Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Học kì 1 Cánh diều (Đề 15)

243 122 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng Việt lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(243 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 15
PHÒNG GD & ĐT ……………………
TRƯỜNG………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC: ……………….
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Tập thể dục
Năm giờ sáng, c nhà Dung đã thức giấc. Dung cùng b mẹ đi bộ, tập thể dục
Công vn. Khi về nhà, Dung ăn sáng. Bữa sáng của Dung thường trứng
sữa, đủng ợng cho em học tập.
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có vần ang :
A. năng
B. năm
C. sáng
D. trứng
Câu 2. Từ viết đúng là:
A. sưã
B. lựơng
C. thừơng
D. lượng
Câu 3. .........gisáng cả nDung đã thức giấc.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4. Dung cùng …....... đi bộ.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. chị
B. em
C. bố mẹ
D. ông
Câu 5. Nhà Dung tập thể dục ở………..
A. công viên
B. sânờn
C. nhà
D. ngõ
Câu 6. Nối dấu câu thích hợp (dấu chấm/ dấu hỏi chấm)
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (2 điểm)
Bài 2. Nối (1,5 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 3. Chọn từ ngữ trong khung điềno chỗ trống (1 điểm)
Bài 4. Sắp xếp các chữ thành câu rồi viết (1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
ĐỀ SỐ 15
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Học sinh đọc to, rõ ng; luyện đọc diễn cảm; ngt nghỉ đúng dấu câu,…
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có vần ang :
C. sáng
Câu 2. Từ viết đúng là:
D. lượng
Câu 3. .........gisáng cả nDung đã thức giấc.
B. 5
Câu 4. Dung cùng …....... đi bộ.
C. bố mẹ
Câu 5. Nhà Dung tập thể dục ở………..
A. công viên
Câu 6. Nối dấu câu thích hợp (dấu chấm/ dấu hỏi chấm)
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (2 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2. Nối (1,5 điểm)
Bài 3. Chọn từ ngữ trong khung điềno chỗ trống (1 điểm)
Nghi ngờ, ngủ
Bài 4. Sắp xếp các chữ thành câu rồi viết (1 điểm)
- Sắp xếp: Bố mua con cua.
- HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định
- Chữ viết đẹp, đều, liền nét
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 15
PHÒNG GD & ĐT ……………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TRƯỜNG………………………………
NĂM HỌC: ……………….
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
A. Đọc thành tiếng (2 điểm) Tập thể dục
Năm giờ sáng, cả nhà Dung đã thức giấc. Dung cùng bố mẹ đi bộ, tập thể dục ở
Công viên. Khi về nhà, Dung ăn sáng. Bữa sáng của Dung thường có trứng và
sữa, đủ năng lượng cho em học tập.
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm) I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có vần ang là: A. năng B. năm C. sáng D. trứng
Câu 2. Từ viết đúng là: A. sưã B. lựơng C. thừơng D. lượng
Câu 3. .........giờ sáng cả nhà Dung đã thức giấc. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4. Dung cùng …....... đi bộ.

A. chị B. em C. bố mẹ D. ông bà
Câu 5. Nhà Dung tập thể dục ở……….. A. công viên B. sân vườn C. nhà D. ngõ
Câu 6. Nối dấu câu thích hợp (dấu chấm/ dấu hỏi chấm) II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (2 điểm)
Bài 2. Nối (1,5 điểm)


Bài 3. Chọn từ ngữ trong khung điền vào chỗ trống (1 điểm)
Bài 4. Sắp xếp các chữ thành câu rồi viết (1 điểm)


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 ĐỀ SỐ 15
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm) I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có vần ang là: C. sáng
Câu 2. Từ viết đúng là: D. lượng
Câu 3. .........giờ sáng cả nhà Dung đã thức giấc. B. 5
Câu 4. Dung cùng …....... đi bộ. C. bố mẹ
Câu 5. Nhà Dung tập thể dục ở……….. A. công viên
Câu 6. Nối dấu câu thích hợp (dấu chấm/ dấu hỏi chấm) II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (2 điểm)


zalo Nhắn tin Zalo