ĐỀ VẬT LÝ PHỤ DỰC – THÁI BÌNH 2022-2023 Câu 1:
Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Bước sóng.
B. Biên độ của sóng.
C. Tần số của sóng.
D. Tốc độ truyền sóng Câu 2:
Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục,
B. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
D. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. Câu 3:
Khi bị đốt nóng, các hạt mang điện tự do trong không khí:
A. là electron, ion dương và ion âm B. Chỉ là ion âm C. chỉ là electron
D. Chỉ là ion dương Câu 4:
Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động
riêng của mạch xác định bởi A. B. C. D. Câu 5: Đặt điện áp
có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 6:
Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Chu kì
dao động nhỏ của con lắc là A. 2 s. B. 6,28 s. C. 1 s. D. 4 s. Câu 7:
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn
với viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng:
A. về vị trí cân bằng của viên bi.
B. theo chiều dương quy ước.
C. theo chiều âm quy ước.
D. theo chiều chuyển động của viên bi. Câu 8:
Một sóng điện từ có tần số 75k Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy Sóng này có bước sóng là A. 0,25m. B. 2000m. C. 4000m. D. 0,5m. Câu 9:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, Bước sóng ánh sáng dùng trong thì nghiệm là
λ. Khoảng vân được tính bằng công thức A. B. C. D.
Câu 10: Đồ thị quan hệ giữa ly độ và gia tốc là A. đường elip.
B. đường thẳng qua gốc tọa độ. C. đường hình sin.
D. đoạn thẳng qua gốc tọa độ.
Câu 11: Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số dao động của vật bằng: A. B. C. D.
Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2.
Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì: A. B. C. D.
Câu 13: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là: A. Tia Rơn-ghen.
B. Tia đơn sắc màu lục C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
Câu 14: Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao
động âm có cùng tần số là A. loa. B. mạch tách sóng. C. mạch chọn sóng. D. micrô.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều
có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi
thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của là A. B. C. D.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng
đơn sắc: đỏ, vàng, chàm. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu: A. Chàm. B. Lam. C. Đỏ. D. Vàng.
Câu 17: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn điện.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm
thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. B. C. D.
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc
tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Ở thời điểm t vật có tốc độ v, lúc đó vật có li độ góc là A. B. C. D.
Câu 20: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động
năng cực đại của vật là A. 7,2 J. B. 3,6 J. C. 3,6.10-4 J. D. 7,2.10-4J.
Câu 21: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng. B. 9 nút và 8 bụng. C. 7 nút và 6 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 22: Biết là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là A. B. C. D.
Câu 23: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. Gia tốc. B. Động năng. C. Lực kéo về.
D. Năng lượng toàn phần.
Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ Dao động
tổng hợp của hai dao động này có biên độ không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 7cm B. 23cm C. 6cm D. 11cm
Câu 25: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
Câu 26: Một vật dao động điều hoà theo phương trình
cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là
A. T = 0,5 s và f = 2 Hz
B. T = 2 s và f = 0,5 Hz.
C. T = 0,25 s và f = 4 Hz.
D. T = 4 s và f = 0,5 Hz.
Câu 27: Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng dao động điều
hòa với phương trình lần lượt là và trên hai
trục tọa độ song song cùng chiều gần nhau cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động,
khoảng cách giữa hai vật lớn nhất bằng 10cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực
đại bằng 1m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có độ lớn bằng A. B. C. D.
Câu 28: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C1 thì mạch dao động với tần
số 21 kHz. Ghép thêm tụ C2 nối tiếp với C1 thì tần số dao động là 35 kHz. Tần số dao động của
mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ C2 là A. 14 kHz B. 20 kHz C. 28 kHz D. 25 kHz
Câu 29: Trong thí nghiệm Young lúc đầu khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 1 m thì tại
điểm M trên màn có vân tối thứ 4 kể từ vân sáng trung tâm. Để cũng tại điểm M có vân tối thứ 3 thì màn phải dịch đi A. 0,2 m B. 0,3 m C. 0,4 m D. 0,5 m
Câu 30: Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương
trình uA = uB = 4cos(40πt) cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Biên độ sóng coi
như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM – BM = 10/3 cm, phần tử chất lỏng
có tốc dao động cực đại bằng A. 120π cm/s B. 80π cm/s C. 100π cm/s D. 160π cm/s
Câu 31: Đoạn mạch điện AB gồm các đoạn mạch AM, MN, NB ghép nối tiếp. Trong đó AM chứa cuộn
dây, MN chứa điện trở thuần R, NB chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu A, B một
điện áp xoay chiều ổn định có phương trình
. Dùng vôn kế lý tưởng đo
điện áp giữa 2 điểm A, N thì thấy vôn kế chỉ 210 V. Đo điện áp giữa 2 điểm M, N thì vôn kế chỉ
Dùng dao động kí khảo sát dòng điện chạy trong mạch và điện áp trên các đoạn
mạch AM, AN, AB thì thấy: Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời cực đại
đến lúc cường độ dòng điện tức thời đạt cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời
cực đại tới lúc điện áp tức thời
cực đại. Hệ số công suất của mạch điện là A. B. C. D.
Câu 32: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm dao động theo phương trình
cm. Xét điểm M trên mặt nước cách S1, S2 những đoạn tương ứng là d1 =
4,2 cm và d2 = 9 cm. Coi biên độ sóng không đổi và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 32
cm/s. Giữ nguyên tần số f và các vị trí S1, M. Muốn điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa
thì phải dịch chuyển nguồn S2 dọc theo phương S1S2 chiều lại gần S1 từ vị trí ban đầu một khoảng nhỏ nhất bằng A. 0,6 cm. B. 0,89 cm. C. 0,36 cm. D. 0,42 cm.
Câu 33: Khi bị đốt nóng, các hạt mang điện tự do trong không khí: A. chỉ là electron
B. là electron, ion dương và ion âm
C. Chỉ là ion dương D. Chỉ là ion âm
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng
của sóng âm là 75 ± 1 cm, tần số dao động của âm thoa là 440 ± 10 Hz. Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là A. 330,0 ± 11,9 cm/s B. 330,0 ± 11,0 m/s. C. 330,0 ± 11,9 m/s. D. 330,0 ± 11,0 cm/s.
Câu 35: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây L có điện trở thuần r và tụ
điện có điện dung C. Điều chỉnh R = r thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Gọi U là
hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch chứa cuộn dây và tụ điện, U1 là hiệu điện thế hiệu dụng
hai đầu mạch điện thì tỷ số U/U1=? 1 1 A. √10 B. C. √2 D. 4 √2 4 2√10
Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe và
được chiếu bởi ánh sáng có
bước sóng nằm trong khoảng từ đến
. Gọi M xa vân sáng trung tâm nhất mà ở
đó có đúng 4 vân sáng ứng với 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết . Khoảng
cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,7 mm B. 9,4 mm C. 10,0 mm D. 9,7 mm
Câu 37: Một bếp điện gồm hai cuộn dây điện trở là R1 và R2 mắc vào hiệu điện thế không đổi. Nếu dùng
cuộn dây thứ nhất thì nước sôi sau thời gian t1 = 15 phút, nếu dùng cuộn thứ 2 thì nước sôi sau
thời gian t2 = 30phút. Nếu dùng cả hai cuộn mắc nối tiếp để đung lượng nước trên thì nước sôi sau thời gian A. t = 15phút B. t =30phút C. t= 45phút D. t = 22,5 phút
Câu 38: Hai khe Young cách nhau 3mm được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có λ= 0,5μm. Khoảng
cách từ hai khe đến màn là D = 1,5 m. Điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,25 mm có vân
Đề thi thử Vật lí trường Phụ Dực - Thái Bình năm 2023
343
172 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Phụ Dực - Thái Bình năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(343 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ PHỤ DỰC – THÁI BÌNH 2022-2023
Câu 1: !"#
A. $% B. $&' % C. ()*' % D. (*
Câu 2: + ,"&-.,/01 !sai#
A. 2 ,"&-34567* /&-.
B. 2 ,"&-' /8/ 9:;/ %
C. 2 ,"&-,-058' <,//%
D. 2 ,"&-4/8=.8689/,8,/ 0>
%
Câu 3: 0>*./ ;?4@
A. AA.4! B. BC!
C. CAA D. BC4
Câu 4: D4 35?5E-;;4B%()*F4
&' G/>09
A. B. C. D.
Câu 5: HI;/, " )35)
?5E.;9)J-;;4B=*7,%
A. ;/,;4-K );9)J0L;/,;4-K )
%
B. M4N;O, ;/,K )%
C. ;/,;4-K );9)J6;/,;4-K )
%
D. M4N;:, ;/,K )%
Câu 6: B=4PQ4 *RMPS
T
U
T
%B
4 6' =
A. T% B. V.TW% C. Q% D. X%
Câu 7: D=NG3NG*/1.)*>)=
&06.4 N A,L %E?3' NG/4-&
&0@
A. >!0L' &0% B. A4+%
C. A!+% D. A1' &0%
Câu 8: D;)*YZ[\ !%E8F ]
0
A. ^.TZ% B. T^^^% C. X^^^% D. ^.Z%
Câu 9: (;_`! //.5/K A .5/
I,ab A7+ /c.$//4:;
d%5!0Lb
A. B. C. D.
Câu 10: H3>+ ;K *
A. MA,% B. Ma+ *R %
C. M% D. a+ *R %
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 11: e<4 N 0&f*?
G
%()*4 ' <0L@
A. B. C. D.
Câu 12: D/07/,9*N4!' 8,b8,)g
Q
g
T
%
g7/07/,//,@
A. B. C. D.
Câu 13: (/ @J`A.3.h.=-%( )*6F8@
A. ( J`A% B. ( =- C. ( h% D. ( 3%
Câu 14: (/ 7.0,<4:107"?7,4 ;4
!:)*
A. % B. /% C. R% D. %
Câu 15: HI;/,G i
^
"j " )
J.E.B=*7,% 9;%k/>
' F
A. B. C. D.
Câu 16: (;_`! //.M h4-3/3///
=@6..%e!/)!!8!/' //@
A. B% B. E % C. H6% D. e%
Câu 17: ]8;' 3;I
A. 5l/4-?' 3;%
B. 5l4?K;' 3;%
C. 5l?;' 3;%
D. 5l; ?' 3;%
Câu 18: HI;/,G )=*7,3;9JF5
)5/' 5m
E
%[;*8'
A. B. C. D.
Câu 19: D=44 N 0& *R
M%nM1<*.o<
A. B. C. D.
Câu 20: D<*Z^.4 N 0&X)*p 4U%H
l?' <
A. Y.Tq% B. p.Vq% C. p.V%Q^
`X
q% D. Y.T%Q^
`X
q%
Câu 21: D4!f$4Q^^l .)$*>.)f=/' !
4 N )*X^[\%(&4!f$4">.fo
%(*&4!T^U%15f$.&4!
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. poT0-% B. roW0-% C. YoV0-% D. ZoX0-%
Câu 22: $7 M!s%(1M!tbM!
A. B. C. D.
Câu 23: (4 N . ! "AM #
A. k *% B. Hl%
C. E?u% D. gl,)%
Câu 24: [ 4 N :,.:)*0& c
",' 4 0&không thể </> !#
A. Y B. Tp C. V D. QQ
Câu 25: 4 v0b.,/01 !sai#
A. c v0b)*0L)*&' ;4 %
B. c v0b0L' ?v0b%
C. $&' 4 v0b,-0&' ?v0b%
D. $&' 4 v0b,-)*' ?v0b%
Câu 26: D<4 A, %Bw)*4
' <
A. (P^.ZjPT[\ B. (PTjP^.Z[\%
C. (P^.TZjPX[\% D. (PXjP^.Z[\%
Câu 27: [ =NG* 3NGx<I* 4
N ,) &
-R :) :*R %$7+/4 .
5/K <80LQ^<**K o?
0LQU%H1 =&4,5?;&; =
R0L
A. B. C. D.
Câu 28: D4 34!?5E-;4B
Q
4 )
*TQ[\%ku,&-B
T
*7,B
Q
)*4 pZ[\%()*4 '
34!?5E-B
T
A. QX[\ B. T^[\ C. TW[\ D. TZ[\
Câu 29: (;_o)5/I,ab AQ
1D&!*bX1!/!%H1y1D!*b
p,54>
A. ^.T B. ^.p C. ^.X D. ^.Z
Câu 30: [ 37,f$4 A,0I86,
f
P
$
PXzX^S{.0L%(*Z^U%$&
"%(1D&0I86fD|$DPQ^Up.,)h86
*4 ?0L
A. QT^SU B. W^SU C. Q^^SU D. QV^SU
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 31: H;f$3/fD.Dg.g$u,*7,%(fDb
4!.Dgb ;9)J.g$b -;;4B% HI )f.$
;/,G ">, %c:7}9
;/,K T1f.g87CTQ^e%H;/,K T1D.g7
C c:4 5/4N;;/,&/
fD.fg.f$8@5M =8o;/,bM ?
7oM4N;bM?0L5M =8o;/,
bM ?o;/,bM ?%[;*8' ;
A. B. C. D.
Câu 32: [ 3,/7,]
Q
.]
T
&I/ Q^4 A,
%~u1D&I/]
Q
.]
T
Kb4
Q
P
X.T4
T
Pr%B0&"*&IPpT
U%kK&)*j/>]
Q
.D%D*1DL&M?1
,54>13]
T
4RA,]
Q
]
T
)]
Q
>0 )
5680L
A. ^.V% B. ^.Wr% C. ^.pV% D. ^.XT%
Câu 33: 0>*./ ;?4@
A. CAA B. AA.4!
C. BC4 D. BC!
Câu 34: (7;*!.R0
' !YZ•Q.)*4 ' ! XX^•Q^[\%(*!
;
A. pp^.^•QQ.rU B. pp^.^•QQ.^U% C. pp^.^•QQ.rU% D. pp^.^•QQ.^U%
Câu 35: D;G =*7,3079J.4!E;9)-
;;4B% HCJP8&-&?%kRi
;;7;4- )b 4!-;.i
Q
;;7;4-
);€*iUi
Q
P#
A.
√
Q^
X
B.
Q
√
T
C.
√
T
X
D.
Q
T
√
Q^
Câu 36: (;t`! //. A 709//
0L5 7 %kRDG !/!89
oX!/bX0bG=: %$7 %5
/D7!!/>)8/> !#
A. W.Y B. r.X C. Q^.^ D. r.Y
Câu 37: D07,;3 4!;9J
Q
J
T
=;;7"%g74:
4!b8 M
Q
PQZ,o.74:bT
M
T
Pp^,o%g74:5 =*7,1&
M
A. PQZ,o B. Pp^,o C. PXZ,o D. PTT.Z,o
Câu 38: [ A_/ p7/09//=dP^.Z•%5
/ A7cPQ.Z%H1D&/!!Q.TZ!
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
/ !*b81!/!#
A. e!/bZ B. e!*bZ C. e!/bX D. e!/bV
Câu 39: (;t`! //.3/],/ //=0
.I+ //I,a Ac5!^.p%g7
4>A,I,a A G )>0 )
c5!T%g7>0 )4> G &Zc
5!o/>%
A. ^.r B. ^.W C. ^.V D. Q.Z
Câu 40: g* ?' /,/;G , )JEB=*
7,35)?5EPTUS[.-;;4BPQ^
`X
US‚.;9J
PQ^^ƒ%$6+ ;9)' /4!/,/%$7/,/ I,?%
+ *PQZ^^NU,oM4N;;4-+
% "*+ ' 7/>
^
;/,;4-&-;
/>?i
B G
./>'
^
i
B G
)
A. NU,o„Q^^e B. NU,o„
C. QZ^^NU,o„ D. V^^^NU,o„Z^e
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85