Đề thi thử Vật lí trường Thuận Thành - Bắc Ninh năm 2023

294 147 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Thuận Thành - Bắc Ninh năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(294 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ THUẬN THÀNH – BẮC NINH NH 2022-2023
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở
R
, cuộn cảm thuần tụ điện
mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
Z
. Biểu thức tính hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
cos φ=
R
Z
. B.
cos φ=
Z
R
. C.
cos φ=
2R
Z
. D.
cos φ=
Z
2R
.
Câu 2: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có
A. cùng pha ban đầu
B. cùng biên độ
C. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. cùng tần số
Câu 3: Chu con lắc đơn chiều dài
l
dao động điều hoà tại vị trí gia tốc trọng trường
được
tính bởi biểu thức
A.
T =2π
l
g
B.
T =2π
g
l
C.
T =
g
l
D.
T =
l
g
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x= A cos(ωt +φ)
với
A>0; ω>0
. Đại lượng
A
được gọi là
A. li độ của dao động. B. biên độ dao động.
C. pha của dao động. D. tần số góc của dao động.
Câu 5: Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương cùng tần số. Biên độ
của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động thành phần thứ hai. B. biên độ của dao động thành phần thứ nhất.
C. tần số chung của hai dao động thành phần. D. độ lệch pha của hai dao động thành phần.
Câu 6: Trên một máy sấy tóc ghi
220 V 1500 W
. Máy sấy tóc trên sử dụng điện áp hiệu dụng
nào dưới đây để máy sấy tóc trên hoạt động đúng định mức?
A.
220
2 V
B.
220 V
C.
110
2 V
D.
1500 W
Câu 7: Trong hệ SI, đơn vị của cảm ứng từ là
A. tesla (T). B. vêbe (Wb). C. henry
(H )
. D. vôn (V).
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch
R , L, C
nối tiếp một điện áp xoay chiều tần số góc
ω
. Biểu thức
tính tổng trở
Z
của đoạn mạch là
A.
Z=
R
2
(
ωL+
1
ωC
)
2
B.
Z=
R
2
(
ωL
1
ωC
)
2
.
C.
Z=
R
2
+
(
ωL
1
ωC
)
2
D.
Z=
R
2
+
(
ωL+
1
ωC
)
2
.
Câu 9: Âm nghe được (âm thanh) có tần số
A. từ 0 đến vô cùng B. lớn hơn
20000 Hz
C. trong khoảng từ
0 Hz
đến
16 Hz
. D. trong khoảng từ
16 Hz
đến
20000 Hz
.
Câu 10: Một thấu kính phân kì có độ tụ
D
thì tiêu cự của thấu kính này là
A.
f =
1
D
. B.
f =
1
D
. C.
f =D
. D.
f =D
.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng
U
vào hai đầu một đoạn mạch chỉ tụ điện thì
dung kháng của tụ điện là
Z
C
. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A.
I=
U
2
Z
C
B.
I=
U
Z
C
C.
I=
Z
C
U
D.
I=
U
2 Z
C
Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt
N
1
N
2
.
Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
N
2
=
1
N
1
. B.
N
2
N
1
>1
. C.
N
2
N
1
<1
. D.
N
2
N
1
=1
.
Câu 13: Trong sự truyền sóng , biên độ dao động của một phần tử môi trường sóng truyền qua
được gọi là
A. tần số của sóng. B. tốc độ truyền sóng. C. năng lượng sóng. D. biên độ của sóng
Câu 14: Đặc trưng sinh lí của âm là
A. độ to, âm sắc, biên độ B. độ cao, độ to, tần số
C. độ cao, độ to, âm sắc D. cường độ âm, mức cường độ âm, tần số
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc
ω
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn
cảm thuần độ tự cảm
L
tụ điện điện dung
C
. Điều kiện để trong mạch cộng hưởng
A.
2ω LC=1
. B.
ω LC=1
. C.
ω
2
LC= 1
. D.
2ω
2
LC=1
.
Câu 16: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra với dao động
A. tự dao động B. duy trì C. cưỡng bức D. tắt dần
Câu 17: Đặt điện áp
u=220
2cos(100 πt)(V )
vào hai đầu điện trở thuần
100Ω
. Công suất điện tiêu thụ
của điện trở ở thời điểm
t=
1
300
s
A.
484 W
. B.
242 W
. C.
121 W
. D.
726 W
.
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng
m
và lò xo có độ cứng
k
, dao động điều hòa. Nếu tăng
độ cứng
k
lên 4 lần và giảm khối lượng
m
đi 4 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 4 lần. D. tăng 16 lần.
Câu 19: Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm
A
B
cách nhau
30 cm
người ta đo
được hiệu điện thế giữa
A , B
U
AB
=42 V
. Cường độ điện trường đều là
A.
12,6 V /m
. B.
12,6 V /m
. C.
140 V /m
. D.
140 V /m
.
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt chất lỏng, Hai nguồn sóng
S
1
, S
2
dao động cùng
pha, cùng tần số theo phương thẳng đứng, có bước sóng
1,6 cm
. Trên đoạn thẳng
S
1
S
2
khoảng
cách giữa cực đại và cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng
A.
0,4 cm
. B.
0,8 cm
. C.
0,2 cm
. D.
1,6 cm
.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện dung kháng
80Ω
mắc nối tiếp
với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là
60Ω
. Tổng trở của đoạn mạch là
A.
100Ω
. B.
140Ω
. C.
20Ω
. D.
20 Ω
.
Câu 22: Một mạch điện một chiều có điện trở ngoài bằng 3 lần điện trở trong. Tỉ số giữa cường độ dòng
điện trong trường hợp đoản mạch và cường độ dòng điện khi không đoản mạch là
A. 8 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 23: Trên một dây thép đàn hồi hai đầu cố định có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần
số sóng trên dây
30 Hz
thì trên dây sóng dừng với 5 điểm bụng. Nếu trên dây sóng
dừng với 7 điểm nút tính cả 2 đầu thì tần số sóng trên dây là
A.
25 Hz
. B.
36 Hz
. C.
21,4 Hz
. D.
42 Hz
.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của con lắc đơn chỉ chịu tác dụng của
trọng lực
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên cân bằng với lực căng của
dây.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí thấp nhất lên cao nhất là chuyển động chậm dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó.
D. Khi vật đi tới vị trí cao nhất thì tốc độ của vật là nhỏ nhất.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 25: Một chất điểm dao động với phương trình
x=4cos10 t (cm)
(
t
tính bằng
s
). Gia tốc chất điểm
khi đi qua vị trí có li độ
x=2 cm
A.
200 cm/ s
2
. B.
400 cm/s
2
. C.
200 cm/ s
2
. D.
400 cm/s
2
.
Câu 26: Một dòng điện xoay chiều đi qua mạch điện cường độ
i=4cos(100 πt)
(A). Cường độ dòng
điện qua mạch ở thời điểm
0,25 s
A. 4 (A). B.
2
3(A )
. C.
4
(A). D. 0 (A).
Câu 27: Sóng truyền trong một môi trường dọc theo trục
Ox
với phương trình
u=4cos
(
50t25 x
)
(mm)
(x tính bằng mét,
t
tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng trong môi
trường trên bằng:
A.
50 cm/ s
B.
6,25 m/ s
C.
2 m/s
. D.
12,5 m/s
Câu 28: Khi điện áp xoay chiều
u=U
2cos100 πt ¿
tính bằng
s
) vào hai đầu đoạn mạch
R , L, C
mắc
nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết điện
trở
R=40 Ω
tụ điện có dung kháng
60Ω
. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị là
A.
1
π
H
. B.
0,2
π
H
. C.
0,4
π
H
. D.
0,6
π
H
.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều
u=U
2cos(2πft )
vào mạch điện
R=30(Ω),C=
400
π
μ F
cuộn cảm thuần độ tự cảm
L=
0,65
π
(H )
ghép nối tiếp thì đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng
điện qua mạch có dạng như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
A.
125
2 V
. B.
125
3 V
. C.
250 V
. D.
125 V
.
Câu 30: Sóng dừng hình thành trên sợi dây với bước sóng
45 cm
và biên độ dao động tại bụng là
2 cm
.
Hai điểm dao động với biên độ
3 cm
gần nhau nhất cách nhau bao nhiêu cm?
A.
3,75 cm
. B.
7,5 cm
. C.
2
3 cm
D.
2
3 cm
Câu 31: Bốn điểm
O , M , P , N
theo thứ tự các điểm thẳng hàng trong không khí
NP=2 MP
. Khi
đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại
O
thì mức cường độ âm tại
M
N
lần lượt
L
M
= 30 dB
L
N
=10 dB .
Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng không hấp thụ âm.
Mức cường độ âm tại
P
xấp xỉ bằng
A.
13 dB
B.
21 dB
C.
16 dB
D.
18 dB
Câu 32: Một con lắc xo gồm vật
m
khối lượng
300 g
mắc vào xo độ cứng
k =50 N /m
thể dao
động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Vật
M
khối lượng
200 g
được nối với vật
m
bằng một sợi dây nhẹ, dài không dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa
M
sàn
μ
t
=0,5
. Lúc đầu vật
m
được giữ ở vị trí lò xo dãn
8 cm
(trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng.
Thả nhẹ vật
m
để hệ chuyển động. Lấy
g=10 m/s
2
. Độ nén cực đại của xo trong quá trình
dao động là
A.
5,62 cm
. B.
3,95 cm
. C.
4,47 cm
. D.
6 cm
.
Câu 33: Điện năng của máy phát điện xoay chiều 1 pha được truyền tải đến nơi tiêu thụ trên đường dây
điện trở
R
với hệ số công suất không đổi. Nếu điện áp truyền tải
200 V
thì hiệu suất
80%
nâng điện áp truyền tải lên
220 V
thì công suất nơi tiêu thụ vẫn không đổi hiệu suất
truyền tải khi đó là
A.
88%
B.
83,4 %
C.
96,8%
D.
84,3%
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 34: Một vật nhỏ khối lượng
200 g
, dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo
8 cm
tần số
5 Hz
.
Lấy
π
2
=10
. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng:
A.
16 N
. B.
8 N
. C.
4 N
. D.
12 N
.
Câu 35: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha 4 cặp cực roto quay với tốc độ
n
(vòng/phút). Nối hai
cực của một máy phát điện vào hai đầu đoạn mạch
AB
mắc nối tiếp gồm điện trở
R=60Ω
,
cuộn cảm thuần độ tự cảm
L=0,8H
, tụ điện điện dung
C=120 μ F
một ampe kế
tưởng. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Để số chỉ của ampe kế đạt giá trị
cực đại, rôto của máy phát phải quay với tốc độ gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 570 vòng/phút. B. 120 vòng/phút. C. 465 vòng/phút. D. 285 vòng/phút.
Câu 36: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương các phương trình lần lượt
x
1
=2 cos
(
5 π t+
π
3
)
(cm), x
2
= 2
3cos
(
5 π t
π
6
)
(cm)
. Khi dao động tổng hợp có li độ
2(cm)
lần
đầu tiên thì hiệu li độ của hai dao động thành phần là.
A.
3 cm
. B. 0. C.
2(cm)
. D.
4(cm)
.
Câu 37: Cho hệ con lắc xo như hình vẽ gồm xo độ cứng
k =300 N /m
hai vật
A
B
có khối lượng lần lượt là
300 g
600 g
. Dây nối giữa hai vật có chiều dài
10 cm
rất nhẹ, căng không dãn, lấy
g=10 m/s
2
π
2
=10
. Chọn gốc thế năng tại
vị trí cân bằng. Nâng hai vật đến vị trí xo không biến dạng rồi truyền vận tốc
30 π cm/s
xuống dưới thì hệ dao động điều hòa. Sau khi vật dao động vào thời
điểm động năng của vật
A
bằng thế năng của con lắc xo lần đầu tiên thì dây
nối giữa hai vật
A , B
bị đứt. Kể từ khi dây bị đứt đến khi vật A chuyển động
được quãng đường
20 cm
thì A cách
B
một khoảng gần giá trị nhất là
A.
19,2 cm
. B.
27,32 cm
. C.
29 cm
. D.
32 cm
.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều
u=U
2cos100 πt( V )
vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở
R=40 Ω
, cuộn cảm thuần
L
, tụ điện điện dung
C
thay đổi được. Khi
C=C
1
C=C
2
thì
điện áp hai đầu tụ cùng giá trị hiệu dụng
120 V
nhưng
u
c 1
trễ pha hơn
u
c 2
một lượng
π
3
.
Khi C=C
3
thì thì
U
Cmax
đồng thời lúc này công suất mạch tiêu thụ bằng
0,5 P
max
mạch
được. Công suất cực đại trong mạch có được là
A.
80 W
. B.
240 W
. C. 320 W. D.
120 W
.
Câu 39: Cho đoạn mạch
AB
gồm điện trở
R=300
3Ω
, tụ điện điện dung
C
cuộn dây độ tự
cảm
L
mắc nối tiếp với nhau theo thứ tự trên. Gọi
M
điểm giữa điện trở tụ điện, điểm
N
giữa tụ điện và cuộn dây, mắc vào
M , B
một vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn. Đặt vào
A , B
một
điện áp xoay chiều
u
AB
=150
6cos(2πft )(V )
tần số thay đổi được. Khi
f =f
1
=50 Hz
thì
u
AN
vuông pha với
u
MB
,u
AB
lệch pha
π
3
so với
u
AN
đồng thời vôn kế chỉ
150 V
. Khi giảm
f
một
lượng
Δ f
thì vôn kế chỉ giá trị nhỏ nhất. Giá trị gần nhất của
Δ f
A.
15 Hz
B.
32 Hz
C.
25 Hz
D.
19 Hz
Câu 40: Cho 2 nguồn sóng giống nhau đặt tại
A
B
cách nhau
15 cm
, dao động vuông góc trên mặt
nước với tốc độ truyền sóng không đổi. Trên mặt nước,
O
là điểm dao động với biên độ cực đại
OA=9 cm
,
OB=12 cm
. Một đường thẳng
d
đi qua
O
và cắt
AB
tại
M
. Ban đầu
trùng
OA
cho
d
quay quanh
O ¿
chuyển trên đoạn
AB
từ
A
đến
B
) đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ
hai nguồn đến đường thẳng
lớn nhất thì phần tử nước tại
M
dao động với biên độ cực đại.
Khi tần số dao động của nguồn nhỏ nhất thì
M
thuộc cực đại thứ
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 5. B. 8. C. 10. D. 7.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ VẬT LÝ THUẬN THÀNH – BẮC NINH NH 2022-2023 Câu 1:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Biểu thức tính hệ số công suất của đoạn mạch là R Z 2 R Z A. cos φ= . B. cos φ= . C. cos φ= . D. cos φ= . Z R Z 2 R Câu 2:
Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng pha ban đầu B. cùng biên độ
C. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian D. cùng tần số Câu 3:
Chu kì con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà tại vị trí có gia tốc trọng trường g được tính bởi biểu thức
A. T =2 π l
B. T =2 π C. T = D. T = gglgllg Câu 4:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= A cos (ωt +φ) với A>0 ; ω>0. Đại lượng A được gọi là
A. li độ của dao động.
B. biên độ dao động.
C. pha của dao động.
D. tần số góc của dao động. Câu 5:
Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ
của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động thành phần thứ hai.
B. biên độ của dao động thành phần thứ nhất.
C. tần số chung của hai dao động thành phần.
D. độ lệch pha của hai dao động thành phần. Câu 6:
Trên một máy sấy tóc có ghi 220 V −1500 W . Máy sấy tóc trên sử dụng điện áp hiệu dụng
nào dưới đây để máy sấy tóc trên hoạt động đúng định mức? A. 220 √2 V B. 220 V C. 110 √2 V D. 1500 W Câu 7:
Trong hệ SI, đơn vị của cảm ứng từ là A. tesla (T). B. vêbe (Wb). C. henry (H ). D. vôn (V). Câu 8:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R , L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Biểu thức
tính tổng trở Z của đoạn mạch là 2 2 A. 1 1
Z=√R2−(ωL+ B. Z= . ω C )
R2−(ωLωC) 2 2 C. 1 1
Z=√R2+(ωLD. Z= . ω C )
R2+(ωL+ωC) Câu 9:
Âm nghe được (âm thanh) có tần số
A. từ 0 đến vô cùng
B. lớn hơn 20000 Hz
C. trong khoảng từ 0 Hz đến 16 Hz.
D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 10: Một thấu kính phân kì có độ tụ D thì tiêu cự của thấu kính này là 1 −1 A. f = . B. f = . C. f D D =D.
D. f =−D.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
dung kháng của tụ điện là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là U U Z U A. I √2 = B. I= C. I C D. I= Z Z = C C U √2 ⋅ ZC
Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2.
Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì

1 N N N A. N 2 2 2 2= N . B. >1. C. <1. D. =1. 1 N1 N1 N1
Câu 13: Trong sự truyền sóng cơ, biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là
A. tần số của sóng.
B. tốc độ truyền sóng. C. năng lượng sóng.
D. biên độ của sóng
Câu 14: Đặc trưng sinh lí của âm là
A. độ to, âm sắc, biên độ
B. độ cao, độ to, tần số
C. độ cao, độ to, âm sắc
D. cường độ âm, mức cường độ âm, tần số
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để trong mạch có cộng hưởng là A. 2 ω LC=1. B. ω LC=1.
C. ω2 LC=1.
D. 2 ω2 LC=1.
Câu 16: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra với dao động A. tự dao động B. duy trì C. cưỡng bức D. tắt dần
Câu 17: Đặt điện áp u=220 √2 cos(100 πt)(V ) vào hai đầu điện trở thuần 100 Ω. Công suất điện tiêu thụ 1
của điện trở ở thời điểm t= s là 300 A. 484 W . B. 242 W . C. 121 W . D. 726 W .
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng
độ cứng k lên 4 lần và giảm khối lượng m đi 4 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 4 lần. D. tăng 16 lần.
Câu 19: Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm AB cách nhau 30 cm người ta đo
được hiệu điện thế giữa A , BU AB=−42 V . Cường độ điện trường đều là
A. −12,6 V /m.
B. 12,6 V /m.
C. 140 V /m.
D. −140 V /m.
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, Hai nguồn sóng cơ S , S 1 2 dao động cùng
pha, cùng tần số theo phương thẳng đứng, có bước sóng 1,6 cm. Trên đoạn thẳng S S 1 2 khoảng
cách giữa cực đại và cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng A. 0,4 cm. B. 0,8 cm. C. 0,2 cm. D. 1,6 cm.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng 80 Ω mắc nối tiếp
với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là 60 Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 100 Ω. B. 140 Ω. C. 20 Ω. D. −20 Ω.
Câu 22: Một mạch điện một chiều có điện trở ngoài bằng 3 lần điện trở trong. Tỉ số giữa cường độ dòng
điện trong trường hợp đoản mạch và cường độ dòng điện khi không đoản mạch là A. 8 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 23: Trên một dây thép đàn hồi hai đầu cố định có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần
số sóng trên dây là 30 Hz thì trên dây có sóng dừng với 5 điểm bụng. Nếu trên dây có sóng
dừng với 7 điểm nút tính cả 2 đầu thì tần số sóng trên dây là A. 25 Hz. B. 36 Hz. C. 21,4 Hz. D. 42 Hz.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của con lắc đơn chỉ chịu tác dụng của trọng lực
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí thấp nhất lên cao nhất là chuyển động chậm dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó.
D. Khi vật đi tới vị trí cao nhất thì tốc độ của vật là nhỏ nhất.


Câu 25: Một chất điểm dao động với phương trình x=4 cos 10 t (cm) ( t tính bằng s ). Gia tốc chất điểm
khi đi qua vị trí có li độ x=−2 cm
A. −200 cm/ s2.
B. 400 cm/s2.
C. 200 cm/ s2.
D. −400 cm/s2.
Câu 26: Một dòng điện xoay chiều đi qua mạch điện có cường độ i=4 cos (100 πt) (A). Cường độ dòng
điện qua mạch ở thời điểm 0,25 sA. 4 (A). B. 2 √3 (A ). C. −4 (A). D. 0 (A).
Câu 27: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u=4 cos (50t−25 x )(mm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng trong môi trường trên bằng:
A. 50 cm/ s
B. 6,25 m/ s C. 2 m/s.
D. 12,5 m/s
Câu 28: Khi điện áp xoay chiều u=U √2cos100 πt ¿ tính bằng s ) vào hai đầu đoạn mạch R , L,C mắc
nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết điện
trở R=40 Ω tụ điện có dung kháng 60 Ω. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị là 1 0,2 0,4 0,6 A. H. B. H. C. H . D. H . π π π π
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u=U √2cos(2πft ) vào mạch điện có 400
R=30(Ω),C=
μ F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm π 0,65 L=
( H ) ghép nối tiếp thì đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng π
điện qua mạch có dạng như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là A. 125 √2 V. B. 125 √3 V . C. 250 V . D. 125 V .
Câu 30: Sóng dừng hình thành trên sợi dây với bước sóng 45 cm và biên độ dao động tại bụng là 2 cm.
Hai điểm dao động với biên độ √3 cm gần nhau nhất cách nhau bao nhiêu cm? A. 3,75 cm. B. 7,5 cm. C. 2 √3 cm D. 2 √3 cm
Câu 31: Bốn điểm O , M , P , N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP=2 MP. Khi
đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại MN lần lượt là
LM=30 dBLN=10 dB . Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm.
Mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng A. 13 dB B. 21 dB C. 16 dB D. 18 dB
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật m có khối lượng 300 g
mắc vào lò xo độ cứng k =50 N /m có thể dao
động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Vật M khối lượng 200 g được nối với vật m
bằng một sợi dây nhẹ, dài và không dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa M và sàn là
μt=0,5. Lúc đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo dãn 8 cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng.
Thả nhẹ vật m để hệ chuyển động. Lấy g=10 m/s2. Độ nén cực đại của lò xo trong quá trình dao động là A. 5,62 cm. B. 3,95 cm. C. 4,47 cm. D. 6 cm.
Câu 33: Điện năng của máy phát điện xoay chiều 1 pha được truyền tải đến nơi tiêu thụ trên đường dây
có điện trở R với hệ số công suất không đổi. Nếu điện áp truyền tải là 200 V thì hiệu suất là
80 % nâng điện áp truyền tải lên 220 V thì công suất nơi tiêu thụ vẫn không đổi hiệu suất truyền tải khi đó là A. 88 % B. 83,4 % C. 96,8 % D. 84,3 %


Câu 34: Một vật nhỏ khối lượng 200 g, dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo 8 cm và tần số 5 Hz.
Lấy π2=10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng: A. 16 N . B. 8 N . C. 4 N. D. 12 N.
Câu 35: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực roto quay với tốc độ n (vòng/phút). Nối hai
cực của một máy phát điện vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R=60 Ω,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,8 H , tụ điện có điện dung C=120 μ F và một ampe kế lí
tưởng. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Để số chỉ của ampe kế đạt giá trị
cực đại, rôto của máy phát phải quay với tốc độ gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 570 vòng/phút. B. 120 vòng/phút. C. 465 vòng/phút. D. 285 vòng/phút.
Câu 36: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là π π
x1=2cos(5 π t+ 3 )(cm),x2=2√3cos(5 π t−6 )(cm). Khi dao động tổng hợp có li độ 2(cm) lần
đầu tiên thì hiệu li độ của hai dao động thành phần là. A. 3 cm. B. 0. C. 2(cm). D. 4 (cm).
Câu 37: Cho hệ con lắc lò xo như hình vẽ gồm lò xo có độ cứng k =300 N /m hai vật A
B có khối lượng lần lượt là 300 g và 600 g. Dây nối giữa hai vật có chiều dài
10 cm rất nhẹ, căng không dãn, lấy g=10 m/s2 và π2=10. Chọn gốc thế năng tại
vị trí cân bằng. Nâng hai vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền vận tốc
30 π cm/s xuống dưới thì hệ dao động điều hòa. Sau khi vật dao động vào thời
điểm động năng của vật A bằng thế năng của con lắc lò xo lần đầu tiên thì dây
nối giữa hai vật A , B bị đứt. Kể từ khi dây bị đứt đến khi vật A chuyển động
được quãng đường 20 cm thì A cách B một khoảng gần giá trị nhất là A. 19,2 cm. B. 27,32 cm. C. 29 cm. D. 32 cm.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u=U √2 cos100 πt( V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở
R=40 Ω, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C1 và C=C2 thì π
điện áp hai đầu tụ có cùng giá trị hiệu dụng là 120 V nhưng uc1 trễ pha hơn uc2 một lượng . 3
Khi C=C3 thì thì UCmax đồng thời lúc này công suất mạch tiêu thụ bằng 0,5 Pmax mà mạch có
được. Công suất cực đại trong mạch có được là A. 80 W . B. 240 W . C. 320 W. D. 120 W .
Câu 39: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R=300 √3 Ω, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự
cảm L mắc nối tiếp với nhau theo thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa điện trở và tụ điện, điểm N
giữa tụ điện và cuộn dây, mắc vào M , B một vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn. Đặt vào A , B một
điện áp xoay chiều uAB=150 √6 cos(2 πft )(V ) có tần số thay đổi được. Khi f =f 1=50 Hz thì u ,u π
AN vuông pha với uMB AB lệch pha so với u 3
AN đồng thời vôn kế chỉ 150 V . Khi giảm f một
lượng Δ f thì vôn kế chỉ giá trị nhỏ nhất. Giá trị gần nhất của Δ f A. 15 Hz B. 32 Hz C. 25 Hz D. 19 Hz
Câu 40: Cho 2 nguồn sóng giống nhau đặt tại AB cách nhau 15 cm, dao động vuông góc trên mặt
nước với tốc độ truyền sóng không đổi. Trên mặt nước, O là điểm dao động với biên độ cực đại
OA=9 cm, OB=12 cm. Một đường thẳng d đi qua O và cắt AB tại M. Ban đầu d trùng OA
cho d quay quanh O ¿ chuyển trên đoạn AB từ A đến B) đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ
hai nguồn đến đường thẳng d là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ cực đại.
Khi tần số dao động của nguồn nhỏ nhất thì M thuộc cực đại thứ


zalo Nhắn tin Zalo