$Pd
AB
!M
]GH
AM
G
C
MN
G/H
L
(
/
r
NB
G/H
L
)
"# $%B
AB
,<
$%B
MN
,<
k
"B
MB
Y1B
AN
'
π /^
U
MB
=U
AN
√
4
"RV&
k
2%Q,<
A. L^ B. `J C. ^L D. J`
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85