ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN KHUYẾN – LÊ THÁNH TÔNG – HCM NH 2022-2023 Câu 1:
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy được có bước sóng trong khoảng từ
A. 0,38 μ m đến 0,76 μ m.
B. 0,38 nm đến 0,76 nm.
C. 0,38 mm đến 0,76 mm.
D. 0,38 pm đến 0,76 pm. Câu 2:
Thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
C. hiện tượng quang điện ngoài.
D. hiện tượng quang - phát quang. Câu 3:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 500 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 1 m. Trên màn khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng A. 1,5 mm. B. 0,75 mm. C. 0,5 mm. D. 1,0 mm. Câu 4:
Đặt điện áp u=U0 cos (ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là 1 A. Z=√¿ ¿. B. Z=√¿ ¿.
C. Z=√R2+ .
D. Z=√R2+ω2 C2. ω2C2 Câu 5:
Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất quang năng cao. Nguyên tắc hoạt động
của đèn LED dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang. B. hóa - phát quang.
C. nhiệt - phát quang. D. quang - phát quang. Câu 6:
Trong một mạch điện xoay chiều R , L, C mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là u=100 cos 100 π t (V ) và π
i=5 cos (100π t+3 )(A). Công suất tiêu thụ trong mạch là A. 125 W . B. 250 W . C. 75 W . D. 50 W . Câu 7:
Thân thể con người có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại.
D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 8: Gọi n , n đ
t và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn
sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nv=nđ=nt.
B. nt >nv>nđ.
C. nt >nđ >nv.
D. nđ>nv>nt. Câu 9:
Trong sóng điện từ thì vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại mỗi điểm luôn dao động A. lệch pha 90∘. B. lệch pha 45∘. C. ngược pha. D. cùng pha.
Câu 10: Trong mạch điện xoay chiều gồm R , L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì A. dung kháng giảm. B. cảm kháng giảm. C. điện trở tăng.
D. điện trở giảm.
Câu 11: Trong quá trình phát sóng vô tuyến, phát biểu nào sau đây đúng về sóng âm tần và sóng mang?
A. Sóng âm tần và sóng mang đều là sóng cơ.
B. Sóng âm tần là sóng cơ, còn sóng mang là sóng điện từ.
C. Sóng mang là sóng cơ, còn sóng âm tần là sóng điện từ.
D. Sóng âm tần và sóng mang đều là sóng điện từ.
Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận A. ăng-ten phát. B. ăng-ten thu. C. mạch tách sóng.
D. mạch khuếch đại.
Câu 13: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được
xác định bởi công thức nào sau đây? 1 1
A. f =2 π √g. B. f = ⋅ . C. f = ⋅ .
D. f =2 π . l 2 π √ lg 2 π √ gl √ lg
Câu 14: Hiện tượng quang điện trong xảy ra đối với
A. chất điện phân. B. chất điện môi. C. kim loại. D. chất bán dẫn.
Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e=100 √2 cos(100 πt)(V )¿ tính
bằng giây). Nếu rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút thì số cặp cực của máy phát điện là A. 4. B. 10. C. 5. D. 8.
Câu 16: Chiếu một bức xạ có bước sóng λ vào một tấm kim loại có công thoát A thì không làm bứt các
electron ra khỏi bề mặt kim loại. Biết tốc độ ánh sáng là c, hằng số Plăng là h. Hệ thức nào dưới đây đúng? hc hc hc hc A. λ< . B. λ ≤ . C. λ> . D. λ= . A A A A
Câu 17: Chiếu ánh sáng có bước sóng 633 nm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do
chất đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây? A. 680 nm. B. 590 nm. C. 650 nm. D. 720 nm.
Câu 18: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính A. Mạch tách sóng. B. Phần ứng. C. Phần cảm. D. Hệ tán sắc.
Câu 19: Pin quang điện hoạt động dựa trên
A. hiện tượng quang phát quang.
B. hiện tượng phát xạ cảm ứng.
C. hiện tượng quang điện ngoài.
D. hiện tượng quang điện trong.
Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian A. ngược pha nhau. B. cùng pha nhau.
C. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
Câu 21: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ của phần tử vật chất.
B. tốc độ cực đại của phần tử vật chất.
C. tốc độ truyền pha dao động.
D. tốc độ trung bình của phần tử vật chất.
Câu 22: Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200∘C thì phát ra
A. hai quang phổ vạch không giống nhau.
B. hai quang phổ vạch giống nhau.
C. hai quang phổ liên tục giống nhau.
D. hai quang phổ liên tục không giống nhau.
Câu 23: Một con lắc đơn đang dao động tắt dần trong không khí. Lực nào sau đây làm dao động của con lắc tắt dần?
A. Lực cản của không khí.
B. Lực căng của dây treo.
C. Trọng lực của vật.
D. Lực đẩy Ác-si-mét của không khí.
Câu 24: Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa trên một trục
A. có hướng không thay đổi.
B. luôn ngược chiều với chiều chuyển động.
C. đổi chiều ở vị trí biên.
D. luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 25: Đơn vị đo mức cường độ âm là A. Ben (B).
B. Niu tơn trên mét vuông ( N /m2).
C. Oát trên mét vuông ¿)D, Oát (W)
Câu 26: Trong hệ đơn vị SI, tần số dao động là số lần dao động vật thực hiện được trong
A. một thời gian nhất định. B. một chu kì.
C. thời gian một giây.
D. thời gian một giờ
Câu 27: Quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ gọi là̀
A. tốc độ truyền sóng. B. bước sóng. C. tần số sóng. D. biên độ sóng
Câu 28: M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có
biểu thức: e=E0cos (2 π . 105t ) ( t tính bằng giây). Lấy c=3.108 m/ s. Sóng lan truyền trong
chân không với bước sóng A. 6 km. B. 3 km. C. 6 m. D. 3 m.
Câu 29: Trong không khí, phôtôn A có bước sóng lớn gấp n lần bước sóng của phôtôn B thì tỉ số giữa
năng lượng phôtôn A và năng lượng phôtôn B là 1 1 A. . B. n. C. . n n2. D. n2
Câu 30: Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N /m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang với biên
độ 10 cm. Khi vật ở vị trí biên thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn là A. 200 N. B. 1 N. C. 0,1 N. D. 2 N.
Câu 31: Một vật có khối lượng m=100 g thực hiện dao động là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương có phương trình lần lượt là x1=6 cos(10 t+0,5 π )(cm) và x2=10 cos(10t−0,5 π )
(cm ) ( t tính bằng s). Động năng cực đại của vật trong quá trình dao động bằng A. 16 mJ. B. 80 J. C. 160 J. D. 8 mJ.
Câu 32: Hai máy biến áp lý tưởng M1 và M2 có tỷ số số vòng dây của hai cuộn dây lần lượt là
k1=10 ,k2=8. Dùng phối hợp cả hai máy biến áp này có thể tăng điện áp hiệu dụng tối đa lên
k12 lần. Giá trị của k12 bằng A. 2. B. 80. C. 18. D. 1,25.
Câu 33: Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh doanh
sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (1 kWh¿ là lượng điện năng bằng A. 1000 J. B. 3600000 J. C. 3600 J. D. 1 J.
Câu 34: Khảo sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 0,5 m có hai đầu cố định, tốc độ truyền sóng
trên dây là 4 m/s. Tần số sóng có giá trị từ 17 Hz đến 25 Hz. Để trung điểm của dây là một
nút sóng thì tần số sóng bằng A. 18 Hz. B. 24 Hz. C. 20 Hz. D. 22 Hz.
Câu 35: Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 15 Ω. Mắc động cơ vào mạng điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng 220 V . Giả sử hệ số công suất của động cơ là cos φ=0,9 không
thay đổi, hao phí trong động cơ chỉ do tỏa nhiệt. Công suất cơ học cực đại mà động cơ có thể sinh ra là A. 726,0 W . B. 653,4 W. C. 1306,8 W . D. 2613,6 W .
Câu 36: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có tần số 1015 Hz vào catốt một tế bào quang điện thì xảy ra
hiện tượng quang điện ngoài. Biết hiệu suất của quá trình quang điện này là 0,05 %. Lấy h=¿
6 , 625.10−34 J.s. Nếu công suất của chùm sáng là 1 mW thì số electron quang điện bật ra khỏi catốt trong 1 s là A. 1,51 .1011. B. 1 ,51.1014. C. 7,55 .1014. D. 7,55 .1011
Câu 37: Tại hai điểm A , B cách nhau 14 cm thuộc mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng
mặt nước có bước sóng là 2 cm. M là điểm thuộc mặt nước cách A và B lần lượt là 7 cm và 12
cm. Điểm N thuộc mặt nước đối xứng với M qua AB. Số hypebol cực đại cắt đoạn MN là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 38: Điểm sáng thứ nhất dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN với tần số
f 0, cùng lúc đó điểm sáng thứ hai chuyển động tròn đều theo chiều
dương lượng giác với tốc độ góc ω=2 π f 0 và nhận MN làm đường
kính. Tại thời điểm t=0, điểm sáng thứ nhất đang ở điểm M thì điểm
sáng thứ hai đang ở điểm P (như hình vẽ). Gọi S1 và S2 lần lượt là
quãng đường hai điểm sáng đi được kể từ lúc t=0 đến lúc khoảng
cách hai điểm sáng đạt cực tiểu lần đầu tiên. Tỉ số S1/S2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,715. B. 0,475. C. 0,725. D. 0,375.
Câu 39: Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC không
phân nhánh (R là biến trở, L thuần cảm) hai điện áp xoay chiều u cos t cos t 1=U 01
( ω1 +φ1) và u2=U 02
( ω2 +φ2) người ta thu được
đồ thị công suất của mạch điện xoay chiều theo biến trở R như
hình vẽ (đường 1 là của u1 và đường 2 là của u2). Khi sử dụng
điện áp u2 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất là A. 114,5 W . B. 113,4 W . C. 112,3 W . D. 116,9 W .
Câu 40: Tiến hành thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có dải
bước sóng từ 0,38 μ m đến 0,76 μ m. Trên màn quan sát, tại vị trí vân sáng của bức xạ đơn sắc
có bước sóng 0,48 μ m có 4 bức xạ đơn sắc khác cho vân tối, trong đó bức xạ có bước sóng dài λ nhất là λ max
max và ngắn nhất là λmin. Tỉ số bằng λmin 13 7 5 A. . B. . C. . D. 2. 7 4 3
Đề thi thử Vật lí trường Nguyễn Khuyên - Lê Thánh Tông - HCM năm 2023
493
247 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Nguyễn Khuyến - Lê Thánh Tông - HCM năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(493 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN KHUYẾN – LÊ THÁNH TÔNG – HCM NH 2022-2023
Câu 1:
A.
μ m
μ m
! B.
nm
nm
!
C.
mm
mm
! D.
pm
pm
!
Câu 2: "#$%%&
A. %'%((! B. ")*+,-(.%/"(%'!
C. %'/"(%'0%! D. %'/"(1./"(!
Câu 3: &%'23145%(("6.(7*
8 nm
!9%:((%;#0
<mm
2=.>?((%;
20/"(#0
<m
!)20%:((%4#%)%.@
A.
<8 mm
! B.
8 mm
! C.
8 mm
! D. <22!
Câu 4: A=%'.
u=U
(ωt)
40(%B"+2+62%'CD40E%'%'F"G
2*H%%.!IC-(+2+#0
A.
Z=
√
¿¿
! B.
Z=
√
¿¿
! C.
Z=
√
R
J
+
<
ω
J
C
J
! D.
Z=
√
R
J
+ω
J
C
J
!
Câu 5: AKLMN%'($FE.I%O%'""/"(P(!Q")*+,
-(KLMNFR()%'
A. %'1./"(! B. (1./"(! C. %'1./"(! D. /"(1./"(!
Câu 6: 2,2+%'S(%5"
R , L, C
2*H%%.%'.%:((%B"+2+40
O , FT %' 2+ %U" ? #0
u=<<π t (V )
40
i=8
(
<π t +
π
)
(A )
!G"%)"E2+#0
A.
<J8 W
! B.
J8 W
! C.
8 W
! D.
8 W
!
Câu 7: UO%U.(?S+0F%V
A. %(W! B. %(6+%! C. %($+%! D. X!
Câu 8: YZ%
n
đ
, n
t
40
n
v
#B##0%"-(2,2%O"HH%4%7
*[&24040!\*.S.0("#0]V
A.
n
v
=n
đ
=n
t
! B.
n
t
>n
v
>n
đ
! C.
n
t
>n
đ
>n
v
! D.
n
đ
>n
v
>n
t
!
Câu 9: %'4;7O,%'O404;72?+%2^%%U2#"F(
,
A. #'.(
_
∘
! B. #'.(
`8
∘
! C. .(! D. a.(!
Câu 10: 2+%'S(%5"62
R , L, C
2*H%%.!Q"PBH-(%'.C(%B"
+2+
A. F"%2! B. 2%2! C. %'CP! D. %'C%2!
Câu 11: /".4".%U"0("]452B402(V
A. \2B402(5"#07!
B. \2B#07T2(#0%'!
C. \2(#07T2B#0%'!
D. \2B402(5"#0%'!
Câu 12: 76H%-(2,2"(4"7%,.b
A. P1;.! B. P1;"! C. 2+! D. 2+"+%!
Câu 13: BHF(,%5"T(-(#*7%5"F0%
l
+%7%%(HZO
g
ScC%?0("V
A.
f =J π
√
g
l
! B.
f =
<
Jπ
⋅
√
l
g
! C.
f =
<
Jπ
⋅
√
g
l
! D.
f =Jπ
√
l
g
!
Câu 14: d%'/"(%'S(H%4%
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. %'.! B. %'2%! C. %2#+%! D. Fe!
Câu 15: f,2.%'S(%5"2,.(.("%',
e=<
√
J(< πt )(V )¿
&
@%g!Q"/"(4%H, 4Th.]H=.R-(2.%'#0
A. `! B. <! C. 8! D. !
Câu 16: G%"2,?S+
λ
402,2%2#+%
A
#02?
;#;([%52=%2#+%!i%H,#0@Hj#P#0
h
!d'?0
F%]V
A.
λ<
hc
A
! B.
λ ≤
hc
A
! C.
λ>
hc
A
! D.
λ=
hc
A
!
Câu 17: G%"
nm
402,"k/"("k/"(F
.(U0("V
A.
nm
! B.
8_ nm
! C.
8 nm
! D.
J nm
!
Câu 18: i,.b0("#02,(,.b&-(2/"(.I#P&
A. f+! B. jB?! C. jB2! D. d'*!
Câu 19: j%/"(%'+,FR()
A. %'/"(./"(! B. %'.S+2?!
C. %'/"(%'0%! D. %'/"(%'!
Câu 20: 2+F(,LG#&C(F(,%'RF%'&-(2,E
%'40O,FT%'2+%%)%5"T(;O%%(
A. .(("! B. a.(("! C. 4%a%),! D. 4%aBH!
Câu 21: 7ZH,"5#0
A. H,-(.B$4b! B. H,R+%-(.B$4b!
C. H,"5.(F(,! D. H,"-(.B$4b!
Câu 22: (*40(%;O%(""a%',
<J
∘
C
.(
A. (%/"(.I4+%H("! B. (%/"(.I4+%H("!
C. (%/"(.I#%)E%H("! D. (%/"(.I#%)E%H("!
Câu 23: f,#*7(F(,*FB&!LR0("#02F(,-(
#**FBV
A. LR-(&! B. LRP-(F;!
C. Z#R-(4b! D. LRlX1%12m-(&!
Câu 24: d.#RFE#)4bF(,%5"T()2,E
A. (I%! B. #"%5"4%%5""U,!
C. I%%5"C4c&%)! D. #"454c&@!
Câu 25: A74c2?O,2#0
A. i;nig! B. Q%"7)2m4"
(
N /m
J
)
!
C.o)2m4"
¿
gD, onpg
Câu 26: '74c\qBHF(,#0H#BF(,4bR%'
A. 2,O%%(c! B. 2,"!
C. O%%(2,%! D.O%%(2,%O
Câu 27: r"sO"5%2,"kZ%#0t
A. H,"5! B. ! C. BH! D.%),
Câu 28:
M
#02,%U2%'"5/"(!0.B%'O+%f
%U"?u
e=E
(
Jπ . <
8
t
gn
t
&@%g!L
c=!<
m/ s
!\#("5
4%
A.
km
! B.
km
! C.
m
! D.
m
!
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 29: &.
A
#.
n
#B-(.
B
vH%:(
P#.
A
40P#.
B
#0
A.
<
n
! B.
n
! C.
n
J
! D.
<
n
J
!
Câu 30: f,#*#TS,?
J N /m
F(,%5"T(FZ;E
Ox
@2(4%%)
,
< cm
!9%4bC4c&%)#R06%FE#)4b,##0
A.
J N
! B.
< N
! C.
< N
! D.
J N
!
Câu 31: f,4bH%#
m=< g
R%'F(,#0I.-((%F(,%5"T(
a.7.7#B##0
x
<
= (< t+8 π )(cm)
40
x
J
=< (<t−8 π )
(cm)
n
t
&@
s
g!A,PR+%-(4b/"F(,@
A.
< mJ
! B.
J
! C.
< J
! D.
mJ
!
Câu 32: d(%2%.#wC
M
<
40
M
J
xHH4TF-((%",F#B##0
k
<
=< , k
J
=
!Na.H%.(%2%.0UP%'.%'"FEH%(#)
k
<J
#B!Y%c-(
k
<J
@
A. J! B. ! C. <! D. <J8!
Câu 33: G7%'$FEU%'P%)"E,%(=7%%F(
S"%)"E%'!<H%'n
<kWh¿
#0#%'P@
A.
< J
! B.
J
! C.
J
! D.
< J
!
Câu 34: 9F)2,%F06%F0%
8 m
(%B"HcH,"5
)F#0
` m/s
!BH%c
< Hz
J8 Hz
!AU"%U2-(F#02,
]BH@
A.
< Hz
! B.
J` Hz
! C.
J Hz
! D.
JJ Hz
!
Câu 35: f,,7%'S(%5"%'CF"H#0
<8Ω
!f*,7402+%'S(
%5"%'.%'"FE
JJ V
!Y%$'H"-(,7#0
φ=_
(I%(.&,7vF[(%'!G"7ZR+%20,7U
%(#0
A.
J W
! B.
8` W
! C.
< W
! D.
J < W
!
Câu 36: G%"2,a27*BH
<
<8
Hz
40(H2,0/"(%'S(
%'/"(%'0%!i%%'""-(/"/"(%'0#0
8y
!L
h=¿
, J8!<
−`
J
!!Q""-(a2#0
<mW
H;#;/"(%'b([%
(H
< s
#0
A.
<8<.<
<<
! B.
<,8<!<
<`
! C.
88.<
<`
! D.
88.<
<<
Câu 37: +%(%%U2
A , B
("
<` cm
",2=(%"66,+(
2=#0
Jcm
!f#0%U2",2=
A
40
B
#B##0
cm
40<J
cm
!A%U2
N
",2=H%S?4%
M
/"(
AB.
\H.;#R+%*+
MN
#0
A. ! B. <! C. J! D. `!
Câu 38: A%U2?F(,%5"0)+>
MN
4%BH
f
a#]%U2?(%"U,T5";%5"
F7#%4%H,
ω=Jπ f
40b
MN
#02O
&!+%O%%U2
t=
%U2?(C%U2
M
%U2
?(%(C%U2
P
n4zg!YZ%
S
<
40
S
J
#B##0
/"sO(%%U2%U#]
t=
#]
(%%U2+R%U"#BB"%)!vH
S
<
/S
J
B4%%c0("V
A. <8! B. `8! C. J8! D. 8!
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 39: LB#=40(%B"+2+S(%5"DLG
.n
R
#0%C
L
"B2g(%%'.S(%5"
u
<
=U
<
(
ω
<
t +φ
<
)
40
u
J
=U
J
(
ω
J
t+φ
J
)
O%("
6c"-(2+%'S(%5";%C
R
4znO<#0-(
u
<
40OJ#0-(
u
J
g!9%$FE
%'.
u
J
"%)"E-(2++%c##0
A.
<<`8W
! B.
<<` W
!
C.
<<JW
! D.
<< _W
!
Câu 40: %0&%'2
Y
145%((!Q"6.(*F%
μ m
μ m
!)20/"(+%4c&4-(?S+7*
` μ m
`?S+7*4H%?S+F0%
#0
λ
max
40*#0
λ
min
!vH
λ
max
λ
min
@
A.
<
! B.
`
! C.
8
! D. J!
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN KHUYẾN – LÊ THÁNH TÔNG – HCM NH 2022-2023
Câu 1:
A.
μ m
μ m
! B.
nm
nm
!
C.
mm
mm
! D.
pm
pm
!
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 2: "#$%%&
A. %'%((! B. ")*+,-(.%/"(%'!
C. %'/"(%'0%! D. %'/"(1./"(!
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 3: &%'23145%(("6.(7*
8 nm
!9%:((%;#0
<mm
2=.>?((%;
20/"(#0
<m
!)20%:((%4#%)%.@
A.
<8 mm
! B.
8 mm
! C.
8 mm
! D. <22!
Hướng dẫn
!Chọn C
Câu 4: A=%'.
u=U
(ωt)
40(%B"+2+62%'CD40E%'%'F"G
2*H%%.!IC-(+2+#0
A.
Z=
√
¿¿
! B.
Z=
√
¿¿
! C.
Z=
√
R
J
+
<
ω
J
C
J
! D.
Z=
√
R
J
+ω
J
C
J
!
Hướng dẫn
!Chọn C
Câu 5: AKLMN%'($FE.I%O%'""/"(P(!Q")*+,
-(KLMNFR()%'
A. %'1./"(! B. (1./"(! C. %'1./"(! D. /"(1./"(!
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 6: 2,2+%'S(%5"
R , L, C
2*H%%.%'.%:((%B"+2+40
O , FT %' 2+ %U" ? #0
u=<<π t (V )
40
i=8
(
<π t +
π
)
(A )
!G"%)"E2+#0
A.
<J8 W
! B.
J8 W
! C.
8 W
! D.
8 W
!
Hướng dẫn
!Chọn A
Câu 7: UO%U.(?S+0F%V
A. %(W! B. %(6+%! C. %($+%! D. X!
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 8: YZ%
n
đ
, n
t
40
n
v
#B##0%"-(2,2%O"HH%4%7
*[&24040!\*.S.0("#0]V
A.
n
v
=n
đ
=n
t
! B.
n
t
>n
v
>n
đ
! C.
n
t
>n
đ
>n
v
! D.
n
đ
>n
v
>n
t
!
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85