Đề thi thử Vật lí trường Nguyễn Khuyến - HCM năm 2023

641 321 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Nguyễn Khuyến - TPHCM năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(641 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN KHUYẾN TP HCM - 2022-2023
Câu 1: Trong hệ SI, oát trên mét vuông (W/m
2
) là đơn vị của
A. mức cường độ âm. B. bước sóng.
C. cường độ âm. D. tần số âm.
Câu 2: Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là
A. cơ năng. B. li độ. C. vận tốc. D. lực kéo về.
Câu 3: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng cùng phương, cùng
A. biên độ và độ lệch pha không đổi. B. biên độ và cùng pha.
C. tần số và cùng biên độ. D. tần số và độ lệch pha không đổi.
Câu 4: Một sóng hình sin tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v.
Bước sóng của sóng này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Biết cường độ âm chuẩn là I
0
. Tại một điểm trong không gian cường độ âm
I. Đại lượng được gọi là
A. mức cường độ âm. B. biên độ âm. C. cường độ âm.
D. tần số âm.
Câu 6: Một con lắc lò xo độ cứng k, vật nặngkhối lượng m dao động điều hòa dọc
theo trục Ox nằm ngang. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Khi vật ở vị
trí có li độ x và vận tốc v thì cơ năng của vật là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Khi một sóng học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào dưới đây
không thay đổi?
A. Bước sóng. B. Tốc độ truyền sóng.
C. Biên độ sóng. D. Tần số sóng.
Câu 8: Sóng truyền trên một sợi dây rất dài với bước sóng λ tkhoảng cách giữa hai
đỉnh sóng (gợn sóng lồi) liên tiếp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Một con lắc đơn dây dài vật nặng khối lượng m dao động điều hòa với
biên độ góc nhỏ ở nơi có gia tốc rơi tự do g. Tại một thời điểm, li độ cong của con
lắc là s. Đại lượng được gọi là
A. lực căng dây của con lắc. B. lực kéo về của con lắc.
C. trọng lượng của con lắc. D. lực hướng tâm của con lắc.
Câu 10: Trong sự truyền sóng cơ, chu dao động của một phần tử môi trường sóng
truyền qua được gọi là
A. chu kì sóng. B. biên độ của sóng.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. năng lượng sóng. D. tốc độ truyền sóng.
Câu 11: Tại nơi gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ
góc
0
. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo , mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây luôn dương?
A. Li độ. B. Vận tốc. C. Pha dao động. D. Tần số góc.
Câu 13: Khi sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi bước sóng λ. Khoảng cách gần
nhau nhất giữa vị trí cân bằng của một bụng sóng và một nút sóng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Một con lắc xo gồm vật nhỏ xo nhẹ độ cứng k, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với phương trình x = Acos(ωt + φ). Lực kéo
về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là
A. . B. kA C. ω
2
A D. ωA
Câu 15: Chọn câu sai.
Trong dao động điều hòa
A. quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng.
B. gia tốc của vật đạt cực tiểu khi vật ở biên dương.
C. biên độ, tần số góc và pha dao động không đổi theo thời gian.
D. thế năng, động năng biến thiên cùng tần số.
Câu 16: Trong sự phản xạ sóng, nếu vật cản cố định thì tại điểm phản xạ, sóng tới và sóng
phản xạ
A. lệch pha nhau góc . B. cùng pha nhau.
C. ngược pha nhau. D. vuông pha với nhau.
Câu 17: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau. Khi li độ
của hai dao động thành phần là x
1
và x
2
thì li độ của dao động tổng hợp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Chọn câu sai.
A. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số ngoại lực.
C. Dao động tắt dần có tần số không đổi theo thời gian.
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản môi trường.
Câu 19: mặt nước, tại hai điểm hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng bước sóng λ. Trên vùng giao thoa,
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
các điểm thuộc vân cực đại giao thoa bậc hai hiệu đường đi của hai sóng tới
điểm đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Một vật dao động điều hòa gia tốc phụ thuộc vào li độ theo phương trình
. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz. B. 2 Hz. C. 2 Hz. D. 4 Hz.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,1π s với chiều dài quỹ đạo 10 cm. Gia
tốc cực đại bằng
A. 40 cm/s
2
. B. 40 m/s
2
. C. 20 cm/s
2
. D. 20 m/s
2
.
Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình (t
tính bằng s, x tính bằng cm). Tốc độ truyền sóng là
A. 3,2 m/s. B. 0,8 m/s. C. 160 m/s. D. 1,6 m/s.
Câu 23: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao
động. Chu dao động của vật là
A. 2 s. B. 0,5 s. C. 1 s. D. 30 s.
Câu 24: Một con lắc xo gồm xo nhẹ độ cứng 40 N/m vật nặng khối lượng
10 g. Lấy π
2
= 10. Thời gian để con lắc thực hiện hai dao động là
A. 0,2 s. B. 3,14 s. C. 0,1 s. D. 10 s.
Câu 25: Một con lắc xo gồm xo nhẹ độ cứng k vật nhỏ khối lượng 50 g dao
động dưới tác dụng của ngoại lực biểu thức (N) dọc theo trục
xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy Giá trị của k là
A. 100 N/m. B. 50 N/m. C. 80 N/m. D. 20 N/m.
Câu 26: Biết cường độ âm chuẩn . Tại điểm M mức cường độ âm 2
B thì có cường độ âm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 40 rad/s. Hình chiếu của vật lên
đường kính dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 2 m/s và gia tốc cực đại là
A. 20 m/s
2
. B. 40 m/s
2
. C. 160 m/s
2
. D. 80 m/s
2
.
Câu 28: Sóng chu 0,02 s truyền trong môi trường với tốc độ 240 m/s. Hai điểm
trên cùng một hướng truyền sóng cách nhau 80 cm dao động lệch pha nhau
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi chiều dài 78 cm với hai đầu cố định đang sóng
dừng với bước sóng 26 cm. Kể cả hai đầu dây, trên dây có số nút sóng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 30: Một con lắc xo dao động điều hòa theo phương ngang biên độ bằng 3 cm,
cơ năng bằng 0,18 J. Thế năng của vật khi nó đi qua vị trí có li độ x = - 1 cm bằng
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. . B. 0,02 J. C. . D. .
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ .
Vận tốc của vật có pha ban đầu bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
S
2
cách nhau 20 cm dao động cùng pha với bước sóng 2 cm. Giữa nguồn S
1
trung
điểm O của đoạn S
1
S
2
số gợn sóng hình hyperbol tại đó biên độ dao động
cực đại là
A. 19. B. 9. C. 20. D. 11.
Câu 33: Một con lắc xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm. Nếu
chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì khi lực kéo về độ lớn 3 N con lắc
thế năng bằng 45 mJ và có động năng bằng
A. 135 mJ. B. 90 mJ. C. 45 mJ. D. 15 mJ.
Câu 34: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với cơ năng W. Tại một thời điểm, động
năng của con lắc 2,85 mJ thì thế năng của con lắc a. Khi động năng của con
lắc là 1,32 mJ thì thế năng của con lắc có thể là
A. 4,17 mJ. B. 1,52 mJ. C. 1,02 mJ. D. 1,32 mJ.
Câu 35: Một phần đồ thị vận tốc theo thời gian của vật dao
động điều hòa như vẽ. Quãng đường vật đi được
trong một chu kì là
A. 8 cm.
B. 4π cm.
C. 16 cm.
D. 8π cm.
Câu 36: Dao động điều hòa của một vật tổng hợp của hai dao động thành phần cùng
phương, cùng tần số với phương trình (x
1
, x
2
tính bằng cm; t tính bằng s). Vào lúc t = 0, vận tốc của vật li độ
dao động . Giá trị của φ có thể là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi AB đang sóng dừng với hai đầu cố định. Gọi d
khoảng cách từ A đến vị trí cân bằng của điểm bụng xa nó nhất. Khi trên dây có k
bụng sóng thì d = 85,5 cm và khi trên dây có k + 3 bụng sóng thì d = 89,0625 cm.
Chiều dài sợi dây AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Một xo nhẹ được gắn thẳng đứng trên mặt sàn nằm ngang. Đầu
trên xo được gắn cách điện với một quả cầu sắt nhỏ khối lượng
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
15 g và điện tích 1 μC. Theo phương thẳng đứng và ở phía trên so với quả cầu sắt
treo một quả cầu thủy tinh nhỏ khối lượng 50 g điện tích 1 μC bằng một
sợi dây nhẹ khối lượng không đáng kể. Khi quả cầu vị trí cân bằng chúng cách
nhau 20 cm. Nâng quả cầu sắt lên đến vị trí xo không biến dạng rồi thả nhẹ để
dao động. Để sợi dây treo quả cầu thủy tinh luôn căng thì độ cứng nhỏ nhất
của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 N/m. B. 5 N/m. C. 8 N/m. D. 6 N/m.
Câu 39: Một xo nhẹ độ cứng 50 N/m nằm ngang, một đầu gắn chặt vào tường còn
đầu kia gắn với vật nặng khối lượng 100 g. Ban đầu, vật nặng mang điện tích q =
2.10
-6
C nằm cân bằng trên mặt phẳng nằm ngang trong một điện trường đều
cường độ điện trường hướng dọc theo trục của xo (có xu hướng làm cho xo
dãn) độ lớn E = 3.10
6
V/m. Vật nhỏ cách điện với xo bỏ qua mọi ma
sát. Đột ngột cường độ điện trường bị giảm đi 3 lần nhưng vẫn giữ nguyên hướng,
vật nhỏ dao động trên mặt sàn nằm ngang. Tốc độ trung bình của vật kể từ khi
giảm cường độ điện trường đến vị trí lò xo không biến dạng là
A. 1,3 m/s. B. 0,8 m/s. C. 3,2 m/s. D. 1,1 m/s.
Câu 40: Tại hai điểm A B mặt nước, hai nguồn sóng dao động vuông góc với mặt
nước cùng biên độ, cùng tần số cùng pha. Một điểm M nằm trên đường thẳng
đi qua A và vuông góc với AB sao cho AB = AM. Số điểm giao thoa cực đại trên
đoạn BM nhiều hơn số điểm giao thoa cực đại trên đoạn AM 5. Số cực đại
nhiều nhất có thể trên AB là
A. 9. B. 15. C. 19. D. 11.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
k

Mô tả nội dung:



ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN KHUYẾN TP HCM - 2022-2023
Câu 1: Trong hệ SI, oát trên mét vuông (W/m2) là đơn vị của
A. mức cường độ âm. B. bước sóng. C. cường độ âm. D. tần số âm.
Câu 2: Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là A. cơ năng. B. li độ. C. vận tốc. D. lực kéo về.
Câu 3: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng cùng phương, cùng
A. biên độ và độ lệch pha không đổi.
B. biên độ và cùng pha.
C. tần số và cùng biên độ.
D. tần số và độ lệch pha không đổi.
Câu 4: Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v.
Bước sóng của sóng này là A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Biết cường độ âm chuẩn là I0. Tại một điểm trong không gian có cường độ âm là I. Đại lượng được gọi là
A. mức cường độ âm. B. biên độ âm. C. cường độ âm. D. tần số âm.
Câu 6: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa dọc
theo trục Ox nằm ngang. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Khi vật ở vị
trí có li độ x và vận tốc v thì cơ năng của vật là A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào dưới đây không thay đổi? A. Bước sóng.
B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ sóng. D. Tần số sóng.
Câu 8: Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với bước sóng λ thì khoảng cách giữa hai
đỉnh sóng (gợn sóng lồi) liên tiếp là A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Một con lắc đơn có dây dài và vật nặng khối lượng m dao động điều hòa với
biên độ góc nhỏ ở nơi có gia tốc rơi tự do g. Tại một thời điểm, li độ cong của con lắc là s. Đại lượng được gọi là
A. lực căng dây của con lắc.
B. lực kéo về của con lắc.
C. trọng lượng của con lắc.
D. lực hướng tâm của con lắc.
Câu 10: Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng
truyền qua được gọi là A. chu kì sóng.
B. biên độ của sóng.


C. năng lượng sóng.
D. tốc độ truyền sóng.
Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ
góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây luôn dương? A. Li độ. B. Vận tốc. C. Pha dao động. D. Tần số góc.
Câu 13: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng là λ. Khoảng cách gần
nhau nhất giữa vị trí cân bằng của một bụng sóng và một nút sóng là A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với phương trình x = Acos(ωt + φ). Lực kéo
về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là A. . B. kA C. ω2A D. ωA
Câu 15: Chọn câu sai. Trong dao động điều hòa
A. quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng.
B. gia tốc của vật đạt cực tiểu khi vật ở biên dương.
C. biên độ, tần số góc và pha dao động không đổi theo thời gian.
D. thế năng, động năng biến thiên cùng tần số.
Câu 16: Trong sự phản xạ sóng, nếu vật cản cố định thì tại điểm phản xạ, sóng tới và sóng phản xạ
A. lệch pha nhau góc . B. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau.
D. vuông pha với nhau.
Câu 17: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau. Khi li độ
của hai dao động thành phần là x1 và x2 thì li độ của dao động tổng hợp là A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Chọn câu sai.
A. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số ngoại lực.
C. Dao động tắt dần có tần số không đổi theo thời gian.
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản môi trường.
Câu 19: Ở mặt nước, tại hai điểm và có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên vùng giao thoa,


các điểm thuộc vân cực đại giao thoa bậc hai có hiệu đường đi của hai sóng tới điểm đó bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Một vật dao động điều hòa có gia tốc phụ thuộc vào li độ theo phương trình
. Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 2 Hz. C. 2 Hz. D. 4 Hz.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,1π s với chiều dài quỹ đạo là 10 cm. Gia tốc cực đại bằng A. 40 cm/s2. B. 40 m/s2. C. 20 cm/s2. D. 20 m/s2.
Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là (t
tính bằng s, x tính bằng cm). Tốc độ truyền sóng là A. 3,2 m/s. B. 0,8 m/s. C. 160 m/s. D. 1,6 m/s.
Câu 23: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao
động. Chu kì dao động của vật là A. 2 s. B. 0,5 s. C. 1 s. D. 30 s.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m và vật nặng có khối lượng
10 g. Lấy π2 = 10. Thời gian để con lắc thực hiện hai dao động là A. 0,2 s. B. 3,14 s. C. 0,1 s. D. 10 s.
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng 50 g dao
động dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức (N) dọc theo trục lò
xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy Giá trị của k là A. 100 N/m. B. 50 N/m. C. 80 N/m. D. 20 N/m.
Câu 26: Biết cường độ âm chuẩn là
. Tại điểm M có mức cường độ âm là 2
B thì có cường độ âm là A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 40 rad/s. Hình chiếu của vật lên
đường kính dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 2 m/s và gia tốc cực đại là A. 20 m/s2. B. 40 m/s2. C. 160 m/s2. D. 80 m/s2.
Câu 28: Sóng cơ có chu kì 0,02 s truyền trong môi trường với tốc độ 240 m/s. Hai điểm
trên cùng một hướng truyền sóng cách nhau 80 cm dao động lệch pha nhau A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 78 cm với hai đầu cố định đang có sóng
dừng với bước sóng 26 cm. Kể cả hai đầu dây, trên dây có số nút sóng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có biên độ bằng 3 cm,
cơ năng bằng 0,18 J. Thế năng của vật khi nó đi qua vị trí có li độ x = - 1 cm bằng

A. . B. 0,02 J. C. . D. .
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ là .
Vận tốc của vật có pha ban đầu bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2
cách nhau 20 cm dao động cùng pha với bước sóng 2 cm. Giữa nguồn S1 và trung
điểm O của đoạn S1S2 có số gợn sóng hình hyperbol mà tại đó biên độ dao động cực đại là A. 19. B. 9. C. 20. D. 11.
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm. Nếu
chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì khi lực kéo về có độ lớn 3 N con lắc có
thế năng bằng 45 mJ và có động năng bằng A. 135 mJ. B. 90 mJ. C. 45 mJ. D. 15 mJ.
Câu 34: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với cơ năng W. Tại một thời điểm, động
năng của con lắc là 2,85 mJ thì thế năng của con lắc là a. Khi động năng của con
lắc là 1,32 mJ thì thế năng của con lắc có thể là A. 4,17 mJ. B. 1,52 mJ. C. 1,02 mJ. D. 1,32 mJ.
Câu 35: Một phần đồ thị vận tốc theo thời gian của vật dao
động điều hòa như vẽ. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 8 cm. B. 4π cm. C. 16 cm. D. 8π cm.
Câu 36: Dao động điều hòa của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng
phương, cùng tần số với phương trình là và (x1, x2
tính bằng cm; t tính bằng s). Vào lúc t = 0, vận tốc của vật là và li độ dao động
. Giá trị của φ có thể là A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Gọi d là
khoảng cách từ A đến vị trí cân bằng của điểm bụng xa nó nhất. Khi trên dây có k
bụng sóng thì d = 85,5 cm và khi trên dây có k + 3 bụng sóng thì d = 89,0625 cm.
Chiều dài sợi dây AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Một lò xo nhẹ được gắn thẳng đứng trên mặt sàn nằm ngang. Đầu
trên lò xo được gắn cách điện với một quả cầu sắt nhỏ có khối lượng


zalo Nhắn tin Zalo