ĐỀ VẬT LÝ CỤM MỸ LỘC – VỤ BẢN – NAM ĐỊNH NH 2022-2023 Câu 1:
Mạch xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện và điện áp là lần lượt là π π
i=5 √2 cos(100 πt+ 6 )A ,u=220√2cos(100πt+ 2 )V, công suất của mạch điện bằng
A. P=220 W.
B. P=550 W.
C. P=200 W.
D. P=150 W. Câu 2:
Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, biết a=5 mm , D=2 m. Khoảng cách giữa 6
vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là A. 0,65 μ m. B. 0,75 μ m. C. 0,71 μm. D. 0,69 μm. Câu 3:
Tia tử ngoại có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia X.
C. không thể đo được.
D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 4:
Trong các loại sóng vô tuyến thì
A. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh.
B. sóng trung truyền tốt vào ban ngày.
C. sóng cực ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li.
D. sóng dài truyền tốt trong nước. Câu 5:
Vị trí vân tối trong thí nghiệm giao thoa của Y -âng được xác định bằng công thức nào sau đây? 1 kλD 2 kλD kλD A. x (k− = . B. x= . C. 2 ) λD . D. x= . a a x= 2 a a Câu 6:
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí âm? A. độ cao. B. độ to. C. âm sắc.
D. đồ thị dao động. Câu 7:
Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng
có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là
A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng. Câu 8:
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=4 cos (5 πt +π /3)cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là
A. A=−4 cm và π /3(rad ).
B. A=4 cm và π /3(rad ).
C. A=4 cm và 5(rad ).
D. A=4 cm và 5 π (rad ). Câu 9:
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k =30 N /m. Con lắc dao động với biên độ
A=10 cm. Độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng lên vật là A. 3000 N. B. 30 N . C. 3 N. D. 300 N .
Câu 10: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm có độ lớn không phụ thuộc vào
A. khoảng cách hai điện tích.
B. môi trường đặt điện tích.
C. độ lớn hai điện tích.
D. dấu của hai điện tích.
Câu 11: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là
q0. Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là q A. I 0 . B. I 2. 0= ω 0=2 ω q 0.
C. I0=ω q0.
D. I0=ω q0
Câu 12: Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. vuông góc với phương truyền sóng.
B. trùng với phương truyền sóng. C. thẳng đứng. D. nằm ngang.
Câu 13: Biến điệu sóng điện từ là gì?
A. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
C. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần.
D. Làm tăng tần số sóng cần truyền đi xa.
Câu 14: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l=160 cm đang có sóng dừng với hai đầu cố định, cho bước
sóng 80 cm. Kể cả hai đầu cố định, trên dây quan sát được số nút sóng là A. 4. B. 10. C. 6. D. 5.
Câu 15: Từ một mạch kín đặt trong một từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng Δ ϕ trong
một khoảng thời gian Δt. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín này được xác định theo công thức
A. |ec|=|Δϕ Δt |.
B. |ec|=| Δt Δϕ|.
C. |ec|=| Δϕ 2. Δt|.
D. |ec|=| Δt 2 ⋅ Δ ϕ|.
Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
u=U0 cos (ωt)V . Công thức tính tổng trở của mạch là 2 2 A. 1 1
Z=√R2+(ωL− .B. Z= . ωC )
√R2+(ωC−ωL) 1 2 2 C. Z 1 =R2+(ωL− . D. Z . ωC )
=√R2+(ωL+ωC )
Câu 17: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là I. Cường độ cực đại của dòng điện này là I I A. 2 I. B. . C. √2 I. D. . √2 √3
Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ và số vòng quay của rôto trong một
phút là n. Công thức tính tần số của máy phát điện xoay chiều một pha là 1 n pn A. f =np. B. f = . C. f = . D. f = np p 60
Câu 19: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba
lần vật. Có thể kết luận gì vê loại thấu kính?
A. Hai loại thấu kính đều phù hợp.
B. Thấu kính là hội tụ.
C. Thấu kính là phần kì.
D. Không thể kết luận được.
Câu 20: Sóng điện từ có tần số f =2,5 MHz truyền trong thủy tinh có chiết suất n=1,5 thì có bước sóng là A. 50 m. B. 70 m. C. 40 m. D. 80 m. π
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x=5 cos (πt+ 2 )cm. t tính bằng s, cho π2=10 độ
lớn gia tốc cực đại của con lắc là
A. 50 cm/ s2.
B. 5 cm/ s2.
C. 5 π cm/s2.
D. 250 cm/ s2.
Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x cos cos 1= A1
( ωt+φ1) cm, x2= A2
( ωt+ φ2) cm thì pha ban đầu của dao động tổng hợp xác định bởi công thức: A cosφ cosφ A sin φ sin φ A. tan φ 1 1 + A2 2 1 1 + A2 2 = . B. tan φ= .
A1 sin φ1+ A2 sin φ2
A1 cosφ1+ A2 cosφ2 A sin φ sin φ A sin φ sin φ C. cos φ 1 1 + A2 2 1 1 + A 2 2 = . D. sin φ= .
A1 cosφ1+ A2 cosφ2
A1cos φ1+A2 cosφ2
Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d , d 1
2 dao động với biên độ cực tiểu là
A. d2−d1=kλ.
B. d2−d1=(2 k +1) λ/4.
C. d2−d1=kλ /2.
D. d2−d1=(k−1/2)λ.
Câu 24: Đoạn mạch RLC nối tiếp có 0,4 10−3 R=20 Ω , L= H ,C=
F. Biết cường độ dòng điện trong π 2 π
mạch có biểu thức i=2 √2cos (100 πt) A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U =20 √2V .
B. U =40 √2 V .
C. U =40 V .
D. U =80 V .
Câu 25: Cho một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A , A 1
2. Biên độ cực tiểu của dao động tổng hợp là A. A 2 2
min =|A 1− A2|. B. A . C. A
min=√ A1 + A2
min= A1 + A 2.
D. Amin=√ A1+ A2.
Câu 26: Theo định luật khúc xạ thì
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng
B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ
Câu 27: Chiếu xiên từ nước ra không khí một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gôm
ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r ,r , r d l
t lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ,
tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rt<rd<rl
B. rl=rt=rd
C. rd <rl<rt
D. rt<rl<rd
Câu 28: Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc
nhỏ. Tần số của dao động là 1 1 A. f =
B. f =2 π C. f =
D. f =2 π 2 π √ gl √gl 2 π √ lg √ lg
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m được treo lơ lửng trên cần rung, cần có thể rung theo phương
ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 120 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 8 m/ s.
Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên
dây với số bụng khác nhau? A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng vê giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau 0,5 mm được chiếu
sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan
sát, trong vùng giữa hai điểm M và N mà MN =2 cm, người ta đếm được có 10 vân tối và thấy
tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,5 μ m B. 0,7 μm C. 0,6 μm D. 0,4 μm
Câu 31: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là Q0=2.10−6 C và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0=4 π mA . Tính từ thời điểm cường độ dòng điện
trên mạch bằng 0, khoảng thời gian ngắn nhất để điện áp trên hai bản tụ có độ lớn bằng một
nửa giá trị cực đại là 1 1 1 1 A. ms B. ms C. ms D. μs 12 2 6 6
Câu 32: Tác dụng một ngoại lực F=F cos 0
(πt )( N ) (t tính bằng s) vào một con lắc đơn có chiều dài
l=50 cm thì gây ra dao động cưỡng bức cho con lắc đơn. Lấy g=π2=10 m/s2. Để tăng biên
độ dao động của con lắc đơn chúng ta có thể
A. giảm khối lượng của vật nặng
B. tăng khối lượng của vật nặng
C. giảm chiều dài con lắc đơn
D. tăng chiều dài con lắc đơn.
Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có 1 2 ⋅10−4
L= ( H), C=
( F ). Tần số dòng điện xoay π π π
chiều chạy trong mạch là 50 Hz. Để dòng điện xoay chiều trong mạch lệch pha với điện áp 6
đặt vào hai đầu đoạn mạch thì điện trở có giá trị 100 50 A. R= Ω
B. R=50 √3Ω
C. R=100 √3 Ω D. R= Ω √3 √3
Câu 34: Trong giao thoa sóng nước, hai nguồn phát sóng tại S1 và S2 là hai nhánh của âm thoa chữ U,
cùng chạm mặt nước và dao động theo phương thẳng đứng với tần số f =50 Hz, cách nhau S S M 1
2=16 cm. Vận tốc truyền sóng 0,5 m/ s. Điểm M có khoảng cách S1 =7 cm và S M N N 2
=18 cm; điểm N có khoảng cách S1 =16 cm và S2 =11 cm. Trên MN có bao nhiêu
điểm dao động với biên độ cực tiểu A. 15 B. 17 C. 16 D. 14
Câu 35: Một vật dao động điều hòa có phương trình x=8 cos 10 πt (cm). Thời điểm vật đi qua vị trí
x=4 cm lần thứ 2015 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là 6043 604,3 6034 6047 A. s B. s C. s D. s 30 30 30 30
Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gôm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một
tụ điện có điện dung C. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R có biểu thức
uR=50 √2 cos(2 πft+φ)V . Vào thời điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và
hai đầu điện trở có giá trị u=50 √2V và uR=−25 √2 V . Xác định điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện? A. 60 √3 V B. 100 V C. 50 √3 V D. 50 √2 V
Câu 37: Cho ba phần tử R , L, C trong đó R là hằng số, cuộn dây thuần cảm, các đại lượng L và C có thể
thay đổi được. Khi mắc ba phần tử thành mạch RCL nối tiếp và nối hai đầu đoạn mạch vào một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U . Khi thay đổi L thì thấy có hai giá trị L1 và L2 cho
cùng một điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai đầu RC tương ứng chênh lệch nhau
một giá trị là U1. Và cường độ dòng điện ứng với hai giá trị đó lệch pha nhau 60∘. Nếu mắc ba
phần tử trên thành mạch RLC nối tiếp và nối hai đầu đoạn mạch vào điện áp trên thì khi thay
đổi C có hai giá trị C1 và C2 cho cùng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ. Khi đó cường độ dòng
điện ứng với hai giá trị C1 và C2 lệch pha nhau 45∘. Tính độ chênh lệch điện áp giữa hai đầu RL
ứng với hai giá trị của C đó? A. 0,52 U1 B. 0,38 U1 C. 0,77 U1 D. 0,62 U1
Câu 38: Điện năng được truyền đi từ máy phát điện theo đường dây một pha với hiệu suất truyền tải
điện là 80 %. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu máy phát lệch pha 10∘ so với cường độ dòng điện.
Điện áp hai đầu mạch điện tiêu thụ lệch pha α so với cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị
của α gần nhất là? A. 120 B. 90 C. 150 D. 20∘
Câu 39: Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N /m đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn với
vật nhỏ A có khối lượng 100 g; vật A nối với vật B có khối lượng 100 g bằng một sợi dây
mêm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cần bằng của hệ kéo vật B thẳng đứng xuống
dưới một đoạn 24 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng 0. Bỏ qua mọi lực
cản, lấy g=10 m/s2. Khoảng thời gian tính từ lúc dây bị chùng lần đầu đến khi dây căng trở lại
gần nhất với giá trị nào sau đây?
Đề thi thử Vật lí trường Mỹ Lộc - Vụ Bản - Nam Định năm 2023
553
277 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Mỹ Lộc - Vụ Bản - Nam Định năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(553 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ CỤM MỸ LỘC – VỤ BẢN – NAM ĐỊNH NH 2022-2023
Câu 1: !
i= "
√
#$
(
%&& πt+
π
'
)
A ,u= ##&
√
#$
(
%&&πt +
π
#
)
V
()$*+,-
A.
P=##& W
. B.
P=""& W
. C.
P=#&& W
. D.
P=%"& W
.
Câu 2: /01,
Y
23$(4
a= " mm, D=# m
.567'
3$84
%(" mm
.9:$+$;$<
A.
&('" μ m
. B.
&(=" μ m
. C.
&(=% μm
. D.
&('> μm
.
Câu 3: /?:$
A. @;:$+$1,. B. @;:$+
X
.
C. A)!. D. :;:$+$@.
Câu 4: /0$)4B
A. $<C *D,. B. $00E.
C. $F<6EG . D. $0E0:.
Câu 5: HC013E01,+
Y
23!C-)$3I
A.
x=
kλD
a
. B.
x=
#kλD
a
. C.
x=
(
k−
%
#
)
λD
a
. D.
x=
kλD
#a
.
Câu 6: JK0$3A)6K0$13,I
A. . B. . C. 3,$<. D. LC.
Câu 7: M4,N,$OP,QA1.MN,$$RN,$
,A.S!T
A. $. B. U$. C. $<$. D. AV$.
Câu 8: WX;0B
x=Y$(" πt +π /Z)cm
.98
+W
A.
A=−Y cm
π /Z(rad)
. B.
A=Y cm
π /Z(rad)
.
C.
A=Y cm
"(rad)
. D.
A=Y cm
" π (rad)
.
Câu 9: <L,O
k =Z& N /m
.M<:8
A=%& cm
.J:FA[FD8W
A.
Z&&& N
. B.
Z& N
. C.
Z N
. D.
Z&& N
.
Câu 10: \F;71,:A)D
A. A61. B. ,)0K1.
C. :1. D. *+1.
Câu 11: ]F: $E
ω
.941F08D
q
&
.MP30CF
A.
I
&
=
q
&
ω
. B.
I
&
=# ω q
&
. C.
I
&
=ω q
&
. D.
I
&
=ω q
&
#
.
Câu 12: ^T$;
A. ):;0$. B. 0N:;0$.
C. _. D. -,.
Câu 13: 94$]BI
A. 94`$;$].
B. \,8$]Q8.
C. /0$] $E3,:$] .
D. \,Q $E$ 0.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 14: $!3L
l= %'& cm
$]: EC(:
$
a& cm
.56 EC(083P$!$EV$
A. Y. B. %&. C. '. D. ".
Câu 15: /],,A1K0,]0(])P,48,!
Δ ϕ
0
,A6
Δt
.J:+$*6,0,A1!
CX)
A.
|
e
c
|
=
|
Δϕ
Δt
|
. B.
|
e
c
|
=
|
Δt
Δϕ
|
. C.
|
e
c
|
=
|
Δϕ
#. Δt
|
. D.
|
e
c
|
=
|
Δt
#⋅ Δ ϕ
|
.
Câu 16: M , b\M E 4. JK , ,
u= U
&
$ (ωt)V
.M)1`0G+,
A.
Z=
√
R
#
+
(
ωL−
%
ωC
)
#
.B.
Z=
√
R
#
+
(
ωC −
%
ωL
)
#
.
C.
Z=R
#
+
(
ωL−
%
ωC
)
#
. D.
Z=
√
R
#
+
(
ωL+
%
ωC
)
#
.
Câu 17: D
I
.MF+
A.
# I
. B.
I
√
#
. C.
√
#I
. D.
I
√
Z
.
Câu 18: ,,
p
KF]$EP+0)0,
V
n
.M)1 $E+,,
A.
f =np
. B.
f =
%
np
. C.
f =
n
p
. D.
f =
pn
'&
Câu 19: W$K0:,*A1(080D1.c+WG*A1-
W.MA4WB8*A1I
A. S*A1N!. B. /*A1D.
C. /*A1 AB. D. 5)A4W!.
Câu 20: ^] $E
f =#(" MHz
00+4$*
n=%("
B:$
A.
"& m
. B.
=& m
. C.
Y&m
. D.
a& m
.
Câu 21: <:;0B
x="$
(
πt+
π
#
)
cm
.
t
1-$(
π
#
=%&
:EF+<
A.
"& cm/ s
#
. B.
" cm/ s
#
. C.
" π cm/s
#
. D.
#"& cm/ s
#
.
Câu 22: WFLN;N $E;0Bd
x
%
= A
%
$
(
ωt+φ
%
)
cm, x
#
= A
#
$
(
ωt+φ
#
)
cm
B +`!C
G)d
A.
φ=
A
%
$φ
%
+ A
#
$φ
#
A
%
$ φ
%
+ A
#
$ φ
#
. B.
φ=
A
%
$ φ
%
+ A
#
$ φ
#
A
%
$φ
%
+ A
#
$φ
#
.
C.
$ φ=
A
%
$ φ
%
+ A
#
$ φ
#
A
%
$φ
%
+ A
#
$φ
#
. D.
$ φ=
A
%
$ φ
%
+A
#
$ φ
#
A
%
$ φ
%
+A
#
$φ
#
.
Câu 23: /0!$+LA4!N(A,
M
L
d
%
, d
#
:8F
A.
d
#
−d
%
=kλ
. B.
d
#
−d
%
=(#k +%) λ/Y
.
C.
d
#
−d
%
=kλ /#
. D.
d
#
−d
%
=(k−%/#)λ
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 24: J,
RLC
E4
R=#& Ω , L=
&(Y
π
H ,C=
%&
−Z
# π
F
.940
,
i=#
√
#$ (%&& πt) A
.JD7 ,
A.
U =#&
√
#V
. B.
U =Y&
√
# V
. C.
U =Y& V
. D.
U =a& V
.
Câu 25: M,WFLN;(N $E8
!
A
%
, A
#
.98F+`!
A.
A
,e
=
|
A
%
− A
#
|
. B.
A
min
=
√
A
%
#
+ A
#
#
. C.
A
min
= A
%
+ A
#
. D.
A
min
=
√
A
%
+ A
#
.
Câu 26: /XCWAVB
A. AV:-,0N,,K_
B. AV-:
C. :Q8 BAVQ*8
D. :)):;AV
Câu 27: M48]:0A)A1,N,$$$0*Of,$g),
;$<d@(,1,.hT
r
d
,r
l
, r
t
!AV:,@(
,,,1,.SV
A.
r
t
<r
d
<r
l
B.
r
l
=r
t
= r
d
C.
r
d
<r
l
<r
t
D.
r
t
<r
l
<r
d
Câu 28: <;
l
;E0T0
g
:8
@./ $E+
A.
f =
%
#π
√
g
l
B.
f =#π
√
g
l
C.
f =
%
#π
√
l
g
D.
f =#π
√
l
g
Câu 29: $!3L
%m
!0X;?08 0( 0X;
: $E`!]
%&& Hz
4
%#& Hz
.HWE0$083
a m/ s
.
/0P0B` $E0+ (0!8 $]08
3:$EDAI
A. = B. Y C. ' D. "
Câu 30: /01,i238$(AX$&(",,!4
$-$;$<.56]AX4,P$
#m
./08,P
$(0N7,
M
N
,
MN =#cm
(4,!%&3E*
M
N
3$.9:$+$;$<N01,
A.
&(" μ m
B.
&(= μm
C.
&(' μm
D.
&(Y μm
Câu 31: \M1G(1F+D
Q
&
=#.%&
−'
C
F0,
I
&
=Y π mA .
/1],
08,-&(A6<*086D:-,
?0CF
A.
%
%#
ms
B.
%
#
ms
C.
%
'
ms
D.
%
'
μs
Câu 32: /D,F
F=F
&
$
(
πt
)
(N )
f
t
1-
s
g,<;
l= "& cm
B30j<;.\*
g=π
#
=%&m/s
#
.JQ8
+<;V
A. 6,AE!+WK B. QAE!+WK
C. 6,<; D. Q<;.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 33: M,b\ME4
L=
%
π
( H), C=
# ⋅%&
− Y
π
(F )
./ $E
0,
"& Hz
.J0,
π
'
:
K ,B0G0C
A.
R=
%&&
√
Z
Ω
B.
R="&
√
ZΩ
C.
R=%&&
√
ZΩ
D.
R=
"&
√
Z
Ω
Câu 34: /0$:(L$
S
%
S
#
+3,7
U
(
N,,K:X;_: $E
f ="& Hz
(
S
%
S
#
=%' cm
. HW E 0 $
&(" m/ s
. J,
M
A6
S
%
M==cm
S
#
M=%acm
k,
N
A6
S
%
N =%' cm
S
#
N =%%cm
./08
MN
8
,:8F
A. %" B. %= C. %' D. %Y
Câu 35: W;0B
x=a$%& πt (cm)
./,WPC01
x=Y cm
#&%"A],<
A.
'&YZ
Z&
s
B.
'&Y(Z
Z&
s
C.
'&ZY
Z&
s
D.
'&Y=
Z&
s
Câu 36: JK, ,),0G
R
,<E4:,
D
C
. J 7 0G
R
u
R
="&
√
#$(# πft+φ)V
.H,
t
7 ,
0G0C
u="&
√
#V
u
R
=−#"
√
#V
.lCD7
6DI
A.
'&
√
ZV
B.
%&& V
C.
"&
√
ZV
D.
"&
√
#V
Câu 37: M ?
R , L, C
0
R
-$E(3 6,(!
L
C
`!.5,< ?,
RCL
E4E ,,
0CD
U
.5`
L
B*0C
L
%
L
#
N,7 37
RC
;8
,0C
U
%
.H:0C
'&
∘
.m4,<
?08,
RLC
E4E ,08BA
`
C
0C
C
%
C
#
ND7 D.5
:0C
C
%
C
#
Y"
∘
./187
RL
:0C+
C
I
A.
&("#U
%
B.
&(ZaU
%
C.
&(==U
%
D.
&('#U
%
Câu 38: JQ!0],X3,:$*06
a&n
.94D ,
%&
∘
$:.
J ,8D
α
$:0,.h0C
+
α
*I
A.
%#
&
B.
>
&
C.
%"
&
D.
#&
∘
Câu 39: O
#& N /m
08!0X,,EC( :<:
W@
A
AE!
%&& g
kW
A
E:W
B
AE!
%&& g
-,$!3
,8,(,6(O(A)o+./]C01 -+A[W
B
_E
:,
#Y cm
0L6OW
B
8:WE -&.9@P,TF
6(*
g=%&m/s
#
.561]V3CN 4A3Q0G
*:0C$3I
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
&(%= s
B.
&(Z% s
C.
&(YZ s
D.
&(#Y s
Câu 40: /08,K:L$A4!
A
B
NN $E(0
$A4!:$
λ
./08
AB
%%C01,G ?::8
F./08_
△
$$:
AB
AB
,-
AB
,
M
3FW#N:L.h0C+
AB
*:
0C$3I
A.
"(>> λ
B.
"(>' λ
C.
"("" λ
D.
"(ZZ λ
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85