ĐỀ VẬT LÝ TRẦN PHÚ – VĨNH PHÚC NH 2022-2023 Câu 1:
Ở máy biến áp, lõi thép có chức năng
A. giảm dòng điện Fu-cô.
B. làm tăng từ thông qua cuộn thứ cấp.
C. gây ra hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. dẫn điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp. Câu 2:
Một điện tích điểm có độ lớn điện tích là Q đặt trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường
ở điểm cách điện tích khoảng r là
A. E=9.10−9 Q
B. E=9.109 Q C . E=9.109 Q
D. E=9.10−9 Q r2 r r 2 r Câu 3:
Chu kì dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng hưởng
A. phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
C. nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
D. bằng chu kì dao động riêng của hệ. Câu 4:
Một vật dao động điều hòa thì pha của dao động
A. là hàm bậc nhất của thời gian.
B. không đổi theo thời gian.
C. là hàm bậc hai của thời gian.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 5:
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hoà theo thời gian
A. với cùng tần số.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. luôn ngược pha nhau. Câu 6:
Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
C. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
D. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. Câu 7:
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten. Câu 8:
Cường độ dòng điện luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều khi đoạn mạch gồm
A. hai tụ điện mắc nối tiếp với nhau.
B. cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
C. điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần.
D. điện trở mắc nối tiếp với tụ điện. Câu 9:
Trong quá trình giao thoa sóng bởi 2 nguồn kết hợp ngược pha, gọi là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M,
Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi A. = 2n.
B. = (2n + 1).
C. = (2n + 1)/2.
D. = (2n + 1)π/3.
Câu 10: Các đặc trưng sinh lí của âm gồm
A. độ cao, biên độ và âm sắc.
B. độ cao, tần số và âm sắc.
C. độ cao, âm sắc, độ to.
D. độ to, biên độ và cường độ âm.
Câu 11: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình (cm) và
(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 1 cm.
Câu 12: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. hai lần bước sóng. C. nửa bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 13: Một cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L. Khi dòng điện xoay chiều cường độ hiệu dụng I
và tần số góc ω chạy qua cuộn dây thì công suất tiêu thụ trên nó là
A. I2(r+ωL). B. I2r. C. Ir2.
D. I (r +ωL)2.
Câu 14: Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều thì trong mạch có dòng điện xoay chiều
A. khác chu kì với điện áp.
B. luôn cùng biên độ với điện áp.
C. cùng tần số với điện áp.
D. luôn cùng pha với điện áp.
Câu 15: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là
A. niuton (N), fara (F), vôn (V).
B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C).
C. fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J).
D. ampe (A), vôn (V), ampe (A).
Câu 16: Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là 1 1 A. T = .
B. T =2 π . C. T = .
D. T =2 π . 2 π √ mk √mk 2 π √ km √ km
Câu 17: Sóng cơ truyền trong một môi trường có phương trình u=3 cos (3 πx +24 πt ) (cm) (với t tính
bằng s). Tần số của sóng bằng A. 7,2 Hz. B. 12 Hz. C. 24 Hz. D. 8 Hz.
Câu 18: Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây? A. Mang năng lượng.
B. Tuân theo quy luật giao thoa.
C. Tuân theo quy luật phản xạ.
D. Truyền được trong chân không.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng với máy phát điện xoay chiều?
A. Biên độ của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
B. Tần số của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
D. Dòng điện cảm ứng không thể xuất hiện ở cuộn dây của phần cảm.
Câu 20: Cường độ âm được đo bằng A. W/m. B. N/m2. C. N/m. D. W/m2.
Câu 21: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L, dao động tự do với tần số góc A. ω=2π/. B. ω=2π. C. ω=1/. D. ω=.
Câu 22: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cảm ứng từ
và vectơ cường độ điện trường luôn dao động A. cùng phương. B. cùng pha. C. vuông pha. D. ngược pha.
Câu 23: Đặt điện áp u = U0cost (U0; không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R không đổi,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là A. 2LCR – 1 = 0. B. 2LC – 1 = 0. C. R = . D. 2LC – R = 0.
Câu 24: Chỉ ra câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha.
A. Khi động cơ hoạt động, điện năng chuyển hóa thành cơ năng.
B. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha.
D. Chiều quay của rôto ngược chiều quay của từ trường.
Câu 25: Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới là 30° thì chiết suất tỉ đối n12 có giá trị bằng 1 2 A. √3. B. . C. √3 . D. . √3 2 √3
Câu 26: Một cuộn cảm có độ tự cảm L = 15 mH, có dòng điện chạy qua biến thiên đều 200 A/s. Suất
điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn bằng A. 0,3 V. B. 4,5 V. C. 0,45 V. D. 3 V.
Câu 27: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây
cố định còn có ba điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 40 m/s. B. 100 m/s. C. 60 m/s. D. 80 m/s.
Câu 28: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m một
đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m m
1=600 g. Ban đầu vật 1 nằm tại vị trí lò xo
không biến dạng. Đặt vật nhỏ m2=400 g cáchm1một khoảng 50 cm. Hệ số ma sát giữa hai vật
và mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Hỏi lúc đầu phải truyền cho vật m2vận tốc bằng
bao nhiêu để khi m2đến găm chặt vàom1 thì cả hai vật cùng dao động theo phương của trục lò
xo với độ nén lớn nhất là 6 cm. A. 2,1 m/s. B. 1,9 m/s. C. 2 m/s. D. √3 m/s.
Câu 29: Cần tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải
điện 100 lần trong khi vẫn giữ công suất của tải tiêu thụ không đổi. Biết rằng ban đầu độ giảm
áp trên đường dây là ∆ U =n U1 với n là hệ số tỉ lệ, U1 là điện áp của tải tiêu thụ lúc đầu. 100+n 100 100 n 100+n A. . B. (n+1) . C. . D. . 10 (n+1) 10 n 10 (n+1) 10 n
Câu 30: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang
có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là u(cm)
ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 (1)
cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ 1 mô tả hình dạng sợi dây (2) x(cm) 13 0 t t B tại thời điểm t 12f 1 (đường 1) và 2 1 (đường 2). Tại
thời điểm t1 li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của
phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 12 24 24
cm/s. Tại thời điểm t2 vận tốc của phần tử dây ở P là A. 30 √3 cm/s. B. 20 √3 cm/s. C. -60 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 31: Mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 100 Ω, C = 15,9 μF, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u=200 cos 100 πt (V )
. Tính độ tự cảm của cuộn cảm để cường độ dòng điện qua mạch biến thiên cùng pha với điện áp u. A. 0,64 H. B. 6,4 H. C. 64 H. D. 636 H.
Câu 32: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A;
B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức
cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất
3P thì mức cường độ âm tại A và C gần đúng bằng A. 103 dB và 99,5 dB
B. 100 dB và 99,5 dB C. 103 dB và 96,5 dB D. 105 dB và 101 dB
Câu 33: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo nhẹ, độ cứng 100 N/m, đầu trên lò xo giữ cố định đầu
dưới gắn vật m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian lò xo
nén trong một chu kỳ là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của
vật là 10 π √3 cm/s. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo có chiều dài ngắn
nhất thì lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,4 N B. 0 N. C. 1,4 N. D. 2,0 N
Câu 34: Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB ổn
định và có biểu thức u=110 √2 cos100 πt (V ). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn
π
cường độ dòng điện một góc . Đoạn mạch MB chỉ chứa tụ điện có điện dung C thay đổi 6
được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp
hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị A. 220V. B. 220√2V. C. 110V. D. 110√2V.
Câu 35: Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với
đoạn mạch MB. Biết đoạn mạch AM chứa điện trở
thuần R = 90 Ω nối tiếp với tụ điện có điện dung C 1000 =
μF; đoạn mạch MB là hộp X chứa 2 trong 3 9 π
phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0; cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L0; tụ điện có điện dung C0).
Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều có
tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của
uAM và uMB theo thời gian như Hình vẽ (chú ý 90 √3 ≈ 156). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là
A. R0 = 60Ω, L0 = 165mH.
B. R0 = 30Ω, L0 = 95,5mH.
C. R0 = 30Ω, C0 = 106mH.
D. R0 = 60Ω, C0 = 61,3mH.
Câu 36: Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM chỉ chứa biến trở R nối tiếp với đoạn mạch MB chứa tụ
điện và cuộn dây không thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp π
u=30 √14 cos ωt (V ) (ω không đổi) thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB lệch pha so 3
với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến trở R = R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và
điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U1. Khi giá trị biến trở R = R2 (R2suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U2. Biết rằng
U1 + U2 = 90V. Tỉ số giữa R1 và R2 là A. 4. B. 2. C. √6. D. √7.
Câu 37: Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo
5 lần thời gian 10 dao động toàn phần lần lượt là 15,45 s; 15,10 s; 15,86 s; 15,25 s; 15,50 s. Bỏ
qua sai số dụng cụ. Kết quả chu kỳ dao động là A. 15,43 (s) 0,21%.
B. 15,43 (s) 1,34%. C. 1,54 (s) 0,21%. D. 1,54 (s) 1,33%.
Câu 38: Mạch dao động điện từ LC có L = 0,1 mH và C = 10-8 F. Biết vận tốc của sóng điện từ là 3.108
m/s thì bước sóng của sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là A. 60 m. B. .103 m. C. 600 m. D. 6.103 m.
Câu 39: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong
khoảng từ 15 pF đến 860 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt được
các sóng ngắn và sóng trung có bước sóng từ 10 m đến 1000 m. Tìm giới hạn biến thiên độ tự cảm của mạch. A. 18,7 < L < 33,3 mH. B. 0,33 < L < 1,87 mH. C. 0,187 < L < 0,033 mH. D. 1,87 < L < 0,33 mH.
Câu 40: Tại 2 điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 16 cm có 2 nguồn phát sóng kết hợp dao động
theo phương trình u1=a cos30 πt (cm), u2=a cos(30 πt +π ) (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 30 cm/s. Gọi C, D là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AC=DB=2cm. Số điểm dao động
với biên độ cực đại trên đoạn CD là A. 11. B. 13. C. 10. D. 12.
Đề thi thử Vật lí trường Trần Phú - Vĩnh Phúc năm 2023
399
200 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Trần Phú - Vĩnh Phúc năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(399 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ TRẦN PHÚ – VĨNH PHÚC NH 2022-2023
Câu 1:
A. B. !"#$%
C. &'#()! D. *!$+,%+#$%
Câu 2: -$./$0. 12'3&45$0(6$'(6
7/.43'
A.
E=89:
−8
Q
r
;
B.
E=89:
8
Q
r
C . E=89:
8
Q
r
;
D.
E=89:
−8
Q
r
Câu 3: <4=#3$(>4?'#$(7
A. @$A 3BC#'(6 B. @$A 3D$C#3EB
C. F,4=#3$'DC# D. G4=#3$'DC#
Câu 4: -$AH#3$I#=#C##3$
A. H%C#6# B. 4JK36#
C. H#C#6# D. DI#K36#
Câu 5: L'3E#3$M<.(7##3$!B3.C#$@
A (6$"#$DI3 K36#
A. A0NO+P B. A0ND$
C. N## D. ()##
Câu 6: Q!4'I!44.A 3(0=
A. P$'I+A (0+I B. P$'I+A (0+I
C. P$'I+(0+ D. P$'I+(0+
Câu 7: L'3+,R4PC#$#Akhông$H 3(0&S
A. -E+ B. -E4E C. -E D. TK
Câu 8: <(6$'U#+3A07#O3EE?3#I43E
ER
A. #@VPA0# B. $OVPA0@
C. '7VPA0$O D. '7VPA0@
Câu 9: L'3"'=#33#+7;R4)()#W $#C##
+ OE- XD$#3$J)E-'3I#33#E'Y
F%4
A. Z; B. Z[;\9] C. Z[;\9]^; D. Z[;\9]_^`
Câu 10: <2'(+.C#&
R
A. $#3D$A &+V
B. $#3O+PA &
+V
C. $#3&+V$3
D. $ 3 D $ A
(6$
&
Câu 11: a# #3 $ I 3 N (, (, '= [] A
[]XD$#3$J)C###3$
A. ; B. ` C. b D. 9
Câu 12: L'3+!'D$+)&43c##d##@DG
A. $O((0+ B. #O(0+
C. e#(0+ D. $(0+
Câu 13: -$$&'7O'$BMf?3#I(6$@g
A O+PhE"#$&=+%D@'D
A.
I
;
(
r+ωL
)
B. g
;
' C. g'
;
D.
I
(
r +ωL
)
;
Câu 14: 52A 3#OE$?3#I='3E?3#I
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 44=A0 B. ND$A0
C. NO+PA0 D. N#A0
Câu 15: 5,AYC#(6$+%$()O()
A. 3[i]j#'#[]A[k] B. #K[T]A[k][<]
C. j#'#[]A^[k^]l[m] D. #K[T]A[k]#K[T]
Câu 16: <.4=#3$C#3V?3
A.
T =
9
;π
√
m
k
B.
T =;π
√
m
k
C.
T =
9
;π
√
k
m
.
D.
T =; π
√
k
m
Câu 17: Q,'I'3$'(6(,'=
u=`3+
(
`πx +;b πt
)
[][A0.
G+]LO+PC#+G
A. n;ao B. 9;ao C. ;bao D. pao
Câu 18: Q!A +,khôngN.% 3(0&S
A. -#() B. L&K3"H#33#
C. L&K3"H?E D. L'I()'3&4
Câu 19: q/ 3+#&đúngA0?3#IS
A. XD$C#+%$rA0+PA&C#O
B. LO+PC#+%$rA0+PA&C#O
C. <,%3()J3 3
D. s4/?%7$&C#O
Câu 20: <(6$&()3G
A. t^ B. i^
;
C. i^ D. t^
;
Câu 21: -E#3$!R@<VPA0$O$B
M#3$B3A0O+P
A. hZ;_^ B. hZ;_ C. hZ9^ D. hZ
Câu 22: L'3"'=#'I+!AK,! A AK,(6$'(6
#3$
A. N(, B. N# C. A# D. ()#
Câu 23: 52Zu
:
3+[u
:
v4J]A 3#O3EER'7w4J
$O$BMA @<VP5I4/(6$
@'33EEE'YBE
A.
;
M<wx9Z: B.
;
M<x9Z: C. wZ D.
;
M<xwZ:
Câu 24: <r'#& sai 4AI$,4R$##
A. f$,3E$/# ,
B. LP$"#C#'3F,P$"#C#!'(6
C. L!'(6"#()E3'#7?3#I##
D. <I"#C#'3()I"#C#!'(6
Câu 25: i#?EA #4d?EAA0#240 `:y=+%rP
9;
'YG
A.
√
`
B.
9
√
`
. C.
√
`
;
.
D.
;
√
`
Câu 26: -$$$BMZ9zaE"#DI;::T^+Q%
$B?%'3$$0G
A. :`k B. bzk C. :bzk D. `k.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 27: L'D$+)& ;#+!A0O+P9::ao(6#%3 #O&
PY#/4DLP$'I+'D&
A. b:^+ B. 9::^+ C. {:^+ D. p:^+
Câu 28: -$3V?32'D2|G#R?3}$4Z9::i^$
OPYO4#VA0AHF4P()
m
9
={:: g
X#OAH
m
9
GEAY'.?3
4E52AHF
m
;
=b::g
m
9
$43z:a+P#+c##AH
A 2|# :9M%Z9:^+
;
aFdO'I3AH
m
;
AHPG
#3D/4
m
;
2A 3
m
9
=#AHN#3$K3(,C#'@
?3A0$0% {
A. ;9^+ B. 98^+ C. ;^+ D.
√
`
^+
Câu 29: <OC#RD#3DO/+%#3.'D(6&
9::O'34A*c+%C#D@4JX'G#O$
'D(6&
∆ U =n U
9
A0 +Pr
U
9
C#D@dO
A.
9::+n
9:
(
n+9
)
.
B.
9::(n+9)
9:n
.
C.
9::n
9:
(
n+9
)
.
D.
9::+n
9:n
.
Câu 30: L'D$+)&~X##OPY#
+!A0O+Pj?Y•W-iA q
#/'D&AY'.&GXO() b
{A `pa=A€9=E+)&
E6/
9
[(69]A
; 9
9`
9;j
[(6;]LE
6/
9
$C#Oe&7iGD$C#
Oe&7-A P$C#Oe&7- {:
^+LE6/
;
AHPC#Oe&7q
A.
`:
√
`
^+ B.
;:
√
`
^+ C. {:^+ D. {:^+
Câu 31: -E?3#ITXRwM<VPwZ9::•<Z9z8‚$
O$B#J()52A 3#O3EETX
u=;::3+9:: πt (V )
L.$BC#$/(6$"#EDN#A0
u
A. :{ba B. {ba C. {ba D. {`{a
Câu 32: L'3'(6|(0A 4%@&`/| K3dBTv
Xv<A0TXZ9::T<Z;z:f2ET$R/&+%q=
(6$&EX 9::XXFR&ET2EX$R/&+%
`q=(6$&ETA <OdG
A. 9:`XA 88zX B. 9::XA 88zX C. 9:`XA 8{zX D. 9:zXA 9:9X
Câu 33: <3V?3'K3|M?3}$9::i^O'D?3cPYO
(0VAHf..33V#3$I#A04ƒLf36#?3
'3$4ƒ L^{LE6/AH"#AY'.?34E=P$C#
AH
9:π
√
`
^+M%Z_
;
Z9:^+
;
LE6/AH"#AY'.?3I V
%=B R@A 3AH$0O'Y 3%+#&S
A. :bi B. :i C. 9bi D. ;:i
Câu 34: -ETXR3EET-A -XVP57#O3EETXJ
YA /
u=99:
√
;3+9:: πt (V ).
57#O3EET-+0#,
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
[]
?[]
:
9;
;b
;b
X
[9]
[;]
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(6$$
π
{
53EE-Xr#@<#J
()5Ir</J@u
T-
\u
-X
„'Y0%f
@7#O@'Y
A. ;;:k B. ;;:
√
;
k C. 99:k D. 99:
√
;
k
Câu 35: -ETXR3EET-PA0
3EE-XX3EET-#'7
OwZ8:…PA0@<
Z
9:::
8π
‚v3EE-X $†#;'3`
OeVP['7Ow
:
v$
O$BM
:
v@<
:
]
f2A 3#OTX$?3#I
O+Pz:ao=#()RY+B@$C#
T-„
A
-X
„K36#(a=A€[d‡
8:
√
`
≈ 9z{
]•'YC#Oe#'3
$†
A. w
:
Z{:•M
:
Z9{za B. w
:
Z`:•M
:
Z8zza
C. w
:
Z`:•<
:
Z9:{a D. w
:
Z{:•<
:
Z{9`a
Câu 36: -ETXR3EET-r#'7wPA03EE-X#@
A $ & 4 O 52 A 3 # O 3E E TX
u=`:
√
9b 3+ωt (V )
[h4J]=6#O3EE-X#
π
`
+3
A0'3Ef'Y'7wZw
9
=+%D@'D'7 qA
@#O3EE-X u
9
f'Y'7wZw
;
[w
;
ˆw
9
]=
+%D@'D'7A* qA @#O3EE-X u
;
X'G
u
9
\u
;
Z8:kLr+Pc#w
9
A w
;
A. b B. ; C.
√
{
D.
√
n
Câu 37: -$W+ .34ƒ#3$C#3V,sNRR%&3
zO6#9:#3$3 OO() 9zbz+v9z9:+v9zp{+v9z;z+v9zz:+XF
"#+#+P@@f"4ƒ#3$
A. 9zb`[+]:;9‰ B. 9zb`[+]9`b‰ C. 9zb[+]:;9‰ D. 9zb[+]9``‰
Câu 38: -E#3$!M<MZ:9aA <Z9:
p
XAHPC#+! `9:
p
^+=(0+C#+! E/'#
A. {: B. 9:
`
C. {:: D. {9:
`
Câu 39: -E#3$7PA 3C#$#R$@D'3
43!9zp{:A $$$BD-/V()
+VA +'(0+!9:9:::L=0ED$B
C#E
A. 9pn ˆMˆ```a B. :`` ˆMˆ9pna
C. :,9pn ˆMˆ::``a D. 9pn ˆMˆ:``a
Câu 40: LE;/TX'D2%F#9{;R+4)#3$
K3(,'=
u
9
=a 3+`: πt
(
cm
)
u
;
=a 3+
(
`:πt +π
) (
cm
)
LP$'I+'D2
(0 `:^+•W<s ;/'D3ETX+#33
AC=DB=;cm
QP/#3$
A0D$BE'D3E<s
A. 99 B. 9` C. 9: D. 9;
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ TRẦN PHÚ – VĨNH PHÚC 2022-2023
Câu 1:
A. B. !"#$%
C. &'#()! D. *!$+,%+#$%
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 2: -$./$0. 12'3&45$0(6$'(6
7/.43'
A.
E=89:
−8
Q
r
;
B.
E=89:
8
Q
r
C . E=89:
8
Q
r
;
D.
E=89:
−8
Q
r
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 3: <4=#3$(>4?'#$(7
A. @$A 3BC#'(6 B. @$A 3D$C#3EB
C. F,4=#3$'DC# D. G4=#3$'DC#
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 4: -$AH#3$I#=#C##3$
A. H%C#6# B. 4JK36#
C. H#C#6# D. DI#K36#
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 5: L'3E#3$M<.(7##3$!B3.C#$@
A (6$"#$DI3 K36#
A. A0NO+P B. A0ND$
C. N## D. ()##
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 6: Q!4'I!44.A 3(0=
A. P$'I+A (0+I B. P$'I+A (0+I
C. P$'I+(0+ D. P$'I+(0+
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 7: L'3+,R4PC#$#Akhông$H 3(0&S
A. -E+ B. -E4E C. -E D. TK
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 8: <(6$'U#+3A07#O3EE?3#I43E
ER
A. #@VPA0# B. $OVPA0@
C. '7VPA0$O D. '7VPA0@
Hướng dẫn
Chọn C
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85