ĐỀ VẬT LÝ LÝ BÔN – THÁI BÌNH NH 2022-2023 Câu 1:
Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e=120 √2 cos100 πt (V ). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng A. 120 √2 V B. 100 V C. 120 V D. 100 π V Câu 2:
Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là U N U N U N U N A. 1 2 1 1 + N 2 1 1 + N 2 1 1 = B. = C. = D. = U2 N1 U2 N2 U2 N1 U2 N2 Câu 3:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=20 √3Ω mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL=20 Ω. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. π /3 B. π /2 C. π /6 D. π /4 Câu 4: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian B. luôn có hại
C. có biên độ không đổi theo thời gian D. luôn có lợi Câu 5:
Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi 2 π
A. T =2 π √ L
B. T =2 π C. T =
D. T =2 π √ LC C √CL √LC Câu 6:
Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và
tốc độ lần lượt là x , v , v 1
1, tại thời điểm t 2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là x2 2. Tốc độ góc ω
được xác định bởi công thức 2 2 2 2 2 2 2 2 A. −v −x −x −v ω 2 2 2 2 =√v1 B. ω= C. ω= D. ω= x2 2 √x1v2 2 √x1v2 2 √v1x2 2 2− x1 1− v2 2− v1 1− x2 Câu 7:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung
kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và Zc. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường
độ dòng điện trong mạch khi A. ZL=ZC
B. ZL>Zc
C. ZL<ZC/3
D. ZL=Zc /3 Câu 8:
Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là I0 và cường độ hiệu dụng là I. Công thức nào sau đây đúng? 1 I A. I=2 I I 0 0 B. I= 2 0
C. I=√2 I0 D. I= √2 Câu 9:
Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là I I I I A. L 0 0 =2 lg
B. L=10 lg
C. L=2 lg
D. L=10 lg I I I I 0 0
Câu 10: Quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ được gọi là: A. chu kì B. độ lệch pha C. bước sóng D. vận tốc sóng
Câu 11: Một sóng cơ hình sin có chu kì T =0,02 (s) truyền theo chiều dương của trục Ox với tốc độ là
v=10(m/ s). Hai điểm trên Ox có dao động ngược pha nhau thì cách nhau một đoạn nhỏ nhất bằng A. 20 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 15 cm
Câu 12: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A , φ 1 1 và A , φ 2
2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức
A cos φ cos φ A sin φ sin φ A. tan φ 1 1 + A2 2 1 1− A 2 2 = B. tan φ=
A1 sin φ1+ A2 sin φ2
A1 cosφ1+ A2 cosφ2 A sin φ sin φ A sin φ sin φ C. tan φ 1 1 + A2 2 1 1+ A 2 2 = D. tan φ=
A1 cosφ1+ A2 cosφ2
A1 cosφ1− A2cos φ2
Câu 13: Sóng dọc là sóng
A. truyền theo phương ngang
B. có phương dao động của phân tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng
C. có phương dao động của phân tử môi trường trùng với phương truyền sóng
D. truyền theo phương thẳng đứng
Câu 14: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. khúc xạ sóng điện từ
B. phản xạ sóng điện từ
C. cộng hưởng dao động điện tử
D. giao thoa sóng điện tử
Câu 15: Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f 0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt
các họa âm có tần số 2 f , 3 f , 4 f … 0 0 0
Họa âm thứ hai có tần số là A. 3 f 0 B. 2 f 0 C. 4 f 0 D. f 0
Câu 16: Một con lắc đơn có T =2(s) tại nơi có g=π2=10 m/s2, quả cầu có m=200 (g), mang điện
q=10−7C . Khi đặt con lắc trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường thẳng đứng
hướng từ dưới lên và có độ lớn E=2.104 V /m. Khi đó chu kỳ của con lắc là
A. T '=2,010( s)
B. T '=2,001( s)
C. T '=1,999( s)
D. T '=2,100( s)
Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên
A. hiện tượng tự cảm
B. hiện tượng cảm ứng điện từ
C. tác dụng của từ trường quay.
D. tác dụng của dòng điện trong từ trường
Câu 18: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x= A cos (ωt +φ). Vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. ω A B. ω2 A C. ω A2 D. 2 ω A
Câu 19: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm thuần L và nối tiếp tụ điện
C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu R là
U1=80 V điện áp hiệu dụng hai đầu L là U2=200 V và điện áp hiệu dụng hai đầu C là
U3=140 V. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch RLC này là A. 141,4 V B. 100 V C. 283 V D. 200 V
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Tần số dao động của con lắc là 1 1
A. f =2 π √ l B. f =
C. f =2 π D. f = g 2 π √ gl √gl 2 π √ lg
Câu 21: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường
g. Khi vật qua vị trí có li độ góc α thì thành phân của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của vật
có giá trị là Pt=−mg α. Đại lượng Pt là A. lực kéo về
B. chu kì của dao động
C. biên độ của dao động D. lực ma sát
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không
C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau
Câu 23: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài l=1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường
g=π2=10 m/s2. Chu kỳ dao động là A. T =1 s
B. T =20 s
C. T =10 s D. T =2 s
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N /m và vật nhỏ có khối lượng m=¿ 100 g.
Con lắc này dao động điều hòa với chu kì là
A. T =0,032 s
B. T =199 s
C. T =32 s
D. T =0,2 s
Câu 25: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2
lần lượt là 8 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn S S 1
2 có số vân giao thoa cực tiểu là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 26: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm
L=30 μ H và một tụ điện có điện dung C=4,8 pF. Mạch này có thể thu được sóng điện tử có bước sóng là A. 22,6 m B. 2,26 m C. 226 m D. 2260 m
Câu 27: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước
sóng λ và chu kì T của sóng là
A. λ=v2 T
B. λ=v /T 2 C. λ=vT
D. λ=v /T
Câu 28: Một đặc điểm rất quan trọng của các sóng ngắn vô tuyến là chúng
A. phản xạ kém ở mặt đất
B. đâm xuyên tốt qua tầng điện li.
C. phản xạ rất tốt trên tầng điện li
D. phản xạ kém trên tầng điện li
Câu 29: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không. Khi trong mạch có dao động điện tử tự
do với biểu thức điện tích trên bản tụ điện là q=q0 cos (ωt+φ) thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là ω q ω q A. ω q 0 0 0 B. C. √2 ωq √2 0 D. 2
Câu 30: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số
B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian
D. pha ban đầu nhưng khác tần số
Câu 31: Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại
của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng
điện trong mạch bằng 0,5 I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn là q q q q A. 0 √2 B. 0 √3 C. 0 D. 0 √5 2 2 2 2
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng
k =100 N /m và vật nhỏ có khối lượng m. Chọn trục Ox có
phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc O trùng
với vị trí cân bằng của vật. Kích thích cho vật dao động điều
hòa trên trục Ox với biên độ A. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của tích giá trị lực đàn hồi Fđh và lực kéo về F tác
dụng lên vật vào li độ x như hình vẽ. Lấy g=10 m/s2. Trong một chu kì dao động, khoảng thời
gian mà lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ cùng chiều với lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên điểm treo là A. 1/10 s B. 1/6 s C. 1/5 s D. 1/30 s
Câu 33: Một mạch dao động lí tưởng LC đang có dao động điện từ tự do. Điện dung của tụ điện là
20 nC . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 6 π mA . Tại thời điểm t, điện áp giữa hai bản
tụ điện có độ lớn 9 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 4,8 mA. Tần số dao động riêng của mạch là A. 5 kHz B. 20 kHz C. 10 π kHz D. 10 kHz
Câu 34: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt
chất lỏng với cùng phương trình u=2cos 40 πt (trong đó u tính bằng cm , t tính bằng s ). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S , S 1 2, lần
lượt là 12 cm và 10,5 cm. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không
đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với tốc độ cực đại là
A. 5,03 m/s
B. 192,36 cm/ s
C. 251,33 cm/ s
D. 3,55 m/ s
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai
đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ
cấp và cuộn thứ cấp là 2200 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB
(hình vẽ); trong đó, điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm 0,2 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 10−3 C=
F thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng 103,9 V (lấy là 60 √3 V ). Số vòng 3 π2
dây của cuộn sơ cấp là A. 1800 vòng B. 1630 vòng C. 550 vòng D. 400 vòng
Câu 36: Một sóng cơ là sóng ngang hình sin truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi
căng ngang rất dài Ox với bước sóng λ và chu kỳ T. Tại thời điểm t1 thì
hình dạng của một đoạn dây tương ứng như đường (1) và tại thời điểm t2
(với t2−t1<0,25T ) thì hình dạng của đoạn dây là đường (2) với M và N
là các điểm trên dây. Biết biên độ sóng không đổi và A2 2 2 =u . Tại M +uN
thời điểm t3, với t3−t1=0,25 T , thì tỷ số tốc độ của điểm M với tốc độ của điểm N là A. √3/2 B. ½ C. 1 D. √2/2
Câu 37: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha xa nơi tiêu thụ là 3 km. Dây dẫn được làm bằng
nhôm có điện trở suất ρ=2,5.10−8 Ωm và tiết diện ngang S=0,5 cm2. Điện áp và công suất tại
trạm phát điện là U =6 kV , P=540 kW hệ số công suất của mạch điện là cos φ=0,9. Hiệu suất truyền tải điện là A. 97,2 % B. 98,2 % C. 90 % D. 94,4 %
Câu 38: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C có điện dung 200 μ F, cuộn dây có hệ số tự cảm
L=0,2 H và điện trở là R0=4 Ω và điện trở của dây nối R=20 Ω. Dùng dây nối có điện trở
không đáng kể để nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E=12 V và điện trở
trong r=1 Ω với hai bản cực của tụ điện. Sau khi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta cắt
nguồn ra khỏi mạch để cho mạch dao động tự do. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R kể từ lúc cắt
nguồn ra khỏi mạch đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn? A. 11,059 mJ B. 13,271 mJ C. 36,311 mJ D. 30,259 mJ
Đề thi thử Vật lí trường Lý Bôn - Thái Bình năm 2023
431
216 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Lý Bôn - Thái Bình năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(431 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ LÝ BÔN – THÁI BÌNH NH 2022-2023
Câu 1: Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e=120
√
2 cos100 πt (V )
. Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng
A.
120
√
2 V
B.
100 V
C.
120 V
D.
100π V
Câu 2: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là
N
1
và
N
2
.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U
1
vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
U
2
. Hệ thức đúng là
A.
U
1
U
2
=
N
2
N
1
B.
U
1
U
2
=
N
1
+N
2
N
2
C.
U
1
U
2
=
N
1
+N
2
N
1
D.
U
1
U
2
=
N
1
N
2
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
R=20
√
3Ω
mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng
Z
L
=20 Ω
. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
π /3
B.
π /2
C.
π /6
D.
π /4
Câu 4: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian B. luôn có hại
C. có biên độ không đổi theo thời gian D. luôn có lợi
Câu 5: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi
A.
T =2 π
√
L
C
B.
T =2 π
√
C
L
C.
T =
2π
√
LC
D.
T =2 π
√
LC
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với tần số góc
ω
và biên độ
A
. Tại thời điểm
t
1
thì vật có li độ và
tốc độ lần lượt là
x
1
, v
1
, tại thời điểm
t
2
thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là
x
2
, v
2
. Tốc độ góc
ω
được xác định bởi công thức
A.
ω=
√
v
1
2
−v
2
2
x
2
2
−x
1
2
B.
ω=
√
x
1
2
−x
2
2
v
1
2
−v
2
2
C.
ω=
√
x
1
2
−x
2
2
v
2
2
−v
1
2
D.
ω=
√
v
1
2
−v
2
2
x
1
2
−x
2
2
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung
kháng của đoạn mạch lần lượt là
Z
L
và
Z
c
. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường
độ dòng điện trong mạch khi
A.
Z
L
=Z
C
B.
Z
L
>Z
c
C.
Z
L
<Z
C
/3
D.
Z
L
= Zc /3
Câu 8: Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là
I
0
và cường độ hiệu dụng là I. Công
thức nào sau đây đúng?
A.
I=2 I
0
B.
I=
1
2
I
0
C.
I=
√
2I
0
D.
I=
I
0
√
2
Câu 9: Biết
I
0
là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm
I
thì mức cường độ âm là
A.
L=2 lg
I
0
I
B.
L=10 lg
I
0
I
C.
L=2 lg
I
I
0
D.
L=10 lg
I
I
0
Câu 10: Quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ được gọi là:
A. chu kì B. độ lệch pha C. bước sóng D. vận tốc sóng
Câu 11: Một sóng cơ hình sin có chu kì
T =0,02
(s) truyền theo chiều dương của trục
Ox
với tốc độ là
v=10(m/ s)
. Hai điểm trên
Ox
có dao động ngược pha nhau thì cách nhau một đoạn nhỏ nhất
bằng
A.
20 cm
B.
5 cm
C.
10 cm
D.
15 cm
Câu 12: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là
A
1
, φ
1
và
A
2
, φ
2
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu
φ
được tính theo công thức
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
tan φ=
A
1
cosφ
1
+ A
2
cosφ
2
A
1
sin φ
1
+ A
2
sin φ
2
B.
tan φ=
A
1
sin φ
1
− A
2
sin φ
2
A
1
cosφ
1
+ A
2
cosφ
2
C.
tan φ=
A
1
sin φ
1
+ A
2
sin φ
2
A
1
cosφ
1
+ A
2
cosφ
2
D.
tan φ=
A
1
sin φ
1
+ A
2
sin φ
2
A
1
cosφ
1
− A
2
cos φ
2
Câu 13: Sóng dọc là sóng
A. truyền theo phương ngang
B. có phương dao động của phân tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng
C. có phương dao động của phân tử môi trường trùng với phương truyền sóng
D. truyền theo phương thẳng đứng
Câu 14: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. khúc xạ sóng điện từ B. phản xạ sóng điện từ
C. cộng hưởng dao động điện tử D. giao thoa sóng điện tử
Câu 15: Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số
f
0
thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt
các họa âm có tần số
2f
0
, 3 f
0
, 4 f
0
…
Họa âm thứ hai có tần số là
A.
3f
0
B.
2f
0
C.
4 f
0
D.
f
0
Câu 16: Một con lắc đơn có
T =2(s)
tại nơi có
g=π
2
=10 m/s
2
, quả cầu có
m=200(g)
, mang điện
q=10
−7
C .
Khi đặt con lắc trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường thẳng đứng
hướng từ dưới lên và có độ lớn
E=2.10
4
V /m
. Khi đó chu kỳ của con lắc là
A.
T
'
=2,010( s)
B.
T
'
=2,001( s)
C.
T
'
=1,999( s)
D.
T
'
= 2,100( s)
Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên
A. hiện tượng tự cảm B. hiện tượng cảm ứng điện từ
C. tác dụng của từ trường quay. D. tác dụng của dòng điện trong từ trường
Câu 18: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng
x= A cos(ωt +φ)
. Vận tốc của vật có giá trị
cực đại là
A.
ω A
B.
ω
2
A
C.
ω A
2
D.
2ω A
Câu 19: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm thuần
L
và nối tiếp tụ điện
C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu R là
U
1
=80 V
điện áp hiệu dụng hai đầu
L
là
U
2
=200 V
và điện áp hiệu dụng hai đầu
C
là
U
3
=140
V. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch RLC này là
A.
141,4 V
B.
100 V
C.
283 V
D.
200 V
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo
l
, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Tần số dao động của con lắc là
A.
f =2π
√
l
g
B.
f =
1
2π
√
g
l
C.
f =2π
√
g
l
D.
f =
1
2π
√
l
g
Câu 21: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng
m
đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường
g
. Khi vật qua vị trí có li độ góc
α
thì thành phân của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của vật
có giá trị là
P
t
=−mg α
. Đại lượng
P
t
là
A. lực kéo về B. chu kì của dao động
C. biên độ của dao động D. lực ma sát
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không
C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng
pha với nhau
Câu 23: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài
l=1 m
, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường
g=π
2
=10 m/s
2
. Chu kỳ dao động là
A.
T =1 s
B.
T =20 s
C.
T =10 s
D.
T =2 s
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng
100 N /m
và vật nhỏ có khối lượng
m=¿
100 g
.
Con lắc này dao động điều hòa với chu kì là
A.
T =0,032 s
B.
T =199 s
C.
T =32 s
D.
T =0,2 s
Câu 25: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm
S
1
và
S
2
có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng
1 cm
. Trong vùng giao thoa,
M
là điểm cách
S
1
và
S
2
lần lượt là
8 cm
và
12 cm
. Giữa
M
và đường trung trực của đoạn
S
1
S
2
có số vân giao thoa cực
tiểu là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 26: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm
L=30 μ H
và một tụ điện có điện dung
C=4,8 pF
. Mạch này có thể thu được sóng điện tử có
bước sóng là
A.
22,6 m
B.
2,26 m
C.
226 m
D.
2260 m
Câu 27: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục
Ox
. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng
v
, bước
sóng
λ
và chu kì
T
của sóng là
A.
λ=v
2
T
B.
λ=v /T
2
C.
λ=vT
D.
λ=v /T
Câu 28: Một đặc điểm rất quan trọng của các sóng ngắn vô tuyến là chúng
A. phản xạ kém ở mặt đất B. đâm xuyên tốt qua tầng điện li.
C. phản xạ rất tốt trên tầng điện li D. phản xạ kém trên tầng điện li
Câu 29: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không. Khi trong mạch có dao động điện tử tự
do với biểu thức điện tích trên bản tụ điện là
q=q
0
cos(ωt+φ)
thì giá trị cực đại của cường độ
dòng điện trong mạch là
A.
ω q
0
B.
ωq
0
√
2
C.
√
2ω q
0
D.
ωq
0
2
Câu 30: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số
B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian
D. pha ban đầu nhưng khác tần số
Câu 31: Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại
của tụ điện là
q
0
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
I
0
. Tại thời điểm cường độ dòng
điện trong mạch bằng
0,5 I
0
thì điện tích của tụ điện có độ lớn là
A.
q
0
√
2
2
B.
q
0
√
3
2
C.
q
0
2
D.
q
0
√
5
2
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng
k =100 N /m
và vật nhỏ có khối lượng
m
. Chọn trục
Ox
có
phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc
O
trùng
với vị trí cân bằng của vật. Kích thích cho vật dao động điều
hòa trên trục Ox với biên độ A. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của tích giá trị lực đàn hồi
F
đh
và lực kéo về F tác
dụng lên vật vào li độ x như hình vẽ. Lấy
g=10 m/s
2
. Trong một chu kì dao động, khoảng thời
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
gian mà lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ cùng chiều với lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên điểm
treo là
A.
1/10 s
B.
1/6 s
C.
1/5 s
D.
1/30 s
Câu 33: Một mạch dao động lí tưởng LC đang có dao động điện từ tự do. Điện dung của tụ điện là
20nC .
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
6 π mA .
Tại thời điểm
t
, điện áp giữa hai bản
tụ điện có độ lớn
9 V
thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 4,8
mA
. Tần số dao động
riêng của mạch là
A.
5kHz
B.
20kHz
C.
10π kHz
D.
10kHz
Câu 34: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp
S
1
và
S
2
dao động theo phương vuông góc với mặt
chất lỏng với cùng phương trình
u=2cos 40 πt
(trong đó
u
tính bằng
cm , t
tính bằng
s
). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là
80 cm/s
. Gọi
M
là điểm trên mặt chất lỏng cách
S
1
, S
2
, lần
lượt là
12 cm
và
10,5 cm
. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm
M
là không
đổi. Phần tử chất lỏng tại
M
dao động với tốc độ cực đại là
A.
5,03 m/s
B.
192,36 cm/ s
C.
251,33 cm/ s
D.
3,55 m/ s
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số
50 Hz
và giá trị hiệu dụng
20 V
vào hai
đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ
cấp và cuộn thứ cấp là 2200 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch
AB
(hình vẽ); trong đó, điện trở
R
có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm
0,2 H
và tụ điện có điện dung
C
thay đổi được. Điều chỉnh điện dung
C
đến giá trị
C=
10
−3
3 π
2
F
thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng
103,9 V
(lấy là
60
√
3 V
). Số vòng
dây của cuộn sơ cấp là
A. 1800 vòng B. 1630 vòng C. 550 vòng D. 400 vòng
Câu 36: Một sóng cơ là sóng ngang hình sin truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi
căng ngang rất dài
Ox
với bước sóng
λ
và chu kỳ T. Tại thời điểm
t
1
thì
hình dạng của một đoạn dây tương ứng như đường (1) và tại thời điểm
t
2
(với
t
2
−t
1
<0,25T
) thì hình dạng của đoạn dây là đường (2) với
M
và
N
là các điểm trên dây. Biết biên độ sóng không đổi và
A
2
=u
M
2
+u
N
2
. Tại
thời điểm
t
3
, với
t
3
−t
1
=0,25 T
, thì tỷ số tốc độ của điểm
M
với tốc độ của điểm
N
là
A.
√
3/2
B.
½
C. 1 D.
√
2/2
Câu 37: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha xa nơi tiêu thụ là
3 km
. Dây dẫn được làm bằng
nhôm có điện trở suất
ρ=2,5.10
−8
Ωm
và tiết diện ngang
S=0,5 cm
2
. Điện áp và công suất tại
trạm phát điện là
U =6kV , P=540 kW
hệ số công suất của mạch điện là
cos φ=0,9
. Hiệu suất
truyền tải điện là
A.
97,2%
B.
98,2%
C.
90%
D.
94,4 %
Câu 38: Một mạch dao động LC gồm tụ điện
C
có điện dung
200 μ F
, cuộn dây có hệ số tự cảm
L=0,2 H
và điện trở là
R
0
=4 Ω
và điện trở của dây nối
R=20 Ω
. Dùng dây nối có điện trở
không đáng kể để nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động
E=12 V
và điện trở
trong
r=1Ω
với hai bản cực của tụ điện. Sau khi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta cắt
nguồn ra khỏi mạch để cho mạch dao động tự do. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R kể từ lúc cắt
nguồn ra khỏi mạch đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn?
A.
11,059 mJ
B.
13,271 mJ
C.
36,311 mJ
D.
30,259 mJ
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 39: Hai chất điểm
M
và
N
cùng khối lượng dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ
6 cm
,
dọc theo hai đường thẳng gần nhau và cùng song song với trục
Ox
. Vị trí cân bằng của
M
và
N
nằm trên một đường thẳng vuông góc với
Ox
tại
O
. Trong quá trình dao động, hình chiếu của
M
và
N
lên trục
Ox
có khoảng cách lớn nhất là
6 cm
. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn
bằng
A.
π
2
B.
π /3
C.
π /4
D.
π /6
Câu 40: Một vật nhỏ khối lượng
M=0,9 (kg)
, gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng
200(N /m)
, đầu dưới của lò xo gắn cố định. Khi
M
đang nằm cân bằng một vật nhỏ có khối lượng m
¿0,1(kg)
rơi tự do từ độ cao
h
(so với vị trí cân bằng của
M ¿
xuống va chạm mềm với
M
. Sau
va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng trùng với
trục của lò xo. Lấy gia tốc trọng trường
g=10
(
m/s
2
)
. Để
m
không tách rời
M
trong suốt quá
trình dao động thì điều kiện của h không vượt quá
A.
1,5 m
B.
2,475 m
C.
160 cm
D.
1,2 m
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85