SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT NĂM 2023-LẦN 2 TRƯỜNG THPTKIM LIÊN
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:....................................... SBD:........... 001
Câu 1. (NB) Hai điện tích điểm và
đặt cách nhau một khoảng trong chân không thì lực tương tác giữa hai điện tích là A. B. C. D.
Câu 2. (NB) Một nguồn điện một chiều có suất điện động . Trong thời gian , nguồn điện phát điện ra
mạch ngoài với dòng điện có cường độ . Công suất của nguồn điện được xác định bằng công thức A. B. C. D.
Câu 3. (NB) Khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.
Câu 4. (TH) Mắt một người cận thị có khoảng cực cận là và cực viễn là . Để nhìn rõ được
các vật ở vô cực mà không phải điều tiết, người này phải đeo kính sát mắt có độ tụ là A. B. C. D.
Câu 5. (NB) Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Pha của dao
động ở thời điểm t là A. . B. C. D.
Câu 6. (NB) Tại nơi có gia tốc trọng trường
một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hoà.
Chu kì dao động của con lắc là A. . B. . C. D. 1
Câu 7. (NB) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là và
Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu được tính theo công thức A. B. C. D.
Câu 8. (NB) Con lắc đơn được ứng dụng để
A. xác định khối lượng riêng của không khí.
B. xác định từ trường trái đất.
C. Xác định gia tốc trọng trường.
D. xác định khối lượng của một vật nặng.
Câu 9. (TH) Một con lắc đơn dây treo có chiều dài
, treo tại nơi có gia tốc rơi tự do Kích
thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng 0,15 rad. Gia tốc cực đại của con lắc là A. . B. . C. D.
Câu 10. (TH) Một con lắc lò xo có độ cứng
dao động điều hòa. Lò xo có chiều dài cực đại và
cực tiểu trong quá trình dao động lần lượt là và
. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 0,04 J. B. 0,32 J. C. 0,08 J. D. 400 mJ.
Câu 11. (NB) Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động trong một môi trường theo thời gian.
Câu 12. (NB) Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm Biết cường độ âm chuẩn là
Mức cường độ âm của sóng âm này tại vị trí đó là A. B C. D.
Câu 13. (TH) Những con dơi có khả năng bay trong đêm tối mà không bị vấp ngã vào những chướng ngại vật là do
A. mắt dơi rất tinh.
B. trong lúc bay dơi có khả năng phát ra sóng siêu âm, khi gặp vật cản sóng siêu âm này phản xạ lại tai
nên chúng nghe được và xác định được khoảng cách đến chướng ngại vật.
C. trong lúc bay dơi có khả năng phát ra sóng hạ âm, khi gặp vật cản sóng hạ âm này phản xạ lại tai nên
chúng nghe được và xác định được khoảng cách đến chướng ngại vật. 2
D. trong lúc bay dơi có khả năng phát ra âm thanh khi gặp vật cản sóng âm thanh này phản xạ lại mắt
nên chúng nhìn được và xác định được khoảng cách đến chướng ngại vật.
Câu 14. (TH) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là , với t đo bằng
đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. . B. . C. D.
Câu 15. (NB) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạ ch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của mạch là và
. Tổng trở của đoạn mạch là A. . B. . C. . D. .
Câu 16. (NB) Một khung dây quay đều quanh trục trong một từ trường đều vuông góc với trục quay
với tốc độ góc . Từ thông cực đại gởi qua khung và suất điện động cực đại trong khung liên hệ với nhau bởi công thức A. B. C. D.
Câu 17. (NB) Cường độ dòng điện
có giá trị hiệu dụng là A. B. C. D.
Câu 18. (NB) Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời
A. ngược pha so với dòng điện.
B. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
C. cùng pha so với cường độ dòng điện.
D. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
Câu 19. (TH) Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta
thường dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ
vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số
Số cặp cực của rôto là A. B. C. D.
Câu 20. (TH) Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có vòng dây lần lượt là vòng và
vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung vào hai đầu
cuộn sơ câp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là có giá trị là A. 5,5V. B. 55V. C. 2200V. D. 220V.
Câu 21. (TH) Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất
và có hiệu điện suất . Công cơ
học mà động cơ sinh ra trong 30 phút là A. B. C. D. .
Câu 22. (NB) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
Câu 23. (NB) Một đặc điểm rất quan trọng của các sóng cực ngắn vô tuyến là chúng 3
A. phản xạ kém ở mặt đất.
B. đâm xuyên tốt qua tầng điện li.
C. phản xạ rất tốt trên tầng điện li.
D. phản xạ kém trên tầng điện li.
Câu 24. (NB) Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 25. (TH) Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm và tụ
điện có điện dung thay đổi được. Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số
thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới tới giá trị A. B. C. D.
Câu 26. (NB) Gọi nC, nL và nV là chiết suất của thủy tinh lần lượt đối với các ánh sáng chàm, lục và vàng. Chọn sắp xếp đúng. A. nC > nV > nL. B. nC > nL > nV. C. nC < nL < nV. D. nC < nV < nL.
Câu 27. (NB) Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc của Y-âng, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng A một khoảng vân.
B. một nửa khoảng vân.
C. một phần tư khoảng vân.
D. hai lần khoảng vân.
Câu 28. (TH) Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm
5 thành phần đơn sắc: tím, lục, đỏ, vàng, chàm. Tia ló đơn sắc màu chàm đi là là mặt nước (sát với mặt
phân cách giữa hai môi trường). Trong số các tia sáng đơn sắc ló ra ngoài không khí thì tia sát với mặt phân cách nhất là A. vàng B. tím C. đỏ D. lục
Câu 29. (VD) Một vật có khối lượng
g dao động điều hòa theo phương trình có dạng 2 F(10 N )
. Biết đồ thị lực kéo về biến thiên theo thời 4 gian như hình vẽ. Lấy
. Phương trình vận tốc của vật là t(s) O 2 A. cm/s. 4 2 5 3 3 B. cm/s. C. cm/s. D. cm/s.
Câu 30. (VD) Tại trường THPT Kim Liên, để đo tốc độ truyền âm trong một thanh nhôm có chiều dài là
Một học sinh dùng búa gõ vào một đầu ống nhôm. Học sinh thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh
nhôm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng
thời gian giữa hai lần nghe được là
Biết tốc độ âm trong không khí là Tốc độ âm trong
nhôm có giá trị gần nhất với giá trị A. B. C. D. 4
Đề thi thử Vật lí trường Kim Liên - Hà Nội lần 2 năm 2023
699
350 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Kim Liên - Hà Nội lần 2 năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(699 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPTKIM LIÊN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT NĂM 2023-LẦN 2
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:....................................... SBD:...........
Mã đề thi
001
Câu 1. (NB)
A. B! C. D.
Câu 2. (NB) "#$%&' !() *#+
,-./%) !0&'1#234567
A. B. C. D.
Câu 3. (NB) 8%$279*+5&:sai;
A.8%&5<=9>-,5?,,3'&'
7!
B. @/3'%&5<A9>,B./7!
C. @/7%$&9).%&%.CD,:AE
&%!
D. @/7%$&9).%&2$-$19
)E&%!
Câu 4. (TH) "F)G4%G H !IJ2
G?+$<, ):+K&F%C
A. B. C. D.
Câu 5. (NB) "G.$K+ !L1.
?)t
A.
. B. C. D.
Câu 6. (NB) (,%DB) F%&2.:. .$!
0.1F
A. ! B. ! C. D.
M
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 7. (NB) .$/N+*NO&D%5A+5OO2
@=2+1.:%+5O2K7
A. B.
C. D.
Câu 8. (NB) 0F27.C
A.34D2A1!
B.349)'!
C.P4DB)!
D.34D21G!
Câu 9. (TH) "F.:K%$. *K,%D. 8
F.$/-5A%56Q*MR.!SD,1F
A. ! B. ! C. D.
Câu 10. (TH) "F/3%7 .$/!T/3%$.,
>.O2 !"D<U?456!0U1
F
A. Q*QVW! B. Q*XYW! C. Q*QZW! D. VQQW!
Câu 11. (NB) 8%$&%*+5&:sai?
A. [%&%+.1+O\G'&%:$>%
-+:$&%!
B. 8&%:$+O\G'&%:$>N:$K&%!
C. [%.B&%+.1+O\G'&%:$>N-
+:$&%!
D.[%&:$.)K)!
Câu 12. (NB) (,4):$*&%%) ]<)
^ "7) 1&%:,4%
A. B C. D.
Câu 13. (TH) _ .%U5:AD54'+E -,
G.
A.F.'!
B.`5:.%U+&%&A*+G&%&A:+3,,
A`K2342<-,G!
C.`5:.%U+&%,*+G&%,:+3,,A
`K2342<-,G!
Y
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D.`5:.%U++G&%:+3,,F
A`2342<-,G!
Câu 14. (TH) "&%:$.BKCa3%+ *-
56 56!(D:$&%:
A. ! B. ! C. D.
Câu 15. (NB) I+3:$O,,%R, L, CFD<+
.1, !(=?1,,
A. ! B. ! C. ! D. !
Câu 16. (NB) ".:>:$>C 9)$ %-C>:
-D% !(9,?>&',A-
5?7
A. B. C. D.
Câu 17. (NB) 0)./ %4.C
A. B. C. D.
Câu 18. (NB) (,3:$b%O*+7)
A.2+&-./! B. H+cdY&-)./!
C. N+&-)./! D!&-+cdY&-)./!
Câu 19. (TH) e$fG*D>:1:+3:$*)
).N%$+!g1:+3:$+%++>:-
D /d+`!@/.:+%O&D [D+1
A. B. C. D.
Câu 20. (TH) 0&'+7'+1:5<+?%/.:O2
/ /!I+3:$%4. O
&++.C O7'+? %4
A.R*Re! B. RRe! C. YYQQe! D. YYQe!
Câu 21. (TH) "3:$AC&' %&' !0
B&XQ+`
A. B. C. D. !
Câu 22. (NB) (,.T0?%.9.*15C
)./>5<A$/K)
A. 2+! B. -N5A!
C. N+! D. -NO&D!
Câu 23. (NB) "'>B1&%F:<`
X
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Y
hMQ iF N
O
V
V
Y
h&it
Y
X
R
X
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.+3,j?'! B!3:AD>O!
C.+3,'DAO! D. +3,jAO!
Câu 24. (NB) [%9
A. &%.B&%!
B. 9):$!
C. %+O)+O9),.N+!
D. :$2!
Câu 25. (TH) ",.?D1:#% C
%.:=2!I2&%1+eae%O&D
+$b.1C--4
A. B. C. D.
Câu 26. (NB) SB
0
*
T
e
<&'11:O2D-&*C!
0B&F+3<+`!
A.
0
k
e
k
T!
B.
0
k
T
k
e!
C.
0
l
T
l
e!
D.
0
l
e
l
T!
Câu 27. (NB) (-&&F1mn* &
A<+A56
A! B. \!
C. +O! D. O!
Câu 28. (TH) 0<9-N&&&'o+h&i#
R+O&Fp*C*q**!(%&F-h&-
+ )i!(&D&&F%&-
+'
A. B. C. q D. C
Câu 29. (VD) "G%D2 .$/K+%.,
!]<#4j$ 5<AK)
r!T': !LGD1G
A. d&!
B. d&!
C. d&! D. d&!
Câu 30. (VD) (,)(L(8TA*D:$%$.
"B&.N5`JOD!B&7?O+
K21<JOhO>*O>i!8
) OK2 ]<D (D
%4gần nhất với giá trị
A. B. C. D.
V
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
R
L
C
A
B
M
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 31. (VD) (A.:.YV*OD4*%&%.9-Y5C&%5A5C
&% !8.:.st*B"*_Y&2.:X,56!(b&D
-'q' Y"*_
A. B. C. D.
Câu 32. (VD) IO,,% FD<++3:$
':6+A,, %456Q!]< u*
)./,%4,
A.Mv! B.Yv!
C.Xv! D!Vv!
Câu 33. (VD) I O,,r5A!"+3:$+
!]< * !
0&'AC1,+P
A. . B. wQx! C. XQx! D. !
Câu 34. (VD) (mn$&* K *
9K<>& !_#&.N#573,%5-&%
!(A>&*B"*_?N+&-
O2 !(A,"_*&D4&N1
573,
A. V! B. R! C. Y! D. X!
Câu 35. (VD) "&%9:$.BK$.1Ca3!]<&%
9:%+O) +O9) ,s5<A$K
)-5AO2 !L.179,Da1Ca3
h56&i!T': !(ACa3*,4% *
` *),4:%456p
A. B. C. D.
Câu 36. (VD) "/3%7 A+t*OD4*O/,
FGq%D2 ]OG?4/35<.,!IGq
M
&D& G+t (:$
M
D %:&,$
Y
&%GN.
-5<.,,
R
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85