Đề thi thử Vật lí trường Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc năm 2023

379 190 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(379 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ YÊN LẠC 2 – VĨNH PHÚC NH 2022-2023
Câu 1: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm?
A. Đồ thị dao động âm. B. Tần số âm. C. Độ to của âm. D. Cường độ âm.
Câu 2: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch biến điệu. D. An-ten.
Câu 3: Con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng
k
và vật nặng khối lượng
m
, có chu kì dao động là
A.
T =
1
2π
k
m
B.
T =2 π
k
m
C.
T =
1
2π
m
k
D.
T =2 π
m
k
.
Câu 4: Điện áp xoay chiều
u=4
2cos
(
100πt
)
(V )
, giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều là
A.
. B.
100V
. C.
4 V
. D.
4
2 V
.
Câu 5: Vật thật qua
A. thấu kính phân kì, cho ảnh cùng chiều. B. thấu kính phân kì, cho ảnh ngược chiều.
C. thấu kính hội tụ, luôn cho ảnh cùng chiều. D. thấu kính hội tụ, luôn cho ảnh ngược chiều.
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện dựa trên
A. nguyên tắc sử dụng từ trường quay. B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. nguyên tắc biến đổi điện năng thành
năng.
Câu 7: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ. B. biên độ và năng lượng.
C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc.
Câu 8: Tần số góc của con lắc đơn gồm dây treo chiều dài
l
khối lượng
m
được treo tại nơi gia
tốc trọng trường
g
A.
1
2π
g
l
B.
g
l
. C.
2π
l
g
. D.
l
g
.
Câu 9: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động (vị trí, vận
tốc và gia tốc của vật) lặp lại như cũ gọi là
A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. pha ban đầu. D. tần số góc.
Câu 10: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi
trường đó là
λ
. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức
A.
f =v . λ
B.
f =
v
λ
. C.
f =
λ
v
. D.
f =
2π v
λ
Câu 11: Mạch dao động điện từ lý tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm
L
và tụ điện có điện dung
C
có chu
kì dao động riêng
A. phụ thuộc vào cả
C
L
. B. phụ thuộc vào
L
, không phụ thuộc vào C
C. không phụ thuộc vào
L
và C D. phụ thuộc vào
C
, không phụ thuộc vào
L
.
Câu 12: Mạch điện chỉ có tụ điện thì dòng điện trong qua tụ
A. trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc
π
3
.
B. trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc
π
2
.
C. sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc
π
3
.
D. sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc
π
2
.
Câu 13: Các bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính là
A. ống chuẩn trực, lăng kính, thấu kính.
B. ống chuẩn trực, buồng ảnh, thấu kính.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. lăng kính, buồng ảnh, khe ngắm, thước ngắm.
D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng ảnh.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tia hồng ngoại
A. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.
B. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có màu hồng.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
Câu 15: Đối với âm cơ bản và hoạ âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. tần số họa âm thứ 2 lớn gấp 2 lần tần số âm cơ bản.
B. hoạ âm thứ 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
C. tần số âm cơ bản lớn gấp 2 lần tần số hoạ âm thứ 2.
D. tốc độ âm cơ bản gấp 2 lần tốc độ hoạ âm thứ 2.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng thì người ta gọi khoảng vân là
A. khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.
B. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân.
C. khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân.
D. khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất.
Câu 17: Dòng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì
A. sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc
π
2
.
B. trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc
π
2
.
C. sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc
π
3
.
D. trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc
π
3
.
Câu 18: Trong thí nghiệm thực hành "Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp" thì
học sinh được hướng dẫn sử dụng nguồn điện nối vào hai đầu đoạn mạch có
R , L, C
nối tiếp
nguồn điện
A. xoay chiều
6 V 12 V
. B. xoay chiều
220 V
.
C. một chiều
6 V 12 V
. D. một chiều
220 V
.
Câu 19: Chọn phát biểu sai.
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính thủy tinh do chiết suất của
thủy tinh thay đổi với tần số của ánh sáng.
B. Quang phổ do bóng đèn sợi đốt phát ra là quang phổ liên tục
C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dòng điện gây ra từ trường.
B. Dòng điện chiều không đổi cường độ không thay đổi theo thời gian gọi dòng điện
không đổi.
C. Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng nhiệt.
D. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.
Câu 21: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cảm ứng từ
B
vectơ cường độ điện trường
E
tại một điểm luôn luôn
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. dao động cùng pha.
B. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
C. dao động vuông pha.
D. dao động cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 22: Hai điện tích điểm đặt gần nhau, Nếu chỉ giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm 2 lần thì
lực tương tác giữa chúng sẽ
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 23: Con lắc đơn dao động điều hòa chu
T =2 s
tại nơi gia tốc trọng trường
g=π
2
m/ s
2
.
Tính chiều dài
l
của con lắc
A.
2 m
. B.
0,4 m
C.
0,04 m
. D.
1 m
.
Câu 24: Ánh sáng đơn sắc màu đỏ bước sóng 750 nm truyền từ môi trường chân không sang môi
trường có chiết suất 1,5 thì có bước sóng là
A.
1125 nm
. B.
486 nm
. C.
500 nm
D.
750 nm
.
Câu 25: Một sóng truyền theo chiều dương trục
Ox
, phương trình sóng
u=6 cos(4 π t 0,02π x)(mm)
, (x tính bằng
cm , t
tính bằng
s¿
. Tính bước sóng của sóng cơ đó.
A.
200 cm
B.
50 cm
. C.
150 cm
. D.
100 cm
.
Câu 26: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây một tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Tìm hệ số công suất
cos φ
của mạch.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
2
2
.
Câu 27: Chiếu đồng thời hai bức xạ thuộc vùng nhìn thấy qua khe
Y
- âng có bước sóng
λ
1
= 700 nm
λ
2
thì thấy trong khoảng giữa hai vân sáng màu giống màu vân trung tâm 5 vân sáng
khác. Tính
λ
2
.
A.
400 nm
. B.
600 nm
. C.
525 nm
. D.
750 nm
.
Câu 28: Người ta muốn tạo ra từ trường đều độ lớn cảm ứng từ
B=250.10
5
T
bên trong một ống
dây có chiều dài
50 cm
, mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là
2 A
thì số vòng
quấn trên ống phải là bao nhiêu?
A. 497 vòng. B. 7490 vòng. C. 4790 vòng. D. 479 vòng.
Câu 29: Một dây
AB
dài
100 cm
đầu
B
cố định. Tại đầu
A
thực hiện một dao động điều hoà tần
số
f =40 Hz
. Trên dây sóng với đầu
A
coi một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây
v=20 m/s
. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu?
A. 7 nút, 5 bụng. B. 3 nút, 4 bụng. C. 6 nút, 4 bụng. D. 5 nút, 4 bụng.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe
a=0,4 mm
,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
D=1,2 m
, nguồn
S
phát ra bức xạ đơn sắc có
λ=600 nm
. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là
A.
1,8 mm
. B.
1,2 mm
. C.
1,6 mm
. D.
1,4 mm
.
Câu31 :
Ba điểm
O , A , B
cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ
O
. Tại
O
đặt một nguồn điểm
phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại
A
50 dB
tại
B
40
dB. Tính mức cường độ âm tại
B
khi chuyển nguồn âm đó tới điểm
A
A.
50 dB
B.
58 dB
C.
61 dB
D.
43 dB
Câu 32: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng
m
dây treo chiều dài
20 cm
. Tại thời điểm
t=0 s
, từ vị trí cân bằng truyền cho vật
m
của con lắc một vận tốc ban đầu
14 cm/s
theo chiều
dương của trục tọa độ. Biết gia tốc trọng trường
g=9,8 m/s
2
. Viết phương trình dao động
của vật.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
s=2cos
(
7t+
π
4
)
(cm)
B.
s=2
2cos
(
7t
π
2
)
(cm)
.
C.
s=2
2cos
(
7t +
π
2
)
(cm)
. D.
s=2cos
(
7t
π
2
)
(cm)
.
Câu 33: Trên mặt một chất lỏng, tại
O
một nguồn sóng dao động tần số
f =30 Hz
. Tốc độ
truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,9 m/s. Biết tại điểm
M
cách
O
một khoảng
10 cm
sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại
O
. Giá trị của tốc độ
truyền sóng là
A.
v=3 m/s
. B.
v=1,6 m/ s
. C.
v=2,4 m/s
. D.
v=2 m/s
.
Câu 34: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc
ω=20rad / s
.
Dao động thành phần thứ nhất biên độ
A
1
=6 cm
pha ban đầu
φ
1
=
π
2
, dao động thành
phần thứ hai pha ban đầu
φ
2
¿0
. Biết tốc độ cực đại khi vật dao động
v=2 m/s
. Biên độ
dao động thành phần thứ hai là
A.
A
2
=20 cm
. B.
A
2
=8 cm
. C.
A
2
=10 cm
. D.
A
2
=4 cm
.
Câu 35: Điện năng được tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn chỉ có điện trở thuần, độ giảm thế
trên dây bằng
15%
điện áp hiệu dụng nơi phát điện. Để giảm hao phí trên đường dây 100 lần
(công suất tiêu thụ vẫn không đổi, coi điện áp nơi tiêu thụ luôn cùng pha với dòng điện) thì
phải nâng điện áp hiệu dụng nơi phát lên
A. 7,15 lần. B. 8,52 lần. C. 10,2 lần. D. 15,1 lần.
Câu 36: Đặt điện áp
u=U
2cos
(
100 πt
π
3
) (với
U
tính bằng
V
t
tính bằng
s
) vào 2 đầu đoạn
mạch gồm: biến trở
R
, cuộn cảm thuần
L
tụ điện
C
mắc nối tiếp. Khi biến trở
R
nhận giá trị
x
hoặc
y
thì mạch có cùng công suất bằng
200 W
. Khi biến trở nhận giá trị
z
thì mạch
công suất cực đại bằng
250 W
. Xác định
y
, biết
z=¿
100 xx
2
A. 20. B. 50. C. 60. D. 100.
Câu 37: Treo vật khối lượng
m=0,04 kg
vào xo độ cứng
k =40 N /m
thì trong quá trình dao
động chiều dài xo thay đổi
10 cm
. Chọn trục tọa độ
Ox
thẳng đứng, gốc
O
trùng với vị trí
cân bằng của vật, chiều dương từ trên xuống, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm. Xác định thời điểm mà vật có li độ
x=2,5
cm
theo chiều dương lần đầu tiên.
A.
7
40
s
. B.
7
60
s
. C.
7
50
s
. D.
7
30
s.
Câu 38: Vật khối lượng
m
(coi chất điểm) được treo bởi sợi dây chiều dài
l
vào treo cố định trên
mặt phẳng nghiêng góc nghiêng so với phương ngang
60
, tại nơi gia tốc trọng trường
g. Từ vị cân bằng người ta truyền cho
m
vận tốc nhỏ theo phương ngang vuông góc với
dây treo thì thấy
m
dao động điều hòa không ma sát trên mặt phẳng nghiêng. Chu dao động
của vật là
A.
2π
3l
2 g
. B.
2π
l
g
C.
2π
2l
3 g
. D.
2π
2l
g
.
Câu 39: mặt chất lỏng hai nguồn sóng
A , B
cách nhau
18 cm
, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình
u
A
=u
B
=acos 50π t
(với
t
tính bằng
s
). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng
50 cm/ s
. Gọi
O
trung điểm của
AB
, điểm
M
mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực
của
AB
gần
O
nhất sao cho phần tử chất lỏng tại
M
dao động cùng pha với phần tử chất
lỏng tại
O
. Khoảng cách
MO
bằng
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
2
10 cm
. B.
2 cm
. C.
2
2 cm
. D.
10 cm
.
Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ. Tại
t=0
, chất
điểm
M
(có li độ
x
1
) xuất phát tại vị tríli độ
5 cm
và chất
điểm
N
(có li độ
x
2
) xuất phát tại vị trí cân bằng. Đồ thị sự
phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình.
Tốc độ cực đại của chất điểm
M
gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A.
35 cm/ s
. B.
27 cm/s
.
C.
62 cm/ s
. D.
12 cm/s
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ VẬT LÝ YÊN LẠC 2 – VĨNH PHÚC NH 2022-2023 Câu 1:
Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm?
A. Đồ thị dao động âm. B. Tần số âm. C. Độ to của âm. D. Cường độ âm. Câu 2:
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuếch đại.
C. Mạch biến điệu. D. An-ten. Câu 3:
Con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k và vật nặng khối lượng m, có chu kì dao động là 1 1 A. T =
B. T =2 π C. T =
D. T =2 π . 2 π kmkm 2 π mkmk Câu 4:
Điện áp xoay chiều u=4 √2 cos(100 πt )(V ), giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều là A. 100 V . B. 100 V . C. 4 V . D. 4 √2 V . Câu 5: Vật thật qua
A. thấu kính phân kì, cho ảnh cùng chiều.
B. thấu kính phân kì, cho ảnh ngược chiều.
C. thấu kính hội tụ, luôn cho ảnh cùng chiều.
D. thấu kính hội tụ, luôn cho ảnh ngược chiều. Câu 6:
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện dựa trên
A. nguyên tắc sử dụng từ trường quay.
B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. nguyên tắc biến đổi điện năng thành cơ năng. Câu 7:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ.
B. biên độ và năng lượng.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và gia tốc. Câu 8:
Tần số góc của con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l và khối lượng m được treo tại nơi có gia
tốc trọng trường g là 1 A. B. . C. 2 π . D. . 2 π glgllglg Câu 9:
Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động (vị trí, vận
tốc và gia tốc của vật) lặp lại như cũ gọi là
A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. pha ban đầu. D. tần số góc.
Câu 10: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi
trường đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức v λ 2 π v
A. f =v . λ B. f = . C. f = . D. f = λ v λ
Câu 11: Mạch dao động điện từ lý tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C có chu kì dao động riêng
A. phụ thuộc vào cả CL.
B. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C
C. không phụ thuộc vào L và C
D. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
Câu 12: Mạch điện chỉ có tụ điện thì dòng điện trong qua tụ π
A. trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc . 3 π
B. trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc . 2 π
C. sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc . 3 π
D. sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc . 2
Câu 13: Các bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính là
A. ống chuẩn trực, lăng kính, thấu kính.
B. ống chuẩn trực, buồng ảnh, thấu kính.


C. lăng kính, buồng ảnh, khe ngắm, thước ngắm.
D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng ảnh.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tia hồng ngoại
A. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.
B. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có màu hồng.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
Câu 15: Đối với âm cơ bản và hoạ âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. tần số họa âm thứ 2 lớn gấp 2 lần tần số âm cơ bản.
B. hoạ âm thứ 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
C. tần số âm cơ bản lớn gấp 2 lần tần số hoạ âm thứ 2.
D. tốc độ âm cơ bản gấp 2 lần tốc độ hoạ âm thứ 2.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng thì người ta gọi khoảng vân là
A. khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.
B. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân.
C. khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân.
D. khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất.
Câu 17: Dòng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì π
A. sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc . 2 π
B. trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc . 2 π
C. sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc . 3 π
D. trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc . 3
Câu 18: Trong thí nghiệm thực hành "Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp" thì
học sinh được hướng dẫn sử dụng nguồn điện nối vào hai đầu đoạn mạch có R , L, C nối tiếp là nguồn điện
A. xoay chiều 6 V −12 V .
B. xoay chiều 220 V .
C. một chiều 6 V −12 V .
D. một chiều 220 V .
Câu 19: Chọn phát biểu sai.
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính thủy tinh là do chiết suất của
thủy tinh thay đổi với tần số của ánh sáng.
B. Quang phổ do bóng đèn sợi đốt phát ra là quang phổ liên tục
C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dòng điện gây ra từ trường.
B. Dòng điện có chiều không đổi và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện không đổi.
C. Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng nhiệt.
D. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.
Câu 21: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cảm ứng từ ⃗B và vectơ cường độ điện trường ⃗E
tại một điểm luôn luôn


A. dao động cùng pha.
B. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
C. dao động vuông pha.
D. dao động cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 22: Hai điện tích điểm đặt gần nhau, Nếu chỉ giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm 2 lần thì
lực tương tác giữa chúng sẽ A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 23: Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì T =2 s tại nơi có gia tốc trọng trường g=π2 m/ s2.
Tính chiều dài l của con lắc A. 2 m. B. 0,4 m C. 0,04 m. D. 1 m.
Câu 24: Ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng 750 nm truyền từ môi trường chân không sang môi
trường có chiết suất 1,5 thì có bước sóng là A. 1125 nm. B. 486 nm. C. 500 nm D. 750 nm.
Câu 25: Một sóng cơ truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là
u=6 cos(4 π t−0,02 π x)(mm), (x tính bằng cm , t tính bằng s ¿. Tính bước sóng của sóng cơ đó. A. 200 cm B. 50 cm. C. 150 cm. D. 100 cm.
Câu 26: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Tìm hệ số công suất cos φ của mạch. 1 1 A. √3 . B. . C. . D. √2 . 2 2 4 2
Câu 27: Chiếu đồng thời hai bức xạ thuộc vùng nhìn thấy qua khe Y - âng có bước sóng λ1=700 nm
λ2 thì thấy trong khoảng giữa hai vân sáng có màu giống màu vân trung tâm có 5 vân sáng khác. Tính λ2. A. 400 nm. B. 600 nm. C. 525 nm. D. 750 nm.
Câu 28: Người ta muốn tạo ra từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B=250.10−5 T bên trong một ống
dây có chiều dài 50 cm, mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2 A thì số vòng
quấn trên ống phải là bao nhiêu? A. 497 vòng. B. 7490 vòng. C. 4790 vòng. D. 479 vòng.
Câu 29: Một dây AB dài 100 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hoà có tần
số f =40 Hz. Trên dây có sóng với đầu A coi là một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
v=20 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu? A. 7 nút, 5 bụng. B. 3 nút, 4 bụng. C. 6 nút, 4 bụng. D. 5 nút, 4 bụng.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe là a=0,4 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D=1,2 m, nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có
λ=600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là A. 1,8 mm. B. 1,2 mm. C. 1,6 mm. D. 1,4 mm.
Câu31 :Ba điểm O , A , B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm
phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại
A là 50 dB và tại B là 40 dB. Tính mức cường độ âm tại B khi chuyển nguồn âm đó tới điểm A A. 50 dB B. 58 dB C. 61 dB D. 43 dB
Câu 32: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m và dây treo có chiều dài 20 cm. Tại thời điểm
t=0 s, từ vị trí cân bằng truyền cho vật m của con lắc một vận tốc ban đầu 14 cm/s theo chiều
dương của trục tọa độ. Biết gia tốc trọng trường là g=9,8 m/s2. Viết phương trình dao động của vật.

π π
A. s=2cos (7t+ 4 )(cm) B. s=2√2cos(7t− 2 )(cm). π π
C. s=2√2 cos(7t+ 2 )(cm).
D. s=2cos (7t− 2 )(cm).
Câu 33: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f =30 Hz. Tốc độ
truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,9 m/s. Biết tại điểm M cách O
một khoảng 10 cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của tốc độ truyền sóng là
A. v=3 m/s.
B. v=1,6 m/ s.
C. v=2,4 m/s.
D. v=2 m/s.
Câu 34: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc ω=20 rad / s. π
Dao động thành phần thứ nhất có biên độ A1=6 cm và pha ban đầu φ1= , dao động thành 2
phần thứ hai có pha ban đầu φ2 ¿ 0. Biết tốc độ cực đại khi vật dao động là v=2 m/s. Biên độ
dao động thành phần thứ hai là
A. A2=20 cm.
B. A2=8 cm.
C. A2=10 cm.
D. A2=4 cm.
Câu 35: Điện năng được tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn chỉ có điện trở thuần, độ giảm thế
trên dây bằng 15 % điện áp hiệu dụng nơi phát điện. Để giảm hao phí trên đường dây 100 lần
(công suất tiêu thụ vẫn không đổi, coi điện áp nơi tiêu thụ luôn cùng pha với dòng điện) thì
phải nâng điện áp hiệu dụng nơi phát lên A. 7,15 lần. B. 8,52 lần. C. 10,2 lần. D. 15,1 lần. π
Câu 36: Đặt điện áp u=U √2 cos (100πt− ) (với U tính bằng Vt tính bằng s) vào 2 đầu đoạn 3
mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi biến trở R nhận giá trị
x hoặc y thì mạch có cùng công suất bằng 200 W . Khi biến trở nhận giá trị là z thì mạch có
công suất cực đại bằng 250 W . Xác định y, biết z=¿ √100 xx2 A. 20. B. 50. C. 60. D. 100.
Câu 37: Treo vật có khối lượng m=0,04 kg vào lò xo có độ cứng k =40 N /m thì trong quá trình dao
động chiều dài lò xo thay đổi 10 cm. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, gốc O trùng với vị trí
cân bằng của vật, chiều dương từ trên xuống, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm. Xác định thời điểm mà vật có li độ x=2,5 cm theo chiều dương lần đầu tiên. 7 7 7 7 A. s. B. s. C. s. D. s. 40 60 50 30
Câu 38: Vật khối lượng m (coi là chất điểm) được treo bởi sợi dây có chiều dài l vào treo cố định trên
mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng so với phương ngang là 60∘, tại nơi có gia tốc trọng trường
là g. Từ vị cân bằng người ta truyền cho m vận tốc nhỏ theo phương ngang và vuông góc với
dây treo thì thấy m dao động điều hòa không ma sát trên mặt phẳng nghiêng. Chu kì dao động của vật là
A. 2 π √√3l. B. 2 π C. 2 π . D. 2 π . 2 glg √ 2l√3g √2lg
Câu 39: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A , B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình là uA=uB=acos 50 π t (với t tính bằng s ). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng
là 50 cm/ s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực
của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất
lỏng tại O. Khoảng cách MO bằng


zalo Nhắn tin Zalo