ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN THƯỢNG HIỀN – HCM 2022-2023 Câu 1:
Một trong những đặc trưng vật lý của âm là A. Âm sắc. B. Độ cao của âm.
C. Mức cường độ âm. D. Độ to của âm. Câu 2:
Một vật dao động điều hoà, khi vật qua vị trí cân bằng đại lượng nào sau đây có độ lớn cực đại? A. Li độ. B. Lực kéo về. C. Gia tốc D. Vận tốc. Câu 3:
Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động duy trì.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động điện từ.
D. dao động tắt dần. Câu 4:
Hai nguồn sóng kết hợp không nhất thiết phải
A. cùng phương dao động.
B. có độ lệch pha không đổi. C. cùng biên độ. D. cùng tần số. Câu 5:
Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, tần số của dao động cưỡng bức
A. bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 6:
Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần từ môi trường
A. là phương thẳng đứng.
B. vuông góc phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. là phương ngang. Câu 7:
Công suất tiêu thụ trung bình của dòng điện xoay chiều không được tính theo công thức nào sau đây? A. P (Ucosφ)2 =UI .
B. P=I2 R.
C. P=UIcosφ. D. P= R Câu 8:
Một sóng cơ có tần số f và bước sóng λ, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng được
xác định bởi công thức λ f A. v= . B. v . D. v f = λf . C. v= λ =2 πfλ. Câu 9:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều
hòa. Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là −k −m
A. a=√m x B. a= x. C. a= x. D. a= x. k m k √ km
Câu 10: Điện áp giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần là u=U cos 0 ¿). Biểu
thức cường độ dòng điện qua mạch trên có dạng là π π A. i=I cos cos
0 cos( ωt + π ). B. i=I0 ( ωt− ) C. i=I ( ωt+ ) D. i 2 0 2
=I 0 cos (ωt)
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0 cos (ωt). Biểu
thức nào sau đây đúng cho trường hợp mạch có cộng hưởng điện? A. ωLC=1
B. ωLC=R2 C. RLC=ω
D. ω2 LC=1
Câu 12: Hai nguồn kết hợp S , S 1
2 trên mặt nước dao động với phương trình u1=u 2=acos (ωt ). Một
điểm nằm trên đường trung trực của S S 1
2 dao động với biên độ a A. 0. B. a. C. . D. 2 a. 2
Câu 13: Đặt điện áp u=U cosωt 0
vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm mà điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U U U A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0. 2ωL √2 ωL ωL
Câu 14: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do với bước sóng λ.
Chiều dài của dây nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây thì trên dây có thể có sóng dừng?
A. l= λ/3
B. l=2 λ /3
C. l= λ/4
D. l= λ/2
Câu 15: Gọi λ là bước sóng, A , B là hai điểm trên cùng phương truyền sóng. Tại một thời điểm t, điểm
A là đinh sóng, điểm B là đáy (hõm) sóng. Khoảng cách d giữa A và B thỏa mãn biểu thức 1
A. d=(2 k +1)λ (k ∈ Z ). B. d=(k+2)λ(k ∈Z) 1
C. d=kλ(k ∈Z).
D. d=(2k+2)λ(k∈ Z).
Câu 16: Đặt điện áp u=U √2 cos (ωt ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có 1
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω=
. Tổng trở của đoạn mạch √LC này bằng A. R B. 0,5R C. 3R D. 2R
Câu 17: Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức Φ=Φ cos 0
(ωt )(Φ0 và ω không
đổi) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức e=E0cos(ωt +φ). Giá trị của φ là −π π A. 0. B. C. . D. π. 2 2
Câu 18: Hai nguồn kết hợp S , S 1
2 trên mặt nước cách nhau một khoảng l dao động giống nhau u S
1=u2= Acos ( ωt ). Bước sóng truyền trên mặt nước là λ. Để trung điểm I của S1 2 dao động cùng pha với 2 nguồn thì λ λ
A. l=k (k (k 2 ∈ Z ).
B. l=kλ(k ∈ Z ).
C. l=k 4 ∈Z).
D. l=2 kλ (k ∈ Z ).
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi nhỏ khối
lượng m gắn vào đầu một lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích
cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là 1 1 A. B. C. 2 π D. 2 π 2 π √ mk 2 π √ km √ km √mk
Câu 20: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ chuyển động của các phần t̛̛̀ môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần từ môi trường truyền sóng.
C. tốc độ cực đại của các phần từ môi trường truyền sóng.
D. tốc độ, lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
Câu 21: Giá trị đo của am-pe kế xoay chiều cho biết
A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị trung bình của cường độ dòng điện xoay chiều.
C. giá trị tức thời của cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 22: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
D. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
Câu 23: Sóng phát ra từ một nguồn điểm O. Xét 2 điểm M , N trên phương truyền sóng, MN =d. Sóng
truyền từ O đến M, rồi đến N. Gọi λ là bước sóng và sóng truyền đi với biên độ không đổi. Biết
phương trình sóng tại N là uN= Acos (ωt). Phương trình sóng tại M là 2 πd 2 πd
A. uM= Acos (ωt+ λ ).
B. uM= Acos(ωt− λ ). d
C. uM= Acos (ωt− λ ). D. uM=Acos (ωt).
Câu 24: Khi tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì
dung kháng của tụ điện sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng lên 2 lần.
Câu 25: Đặt điện áp u 10−4 =U cos 0
(100 πt ) (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C= ( F) π
. Dung kháng của tụ điện là A. 200(Ω). B. 100(Ω). C. 150(Ω). D. 50(Ω).
Câu 26: Một dòng điện có cường độ i=2 cos (100 πt)( A) chạy qua đoạn mạch chi có điện trở 100(Ω).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200 (W) B. 100 (W ). C. 400 (W ) D. 50( W ).
Câu 27: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10−5(W /m2). Biết cường độ âm
chuẩn là I0=10−12 ( W /m2). Mức cường độ âm tại điểm đó là A. 80(dB). B. 60(dB). C. 50(dB). D. 70(dB)
Câu 28: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2 (s),
con lắc đơn có chiều dài 2 l dao động điều hòa với chu kì là A. √2(s). B. 4 ( s¿. C. 2(s). D. 2 √2(s).
Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên
dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 −π
Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì 1(s), biên độ 4 (cm), pha ban đầu . Quãng đường 2
vật đi được từ thời điểm ban đầu (t0=0 ) đến thời điểm t=0,5(s) là A. 0(m). B. 2(cm). C. 8(cm). D. 4 (cm).
Câu 31: Hai vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần 2 π π
lượt là x1=6 cos(10πt− 3 )(cm) và x2=8cos(10πt+3 )(cm). Hai vật này đang dao động π A. ngược pha. B. cùng pha. C. vuông pha. D. lệch pha . 3 1
Câu 32: Đoạn mạch điện mắc nối tiếp gồm R=100(Ω); cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= ( H); tụ π 50
điện có điện dung C=
( μF ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u π
=U0 cos(100 πt)(V ).
Tổng trở của đoạn mạch bằng A. 100 √2(Ω). B. 100(Ω). C. 50 √2(Ω). D. 200(Ω).
Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp cùng biên độ, cùng pha đặt tại A, B. Bước sóng
truyền trên mặt nước là λ. Cho AB=10,1 λ. Trên mặt nước xét đường tròn đường kính AB.Số
điểm dao động cùng pha với hai nguồn trên đường tròn này là A. 16 B. 8 C. 12 D. 4
Câu 34: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương π π
trình lần lượt là x cos
1=3 √ 3 cos(10 t− 2 )(cm) và x2= A2
(10t+6 )(cm)(A2>0, t tính bằng s).
Tại t=0gia tốc của vật có độ lớn 900 (cm/ s2). Biên độ dao động của vật là A. 9 √2(cm) B. 6(cm) C. 9 cm D. 9 √3cm
Câu 35: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16(cm), dao động
điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u=2cos (16 πt)¿ tính
bằng mm, t tinh bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12(cm/ s). Trên đoạn AB có bao
nhiêu điểm dao động với biên độ 4 mm A. 10 B. 20 C. 21 D. 11
Câu 36: Đặt điện áp u=U0 cos (100 πt+φ) vào hai đầu đoạn mạch MN gồm đoạn mạch MP và đoạn
mạch PN mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MP là 60 V; điện áp hiệu dụng
hai đầu đoạn mạch PN là 80 V ; độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch MP và điện áp hai π
đầu đoạn PN là . Giá trị của U 3
0 gần nhất với giá trị nào sau đây A. 100 V B. 150 V C. 170 V D. 140 V
Câu 37: Một hệ gồm 2 lò xo ghép nối tiếp có độ cứng k1 và k2=200 (N/m). Một đầu lò xo gắn với vật
nặng có khối lượng 1 kg, đâu còn lại treo vào trần xe lửa, Con lắc bị kích thích dao động mỗi
khi bánh xe lửa gặp chỗ nối của các thanh ray. Biết chiều dài mỗi thanh ray là 12,5(m). Biết vật
dao động mạnh nhất lúc xe lửa đạt tốc độ 45 (km/h). Lấy π2=10. Tính giá trị k1.
A. 160(N /m).
B. 40 (N /m).
C. 50(N /m).
D. 100(N /m).
Câu 38: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (có điện dung thay
đổi được) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=100 cos (ωt+φ)(V ) thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 50( V ); điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
100(V ) và dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện bằng A. 200(V ). B. 50(V ). C. 100(V ). D. 150(V ).
Câu 39: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không
đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và
hai đầu tụ điện thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U ,U R
Lvà U C. Biết U R=¿ U L−U C∨¿. Hệ số
công suất của đoạn mạch trên có giá trị là 1 A. cosφ=1 B. cosφ=0 C. cosφ=0,5 D. cosφ= √2
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u=120√6 cos¿t¿(V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch
AM và MB mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 0,5( A). Đoạn mąch AM gồm
điện trở thuần R mắc nối tiếp với tự điện C, đoạn mạch MB là cuộn dây có độ tự cảm L và điện
trở r. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π
nhau . Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng một nửa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 2
đoạn AM. Công suất tiêu thụ của mạch là A. 60(W ). B. 90(W ). C. 90 √3(W ). D. 60 √3(W ).
Đề thi thử Vật lí trường Nguyễn Thượng Hiền - HCM năm 2023
405
203 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Nguyễn Thượng Hiền - HCM năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(405 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN THƯỢNG HIỀN – HCM 2022-2023
Câu 1:
A. B. C. D.
Câu 2: !"#$ %"&'()* +",-./* 0
A. 1 B. 1/$2! C. 3 4 D. 54
Câu 3: 677
A. ",8 B. 9(
C. :; D. <
Câu 4: = "7-$>+?$@A >?B
A. C?D B. -:?$@E
C. C( F D. C<4
Câu 5: G - !D9(#<49(
A. ()<4/9( B. .D<4/9(
C. ()<4 F: D. HD<4/9(
Câu 6: -I",!@ 8?DJ?<;@
A. ?DK B. "@-?D",!-
C. C. ?D",!- D. ?D
Câu 7: L@"A F"M"(8N :O, !"$@+'P@
"
,0
A.
P=UI
B.
P=I
Q
R
C.
P=UIcosφ
D.
P=
(
Ucosφ
)
Q
R
Câu 8: -D-<4R(.-
λ
#",!F,7 . 4",!-+
OJ&(S @
A.
v=
λ
f
B.
v=λf
C.
v=
f
λ
D.
v=Qπfλ
Câu 9: NO7H$4 +NOT-$ !"
NG %"&'- O8 4
A.
a=
√
m
k
x
B.
a=
− k
m
x
C.
a=
−m
k
x
D.
a=
√
k
m
x
Câu 10: :J? <"* :O, !"U-"B"<
u=U
V
¿
WX Y"
N :%"*F-*
A.
i=I
V
(ωt+π )
B.
i=I
V
(ωt−
π
Q
)
C.
i=I
V
(ωt+
π
Q
)
D.
i=I
V
(ωt)
Câu 11: <"**Z1L4 >? :J?O, !"
u=U
V
(ωt)
X Y"
",[+?*-S :0
A.
ωLC=\
B.
ωLC=R
Q
C.
RLC=ω
D.
ω
Q
LC=\
Câu 12: = "7$>+?
S
\
, S
Q
F.. ?D8
u
\
=u
Q
=acos(ωt )
Y)F"/
S
\
S
Q
. ( F
A. V B. C.
a
Q
D.
Qa
Câu 13: :J?
u=U
V
cosωt
<""B"<-/B1]* Y :J?
<""B-./* 8N :%""B()
A.
U
V
QωL
B.
U
V
√
QωL
C.
U
V
ωL
D.
V
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 14: ^-",!F+ ,7 -<"4&#<"/. (.-
λ
L !" , J&J J&. ,8F,-Y--;0
A.
l= λ/_
B.
l=Q λ /_
C.
l= λ/`
D.
l= λ/Q
Câu 15: 3I
λ
(.-#
A , B
YFC?D",!-]* Y
t
# Y
A
-# Y
B
J,abW-GBJ
d
A
B
Hc( Y"
A.
d=(Qk +\)λ (k ∈ Z )
B.
d=
(
k +
\
Q
)
λ (k ∈ Z)
C.
d=kλ(k ∈ Z)
D.
d=
(
Qk +
\
Q
)
λ(k ∈ Z)
Câu 16: :J?
u=U
√
Q (ωt )
<"**7 :S"<
R
#""<B-
/B1M :- :"L4 >?X >
ω=
\
√
LC
]ES**
,()
A
. Z B. V#dZ C. _Z D. QZ
Câu 17: G ;@%"$",e( > FP( Y"
Φ=Φ
V
(
ωt
)
(
Φ
V
ω
$@
E W8$",O"A :"A :B-( Y"
e=E
V
(ωt +φ)
3 J
&
φ
A. V B.
− π
Q
C.
π
Q
D.
π
Câu 18: = "7$>+?
S
\
, S
Q
F.J"$B
l
4"
u
\
=u
Q
= Acos (ωt)
X.-",!F.
λ
Y" Y
I
S
\
S
Q
C?. Q"78
A.
l=k
λ
Q
(k ∈ Z )
B.
l=kλ(k ∈ Z )
C.
l=k
λ
`
(k ∈ Z)
D.
l=Qkλ (k ∈ Z )
Câu 19: NO7NO$4 +$@J$Y#$N( H$4
+<"NO#<"$ NO+P Y4&G''
!"NP?DKL"$8
A.
\
Qπ
√
m
k
B.
\
Qπ
√
k
m
C.
Qπ
√
k
m
D.
Qπ
√
m
k
Câu 20: ]-D#4",!-
A. 4",YJ?<ffg@ ",!-
B. 4/ Y"J?<;@ ",!-
C. 4/* J?<;@ ",!-
D. 4#",!@ ",!-
Câu 21: 3 J&h?P$>O, !"( >
A. J& :"MN :O, !"
B. J&"(8N :O, !"
C. J& N :O, !"
D. J&/* N :O, !"
Câu 22: G - !/?BO*-DFB4&#?J( Y"",[0
A. ^-?BO*"@+?. -. S Y?BO*
B. ^-?BO*"@C?. -. S Y?BO*
C. ]<4-?BO*"@.D<4-.
D. ]<4-?BO*"@HD<4-.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 23: ^-?J;"7 Yij2Q Y
M , N
F?D",!-#
MN =d
^-
",!;i>#7 >k3I
λ
(.--",! . ( F$@E X >
?D8-* k
u
N
= Acos (ωt)
lD8-*
A.
u
M
= Acos
(
ωt+
Q πd
λ
)
B.
u
M
= Acos
(
ωt−
Qπd
λ
)
C.
u
M
= Acos
(
ωt−
d
λ
)
D.
u
M
= Acos (ωt)
Câu 24: G <4N :O, !"*,%"**UM :mF`<8
"$JM :n
A. m`< B. BQ< C. B`< D. mFQ<
Câu 25: :J?
u=U
V
(\VV πt)
(
t
'()W <"M :- :"
C=
\V
−`
π
(F)
6"$JM :
A.
QVV(Ω)
B.
\VV(Ω)
C.
\dV(Ω)
D.
dV(Ω)
Câu 26: N :-
i=Q (\VVπt)( A)
*,%"** - :S
\VV(Ω)
L@"A F"M**
A. QVVaoW B.
\VV
(
W
)
C.
`VV
(
W
)
D.
dV(W )
Câu 27: L* Y@ ",!
\V
−d
(W /m
Q
)
X >
"p
I
V
=\V
−\Q
(
W /m
Q
)
* Y-
A.
qV(dB)
B.
rV(dB)
C.
dV(dB)
D.
sV(dB)
Câu 28: ]* CD F]J A#D- !"
l
!"N. "$8QaW#
D- !"
Ql
!"N. "$8
A.
√
Q(s)
B.
` a s ¿
C.
Q(s)
D.
Q
√
Q(s)
Câu 29: ]F+ ,7 \#Q# <"4&#--;X >-",!F
,-<4\VV=t4qVu^4(M-F,
A. _ B. d C. ` D. Q
Câu 30: H !"N. "$8
\(s)
#( F
`(cm)
#?(<"
−π
Q
v"c
+; Y(<"
(
t
V
=V
)
> Y
t=V#d(s)
A.
V(m)
B.
Q(cm)
C.
q(cm)
D.
`(cm)
Câu 31: = / :7 !"C?D-?D8<
+
x
\
=r
(
\Vπt−
Qπ
_
)
(cm)
x
Q
=q
(
\Vπt +
π
_
)
(cm)
= ,
A. +? B. C? C. "@? D. :?
π
_
Câu 32: ** :4 >?7
R=\VV(Ω)
w","<B-/B
L=
\
π
( H)
wM
:- :"
C=
dV
π
(μF )
<"** :J?
u=U
V
(\VV πt)(V )
]ES**()
A.
\VV
√
Q(Ω)
B.
\VV(Ω)
C.
dV
√
Q(Ω)
D.
QVV(Ω)
Câu 33: ]F.- "7?J-$>+?C( F#C?* x#XX.-
",!F.
λ
L
AB=\V#\ λ
]F.O2N$'
AB.
^4
YC?. "7FN,
A. \r B. q C. \Q D. `
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 34: 6A YE+? !"NC?D#-?D
8<+
x
\
=_
√
_
(
\Vt−
π
Q
)
(cm)
x
Q
= A
Q
(
\Vt +
π
r
)
(cm)
(
A
Q
>V,
'()W
]*
t= V
4-.
yVV
(
cm/ s
Q
)
X F
A.
y
√
Q(cm)
B.
r(cm)
C. y D.
y
√
_
Câu 35: ]' :! -.# "7
A
B
J"
\r(cm)
#
!"NP?D"@-. .. C?D8
u=Q(\r πt )¿
'
()
mm
#
t
()
s
W]4",!-F.
\Q(cm/ s)
]F*
AB
-(
F" Y. ( F`
A. \V B. QV C. Q\ D. \\
Câu 36: :J?
u=U
V
(\VVπt+φ)
<"**k7**l*
*lk4 >? :J? :"M <"**lrV5w :J? :"M
<"**lk
qVV
w:? :J? <"**l :J?
<"*lk
π
_
3 J&
U
V
<A. J&",
A. \VV5 B. \dV5 C. \sV5 D.
\`VV
Câu 37: :7QNO2?4 >?-
k
\
k
Q
=QVV
akuW<"NO.
-$4 +\$#"N* P<OPz#L(&$''{
$ (JOPz?{4 J,X > !" { ,
\Q#d(m)
X >
*A[OPz*4
`d(km/h)
1A,
π
Q
=\V
]' J&
k
\
A.
\rV(N /m)
B.
`V(N /m)
C.
dV(N /m)
D.
\VV(N /m)
Câu 38: * :O, !"7 :S"<
R
#"B"<
L
M :
C
a- :",
E +W4 >? <"**, :J?
u=\VV (ωt+φ)(V )
8 :
J? :"M <" :S
dV(V )
w :J? :"M <""B"<
\VV(V )
N :*|?. :J? <"** :J? :"M
(BM :()
A.
QVV(V )
B.
dV(V )
C.
\VV(V )
D.
\dV(V )
Câu 39: * :O, !"$@?J7} :S"<
R
#","<B
L
M
:L <"** :J?O, !"-<4 :J? :"M$@
E 6C@$>- :SA.#<+ :J? <" :S# <"",
<"M :84U@$>D
U
R
,U
L
U
C
X >
U
R
=¿ U
L
−U
C
∨¿
=:4
@"A**F- J&
A.
cosφ=\
B.
cosφ=V
C.
cosφ=V#d
D.
cosφ=
\
√
Q
Câu 40: :J?O, !""~\QV
√
r¿
¿(V )
<"**xX7 **
xX4 >?8 :"M%"*
V#d( A)
*•x7
:S"<Z4 >?. / :L#**X",-/B1 :
SX > :J? <"**x :J? <"**xX:?
"
π
Q
:J? :"M <" :SZ()z :J? :"M <"
*xL@"A F"M*
A.
rV(W )
B.
yV(W )
C.
yV
√
_(W )
D.
rV
√
_(W )
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN THƯỢNG HIỀN – HCM 2022-2023
Câu 1:
A. B. C. D.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 2: !"#$ %"&'()* +",-./* 0
A. 1 B. 1/$2! C. 3 4 D. 54
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 3: 677
A. ",8 B. 9(
C. :; D. <
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 4: = "7-$>+?$@A >?B
A. C?D B. -:?$@E
C. C( F D. C<4
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 5: G - !D9(#<49(
A. ()<4/9( B. .D<4/9(
C. ()<4 F: D. HD<4/9(
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 6: -I",!@ 8?DJ?<;@
A. ?DK B. "@-?D",!-
C. C. ?D",!- D. ?D
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 7: L@"A F"M"(8N :O, !"$@+'P@
"
,0
A.
P=UI
B.
P=I
Q
R
C.
P=UIcosφ
D.
P=
(
Ucosφ
)
Q
R
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 8: -D-<4R(.-
λ
#",!F,7 . 4",!-+
OJ&(S @
A.
v=
λ
f
B.
v=λf
C.
v=
f
λ
D.
v=Qπfλ
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 9: NO7H$4 +NOT-$ !"
NG %"&'- O8 4
A.
a=
√
m
k
x
B.
a=
− k
m
x
C.
a=
−m
k
x
D.
a=
√
k
m
x
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85