Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Học kì 2 Chân trời sáng tạo (Đề 11)

429 215 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng Việt lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(429 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


 !"##
$%&'(()*+,,,,,,,,
+-./'(,,,,,,,,,,,,
 0123+-456"1%75089
':3%75;,,,,,,<
3=';+1>'(?1@+ABC$#
4<$%D'0123+-475;#E
1<F;G
- GV cho học sinh bắt thăm đọc một đoạn văn bản trong các phiếu đọc. Đảm bảo đọc
đúng tốc độ, thời gian 3 – 5 phút/ HS.
- Dựa vào nội dung bài đọc, GV đặt câu hỏi để học sinh trả lời (1 câu).
11. FHIJHKHL+?MN<
(OPPPQ
Bác Voi tặng Gấu con một r lê. Gấu con cảm ơn bác Voi rồi chọn quả to nhất
biếu ông nội, quả lê to thứ nhì biếu bố mẹ.
Gấu con chọn quả lê to thứ ba cho Gấu em. Gấu em thích quá, ôm lấy quả lê. Hai anh
em cùng nhau vui vẻ cười vang khắp nhà.
(Theo báo Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh)
)RPFMHPKPSTKUVWKXOPY
Z[UVP\P]^_Z;
5#: Gấu con đã làm gì khi bác Voi cho rổ lê?
A. Gấu con ăn luôn.
B. Gấu con cảm ơn bác Voi.
C. Gấu con mang cất đi.
59: Gấu con đã biếu ai quả lê to nhất?
A. Gấu em.
B. Bố mẹ.
C. Ông nội.
3F``]P;EaN9abNcac

5b: Em có nhận xét gì về bạn Gấu con? Viết tiếp câu trả lời:
Gấu con………………………………………………………………………………
5N: Em hãy viết 1 đến 2 câu nói về tình cảm của em đối với gia đình của mình.
……………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………….............
d<$%D'0123+-4?1>+;#E
#<5eG;'A
+KU
Trường học là ngôi nhà thứ hai của em
Ở trường có cô giáo như mẹ hiền, có nhiều bạn bè thân thiết như anh em.
Trường học dạy em thành người tốt. Trường học dạy em những điều hay.
Em rất yêu mái trường của em
9<0L+?N
5#< Điền vào chỗ trống chữ\\hoặc\:
……..ớp học gạo ……ếp
quả ……..a ……..ốp xe
59< Điền vào chỗ trống vần\P\hoặc\Pf:
liên h……….. tóc x………..
băn kh………. cái kh……….
5b< Nối đúng:
3F``]P;EaN9abNcac

5N<
a. Sắp xếp các từ sau thành câu rồi viết lại cho đúng:
hoa phượng / mùa hè, / ở / nở đỏ rực / sân trường.
b. Em hãy viết tên 5 con vật mà em biết.
3F``]P;EaN9abNcac

g$g' 0123+-456"1%75089
 !"##
4<$%D'0123+-475;#E
1<F;G
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghđúng dấu u,
11. FHIJHKHL+?MN<
5#: B. Gấu con cảm ơn bác Voi.
59: C. Ông nội.
5b: Gấu con thật ngoan ngoãn.
5N: Em rất yêu quý gia đình của mình. Em mong gia đình em luôn vui vẻ, hạnh
phúc.
d<$%D'0123+-4?1>+;#E
#<5eG;'A
- HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định
- Chữ viết đẹp, đều, liền nét
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
9<0L+?N
5#< lớp học, gạo nếp
quả na, lốp xe
59< liên hoan, tóc xoăn; băn khoăn, cái khoan
5b< Nối đúng:
Đồng hồ kêu tích tắc.
Quả na đã chín.
Chúng em quyết tâm học hành.
Chú chim hót líu lo.
3F``]P;EaN9abNcac

5N<a. Mùa hè, hoa phượng nở đỏ rực ở sân trường.
b. Mèo, chó, chim, gà, vịt.
3F``]P;EaN9abNcac

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 11
PHÒNG GD & ĐT ……………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TRƯỜNG………………………………
NĂM HỌC: ……………….
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- GV cho học sinh bắt thăm đọc một đoạn văn bản trong các phiếu đọc. Đảm bảo đọc
đúng tốc độ, thời gian 3 – 5 phút/ HS.
- Dựa vào nội dung bài đọc, GV đặt câu hỏi để học sinh trả lời (1 câu).
II. Đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (4 điểm). Gấu con ngoan ngoãn
Bác Voi tặng Gấu con một rổ lê. Gấu con cảm ơn bác Voi rồi chọn quả lê to nhất
biếu ông nội, quả lê to thứ nhì biếu bố mẹ.
Gấu con chọn quả lê to thứ ba cho Gấu em. Gấu em thích quá, ôm lấy quả lê. Hai anh
em cùng nhau vui vẻ cười vang khắp nhà.
(Theo báo Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh)
Dựa theo bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu
hỏi dưới đây hoặc làm theo yêu cầu của câu hỏi:
Câu 1: Gấu con đã làm gì khi bác Voi cho rổ lê? A. Gấu con ăn luôn.
B. Gấu con cảm ơn bác Voi. C. Gấu con mang cất đi.
Câu 2: Gấu con đã biếu ai quả lê to nhất? A. Gấu em. B. Bố mẹ. C. Ông nội.


Câu 3: Em có nhận xét gì về bạn Gấu con? Viết tiếp câu trả lời:
Gấu con………………………………………………………………………………
Câu 4: Em hãy viết 1 đến 2 câu nói về tình cảm của em đối với gia đình của mình.
……………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………….............
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả (6 điểm): Nghe – viết Trường em
Trường học là ngôi nhà thứ hai của em
Ở trường có cô giáo như mẹ hiền, có nhiều bạn bè thân thiết như anh em.
Trường học dạy em thành người tốt. Trường học dạy em những điều hay.
Em rất yêu mái trường của em
2. Kiến thức Tiếng Việt (4 điểm)
Câu 1. Điền vào chỗ trống chữ l hoặc n:
……..ớp học gạo ……ếp
quả ……..a ……..ốp xe
Câu 2. Điền vào chỗ trống vần oan hoặc oăn:
liên h……….. tóc x………..
băn kh………. cái kh………. Câu 3. Nối đúng:

Câu 4.
a. Sắp xếp các từ sau thành câu rồi viết lại cho đúng:
hoa phượng / mùa hè, / ở / nở đỏ rực / sân trường.
b. Em hãy viết tên 5 con vật mà em biết.


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 ĐỀ SỐ 11
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
II. Đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (4 điểm).
Câu 1: B. Gấu con cảm ơn bác Voi. Câu 2: C. Ông nội.
Câu 3: Gấu con thật ngoan ngoãn.
Câu 4: Em rất yêu quý gia đình của mình. Em mong gia đình em luôn vui vẻ, hạnh phúc.
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả (6 điểm): Nghe – viết - HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định
- Chữ viết đẹp, đều, liền nét
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
2. Kiến thức Tiếng Việt (4 điểm)
Câu 1. lớp học, gạo nếp quả na, lốp xe
Câu 2. liên hoan, tóc xoăn; băn khoăn, cái khoan Câu 3. Nối đúng:
Đồng hồ kêu tích tắc. Quả na đã chín.
Chúng em quyết tâm học hành. Chú chim hót líu lo.


zalo Nhắn tin Zalo