ĐỀ VẬT LÝ YÊN ĐỊNH 1 – THANH HÓA NH 2022-2023 Câu 1:
Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì hệ thức nào sau đây đúng?
A. UC=2U L
B. −UC=UL
C. 2 UC=U L D. UC=UL Câu 2:
Âm La do đàn ghita phát ra và âm Rê do sáo phát ra thì chắc chắn khác nhau về cả
A. cường độ và tần số
B. độ cao và âm sắc
C. âm sắc và cường độ D. độ to và đồ thị âm Câu 3:
Tần số dao động điện từ tự do của mạch LC có điện trở thuần không đáng kể là 1 1 1 A. f = B. f = √LC C. f 2 π =2 π √ LC D. f = √ LC 2 π 2 π √ LC Câu 4:
Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây? A. Ánh sáng chàm B. Ánh sáng đỏ C. Ánh sáng lục D. Ánh sáng lam Câu 5:
Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu
sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng
B. giao thoa ánh sáng C. nhiễu xạ ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng Câu 6:
Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là: δD f A. G ⋅ G 1 ∞ =k1 2∞
B. G∞= f f C. G D. G ∞ =
∞ = Đ / f 1 2 f 2 Câu 7:
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ và
cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. Với cùng biên độ
B. Với cùng tần số C. Luôn cùng pha nhau
D. Luôn ngược pha nhau Câu 8:
Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
A. dòng Ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường
B. dòng Ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường
C. dòng Ion dương và dòng Ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
D. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường Câu 9:
Tia tử ngoại được ứng dụng để
A. tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại
B. chụp điện, chẩn đoán gãy xương
C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay
D. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại
Câu 10: Hai điện tích điểm đặt cách nhau khoảng r trong chân không thì lực điện tương tác giữa chúng
có độ lớn là F. Nếu đặt chúng ở khoảng cách 2 r thì lực điện khi đó có độ lớn là A. F /4 B. 4 F C. F /2 D. 2 F
Câu 11: Hệ dao động có tần số riêng là f0, chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f .
Tần số dao động cưỡng bức của hệ là A. f +f 0
B. f −f 0 C. f D. f 0
Câu 12: Một mạch điện gồm điện trở R được nối với nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r.
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R bằng A. E2 B. E2 C. E2 D. E2 R ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿
Câu 13: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa.
Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là Δl. Chu kì dao động của con lắc này là 1 1
A. 2 π √ g B. 2 π C. D. Δl √ Δlg 2 π √ Δlg 2 π √ gΔl
Câu 14: Khi mắc một vôn kế nhiệt vào hai đầu của một mạch điện xoay chiều, số đo của vôn kế cho biết
A. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều
B. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều
C. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
D. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều
Câu 15: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?
A. Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác
B. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào
C. Electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng
D. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng
Câu 16: Trong sự truyền sóng cơ, sóng ngang truyền được trong A. chân không
B. chất rắn và bê mặt chất lỏng C. chất khí D. chất lỏng, khí
Câu 17: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, ánh sáng sử dụng có bước sóng là
0,5 μ m, khoảng cách giữa hai khe 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Khoảng vân đo được là A. 1 mm B. 2,67 mm C. 4 mm D. 2 mm
Câu 18: Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi f 0 là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng dừng
trên dây. các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 3 f , 5 f , 7 f … 0 0 0
Liên hệ giữa số nút và số bụng sóng trên dây là
A. số nút ¿ số bụng -1
B. số nút ¿ số bụng -2 C. số nút = số bụng +1 D. số nút = số bụng
Câu 19: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 250 vòng
dây. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp u=100 √2 cos(100 πt)V thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây thứ cấp bằng: A. 50 √2 V B. 200 V C. 50 V D. 100 V
Câu 20: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì
nguyên tử phát ra photon có bước sóng λ21, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì
nguyên tử phát ra photon có bước sóng λ32, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì
nguyên tử phát ra photon có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là λ λ λ λ A. λ 32 21 31 21
31= λ32− λ 21 B. λ31= C. λ λ 31= λ32+ λ21 D. λ31= 32+ λ 21 λ21−λ32
Câu 21: Cho mạch dao động LC lí tưởng, gồm tự điện có điện dung C=120 pF và cuộn cảm có độ tự
cảm L=3 mH . Chu kỳ dao động riêng của mạch này là
A. 3 , 24.10−6 s
B. 2,51 .10−6 s
C. 3 , 77.10−6 s
D. 4 , 16.10−6 s
Câu 22: Một chất điểm dao động trên trục Ox với phương trình x=6 cos (ωt +π /3)cm. Gốc thời gian
(t =0) được chọn tại thời điểm vật đi qua vị trí li độ
A. x=+3 cm, ngược chiều dương
B. x=+3 cm, theo chiều dương
C. x=−3 cm, theo chiều dương
D. x=−3 cm, ngược chiều dương
Câu 23: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần đang có dao động điện từ tự do. Điện áp
cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0 tại thời U
điểm điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có độ lớn 0 √3 thì cường độ dòng điện tức thời 2
trong mạch có giá trị là I 3 I I I A. 0 B. 0 C. 0 √3 D. 0 √3 2 4 4 2
Câu 24: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt
hai bức xạ có bước sóng là λ1=45 μ m và λ2=0,5 μ m. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây
ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng xảy ra hiện tượng quang điện
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện
C. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
D. Cả hai bức xạ đều không thể gây ra hiện tượng quang điện 0,6
Câu 25: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R=40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H và tụ điện C π
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp u=80 √2 cos(100 πt +π /6)(V ) thì công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 160 W. Biểu thức điện áp trên tụ điện là
A. uC=120 √2 cos(100 πt−π /3)
B. uC=120 √2 cos (100 πt−π /2)
C. uC=240 cos(100 πt−π /3)
D. uC=240 cos(100 πt−π /6)
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,48 μm, Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 2 m. M và N là hai vị trí trên màn với xM =0,8 cm và xN=2 cm. Tổng số vân
sáng và vân tối có trong MN là A. 14 vân B. 16 vân C. 20 vân D. 18 vân
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng trắng có 0,38 μm≤ λ ≤ 0,76 μm, khoảng cách
giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Bước
sóng của các bức xạ cho vân sáng tại vị trí cách vân trung tâm 1 đoạn 1,2 mm là:
A. 0,4 μm và 0,5 μm
B. 0,5 μm và 0,6 μm
C. 0,6 μm và 0,7 μm
D. 0,4 μm và 0,6 μm
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u=120 cos 100 πt (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=60 Ω, 8
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 10−4 =
H và tụ điện có điện dung C
F mắc nối tiếp. Điện 5 π = π
năng mà mạch này tiêu thụ sau 30 phút hoạt động liên tục bằng: A. 108000 J B. 60 J C. 1800 J D. 216000 J
Câu 29: Từ trạm phát điện người ta muốn truyền đi một công suất 500 kW , trên đường dây một pha có
điện trở 25 Ω, hệ số công suất cos φ=1 dưới hiệu điện thế 20 kV . Hiệu suất của quá trình truyền tải là: A. 92,667 % B. 90,366 % C. 85,722 % D. 96,875 %
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo. Người ta kéo quả nặng ra
khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa, tốc độ trung bình trong một chu kỳ là
160 cm/s. Cơ năng dao động của con lắc bằng π A. 320 J
B. 6 , 4.10−2 J
C. 3 , 2.10−2 J D. 3,2 J
Câu 31: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 4 cm, lệch pha nhau 2 π /3.
Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. 3 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 6 cm
Câu 32: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều
hoà theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u=A cos16 πt (mm). Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 21 B. 11 C. 20 D. 10
Câu 33: Đặt điện áp u=120 √2 cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba phần tử: cuộn dây có độ tự
cảm L và điện trở thuần r, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C theo thứ tự trên mắc nối
tiếp. M là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở thuần R. Biết r =√3 ZL, điện áp giữa hai điểm
M , B có giá trị hiệu dụng bằng 60 V và lệch pha 60∘ so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB.
Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch bằng 3( A). Công suất tỏa nhiệt trên R bằng A. 60 √3 W B. 90 √3 W C. 120 W D. 90 W
Câu 34: Hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là
m. Lấy mốc thế năng tại VTCB và π2=10 , x1 và x2 lần
lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và
con lắc thứ hai (hình vẽ). Khi thế năng của con lắc thứ
nhất bằng 0,03 J thì hai con lắc cách nhau 5 cm. Khối lượng m là A. 1,25 kg B. 1,75 kg C. 1,67 kg D. 2,25 kg
Câu 35: Một sợi dây dài 80 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định, trên dây còn có 4 điểm
khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 100 Hz. Biết trong quá trình dao động tại
thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là 12 πm/s. Tỉ số
khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động bằng A. 0,8 B. 0,55 C. 0,6 D. 0,75
Câu 36: Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba điểm A , B , C trên
hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho
OB >OA. Biết OA=10 λ. Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 6 đỉnh sóng (kể
cả A và B) và lúc này góc ACB đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 37: Một con lắc lò xo, vật nhỏ có khối lượng m=100 g dao động điều
hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời
gian vận tốc của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm 2/3 s là A. 0,256 N B. 10 N C. 0,214 N D. 0,123 N
Câu 38: Một động cơ điện xoay chiều một pha trên vỏ có ghi 110 V −55 W, khi động cơ làm việc bình
thường thì điện áp hai đầu động cơ luôn sớm pha hơn dòng điện góc φ với cos φ=0,8. Để động
cơ làm việc bình thường khi mắc vào mạng điện xoay chiều 220 V −50 Hz thì người ta mắc
nối tiếp động cơ với một tụ điện có điện dung là A. 2,68 μ F B. 7,43 μF C. 1,33 μ D. 0,68 μF
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi
vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn
cảm thuần L, biến trở R và tụ điện C. Gọi U RC là điện áp hiệu
dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và biến trở R, Uc là điện áp
hiệu dụng ở hai đầu tụ C , U L là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U , U , U RC L
C theo giá trị của biến trở R. Khi R =4 R 0 thì hệ số công suất của đoạn mạch AB xấp xỉ là A. 0,8518 B. 0,9607 C. 0,7911 D. 0,9897
Đề thi thử Vật lí trường Yên Định 1 - Thanh Hóa năm 2023
284
142 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(284 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ YÊN ĐỊNH 1 – THANH HÓA NH 2022-2023
Câu 1: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì hệ thức
nào sau đây đúng?
A.
U
C
=2U
L
B.
−U
C
= U
L
C.
2U
C
=U
L
D.
U
C
=U
L
Câu 2: Âm La do đàn ghita phát ra và âm Rê do sáo phát ra thì chắc chắn khác nhau về cả
A. cường độ và tần số B. độ cao và âm sắc C. âm sắc và cường độ D. độ to và đồ thị âm
Câu 3: Tần số dao động điện từ tự do của mạch LC có điện trở thuần không đáng kể là
A.
f =
1
2π
√
LC
B.
f =
1
2π
√
LC
C.
f =2π
√
LC
D.
f =
1
2π
√
L
C
Câu 4: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng
nào dưới đây?
A. Ánh sáng chàm B. Ánh sáng đỏ C. Ánh sáng lục D. Ánh sáng lam
Câu 5: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu
sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. nhiễu xạ ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng
Câu 6: Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:
A.
G
∞
=k
1
⋅ G
2∞
B.
G
∞
=
δD
f
1
f
2
C.
G
∞
=
f
1
f
2
D.
G
∞
=Đ/f
Câu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ và
cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. Với cùng biên độ B. Với cùng tần số
C. Luôn cùng pha nhau D. Luôn ngược pha nhau
Câu 8: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
A. dòng Ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường
B. dòng Ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường
C. dòng Ion dương và dòng Ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
D. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường
Câu 9: Tia tử ngoại được ứng dụng để
A. tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại
B. chụp điện, chẩn đoán gãy xương
C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay
D. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại
Câu 10: Hai điện tích điểm đặt cách nhau khoảng
r
trong chân không thì lực điện tương tác giữa chúng
có độ lớn là F. Nếu đặt chúng ở khoảng cách
2r
thì lực điện khi đó có độ lớn là
A.
F /4
B.
4 F
C.
F /2
D.
2 F
Câu 11: Hệ dao động có tần số riêng là f
0
, chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số
f
.
Tần số dao động cưỡng bức của hệ là
A.
f +f
0
B.
f −f
0
C.
f
D.
f
0
Câu 12: Một mạch điện gồm điện trở
R
được nối với nguồn điện có suất điện động
E
, điện trở trong r.
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở
R
bằng
A.
E
2
R
B.
E
2
¿¿
C.
E
2
¿¿
D.
E
2
¿¿
Câu 13: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa.
Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là
Δl
. Chu kì dao động của con lắc này là
A.
2π
√
g
Δl
B.
2π
√
Δl
g
C.
1
2π
√
Δl
g
D.
1
2π
√
g
Δl
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 14: Khi mắc một vôn kế nhiệt vào hai đầu của một mạch điện xoay chiều, số đo của vôn kế cho biết
A. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều B. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều
C. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều D. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều
Câu 15: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?
A. Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác
B. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào
C. Electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng
D. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng
Câu 16: Trong sự truyền sóng cơ, sóng ngang truyền được trong
A. chân không B. chất rắn và bê mặt chất lỏng
C. chất khí D. chất lỏng, khí
Câu 17: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, ánh sáng sử dụng có bước sóng là
0,5 μ m
, khoảng cách giữa hai khe
1 mm
và khoảng cách từ hai khe đến màn là
2 m
. Khoảng
vân đo được là
A.
1 mm
B.
2,67 mm
C.
4 mm
D.
2 mm
Câu 18: Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi
f
0
là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng dừng
trên dây. các tần số tiếp theo tuân theo quy luật
3f
0
, 5f
0
, 7 f
0
…
Liên hệ giữa số nút và số bụng
sóng trên dây là
A. số nút
¿
số bụng -1 B. số nút
¿
số bụng -2 C. số nút = số bụng +1 D. số nút = số bụng
Câu 19: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 250 vòng
dây. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp
u=100
√
2cos(100 πt)V
thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây thứ cấp bằng:
A.
50
√
2 V
B.
200 V
C.
50 V
D.
100 V
Câu 20: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo
K
thì
nguyên tử phát ra photon có bước sóng
λ
21
, khi electron chuyển từ quỹ đạo
M
về quỹ đạo L thì
nguyên tử phát ra photon có bước sóng
λ
32
, khi electron chuyển từ quỹ đạo
M
về quỹ đạo K thì
nguyên tử phát ra photon có bước sóng
λ
31
. Biểu thức xác định
λ
31
là
A.
λ
31
= λ
32
−λ
21
B.
λ
31
=
λ
32
λ
21
λ
32
+λ
21
C.
λ
31
= λ
32
+ λ
21
D.
λ
31
=
λ
31
λ
21
λ
21
−λ
32
Câu 21: Cho mạch dao động LC lí tưởng, gồm tự điện có điện dung
C=120
pF và cuộn cảm có độ tự
cảm
L=3mH
. Chu kỳ dao động riêng của mạch này là
A.
3, 24.10
−6
s
B.
2,51.10
−6
s
C.
3, 77.10
−6
s
D.
4 , 16.10
−6
s
Câu 22: Một chất điểm dao động trên trục Ox với phương trình
x=6cos(ωt +π/3)cm
. Gốc thời gian
(t=0)
được chọn tại thời điểm vật đi qua vị trí li độ
A.
x=+3 cm
, ngược chiều dương B.
x=+3 cm
, theo chiều dương
C.
x=−3 cm
, theo chiều dương D.
x=−3 cm
, ngược chiều dương
Câu 23: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần đang có dao động điện từ tự do. Điện áp
cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là
U
0
và
I
0
tại thời
điểm điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có độ lớn
U
0
√
3
2
thì cường độ dòng điện tức thời
trong mạch có giá trị là
A.
I
0
2
B.
3I
0
4
C.
I
0
√
3
4
D.
I
0
√
3
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 24: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt
hai bức xạ có bước sóng là
λ
1
=45 μ m
và
λ
2
=0,5 μ m
. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây
ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng
λ
2
là có khả năng xảy ra hiện tượng quang điện
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện
C. Chỉ có bức xạ có bước sóng
λ
1
là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
D. Cả hai bức xạ đều không thể gây ra hiện tượng quang điện
Câu 25: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần
R=40 Ω
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,6
π
H
và tụ điện
C
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp
u=80
√
2cos(100πt +π /6)(V )
thì công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 160 W. Biểu thức điện áp trên tụ điện là
A.
u
C
=120
√
2 cos(100πt−π /3)
B.
u
C
=120
√
2cos (100πt−π /2)
C.
u
C
=240cos(100 πt−π /3)
D.
u
C
=240cos(100 πt−π /6)
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,48 μm
, Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là
2m. M
và
N
là hai vị trí trên màn với
x
M
=0,8 cm
và
x
N
=2 cm
. Tổng số vân
sáng và vân tối có trong
MN
là
A. 14 vân B. 16 vân C. 20 vân D. 18 vân
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng trắng có
0,38 μm≤ λ ≤ 0,76μm
, khoảng cách
giữa hai khe là
1 mm
, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1 m
. Bước
sóng của các bức xạ cho vân sáng tại vị trí cách vân trung tâm 1 đoạn 1,2 mm là:
A.
0,4 μm
và
0,5 μm
B. 0,5
μm
và
0,6 μm
C.
0,6 μm
và
0,7 μm
D.
0,4 μm
và
0,6 μm
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều
u=120cos100πt (V )
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
R=60 Ω
,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L=
8
5π
H
và tụ điện có điện dung
C=
10
−4
π
F
mắc nối tiếp. Điện
năng mà mạch này tiêu thụ sau 30 phút hoạt động liên tục bằng:
A.
108000 J
B.
60 J
C.
1800 J
D.
216000 J
Câu 29: Từ trạm phát điện người ta muốn truyền đi một công suất
500 kW
, trên đường dây một pha có
điện trở
25Ω
, hệ số công suất
cos φ=1
dưới hiệu điện thế
20kV
. Hiệu suất của quá trình truyền
tải là:
A.
92,667%
B.
90,366%
C.
85,722%
D.
96,875%
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo. Người ta kéo quả nặng ra
khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa, tốc độ trung bình trong một chu kỳ là
160
π
cm/s
. Cơ năng dao động của con lắc bằng
A.
320 J
B.
6, 4.10
−2
J
C.
3, 2.10
−2
J
D.
3,2J
Câu 31: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 4 cm, lệch pha nhau
2π /3
.
Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A.
3 cm
B.
2 cm
C.
4 cm
D.
6 cm
Câu 32: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn
A
và
B
cách nhau
16 cm
, dao động điều
hoà theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình
u=A cos16πt (mm)
. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là
12 cm/s
. Trên đoạn
AB
, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 21 B. 11 C. 20 D. 10
Câu 33: Đặt điện áp
u=120
√
2cosωt (V )
vào hai đầu đoạn mạch
AB
gồm ba phần tử: cuộn dây có độ tự
cảm
L
và điện trở thuần
r
, điện trở thuần
R
và tụ điện có điện dung
C
theo thứ tự trên mắc nối
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
tiếp.
M
là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở thuần
R
. Biết
r=
√
3 Z
L
, điện áp giữa hai điểm
M , B
có giá trị hiệu dụng bằng
60 V
và lệch pha
60
∘
so với điện áp hai đầu đoạn mạch
AB
.
Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch bằng
3( A)
. Công suất tỏa nhiệt trên
R
bằng
A.
60
√
3 W
B.
90
√
3 W
C.
120 W
D.
90 W
Câu 34: Hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là
m
. Lấy mốc thế năng tại VTCB và
π
2
=10 , x
1
và
x
2
lần
lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và
con lắc thứ hai (hình vẽ). Khi thế năng của con lắc thứ
nhất bằng
0,03 J
thì hai con lắc cách nhau
5 cm
. Khối
lượng
m
là
A.
1,25 kg
B.
1,75 kg
C.
1,67 kg
D.
2,25 kg
Câu 35: Một sợi dây dài
80 cm
đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định, trên dây còn có 4 điểm
khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là
100 Hz
. Biết trong quá trình dao động tại
thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là
12πm/s
. Tỉ số
khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động
bằng
A. 0,8 B. 0,55 C. 0,6 D. 0,75
Câu 36: Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn
O
với bước sóng
λ
. Ba điểm
A , B , C
trên
hai phương truyền sóng sao cho
OA
vuông góc với
OC
và
B
là một điểm thuộc tia
OA
sao cho
OB>OA
. Biết
OA=10 λ
. Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa
A
và
B
có 6 đỉnh sóng (kể
cả
A
và
B
) và lúc này góc
ACB
đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn
trên đoạn
AC
bằng
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 37: Một con lắc lò xo, vật nhỏ có khối lượng
m=100 g
dao động điều
hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời
gian vận tốc của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm
2/3
s là
A.
0,256 N
B.
10 N
C.
0,214 N
D.
0,123 N
Câu 38: Một động cơ điện xoay chiều một pha trên vỏ có ghi
110V −55
W, khi động cơ làm việc bình
thường thì điện áp hai đầu động cơ luôn sớm pha hơn dòng điện góc
φ
với
cos φ=0,8
. Để động
cơ làm việc bình thường khi mắc vào mạng điện xoay chiều
220 V −50 Hz
thì người ta mắc
nối tiếp động cơ với một tụ điện có điện dung là
A.
2,68 μ F
B.
7,43 μF
C.
1,33 μ
D.
0,68 μF
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi
vào hai đầu đoạn mạch
AB
mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn
cảm thuần
L
, biến trở
R
và tụ điện
C
. Gọi
U
RC
là điện áp hiệu
dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm tụ
C
và biến trở
R
, Uc là điện áp
hiệu dụng ở hai đầu tụ
C ,U
L
là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
U
RC
, U
L
, U
C
theo giá trị của biến trở
R
. Khi
R=4 R
0
thì hệ số công suất của đoạn mạch
AB
xấp
xỉ là
A. 0,8518 B. 0,9607 C. 0,7911 D. 0,9897
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 40: Một lò xo nhẹ có độ cứng
k
, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn
vật nhỏ
A
có khối lượng
100 g
; vật
A
được nối với vật nhỏ
B
có khối lượng
100 g
bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo
vật
B
thẳng đứng xuống dưới một đoạn
15 cm
rồi thả nhẹ để vật
B
đi lên với vận tốc
ban đầu bằng không. Khi vật
B
bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi
dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy
g=10 m/s
2
. Tốc độ của
B
lúc đi qua ví trí được thả
ban đầu là:
A.
3 m/ s
B.
3,8 m/ s
C.
2,83 m/ s
D.
2,5 m/ s
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85