Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Học kì 2 Chân trời sáng tạo (Đề 5)

526 263 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng Việt lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(526 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 5
PHÒNG GD & ĐT ……………………
TRƯỜNG………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC: ……………….
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
I. Kiểm tra đọc:
1. Đọc thành tiếng: 
 !
2. Đọc hiểu:
"#
Bà còng đi chợ trời mưa
$%!&'#
()*)+'#%!
"'#,#,-!'!!
"'#./!0!
.!12#
+*3'&##
4"5! #6
7#%8)'9))1!!)#:
Câu 1:;$%!!# #&<=
>'#
$?!
(-
Câu 2:>'#%!&=
>)*@)!
$)*@)+
()*@))
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 3:;>3'&.A#%!=
>+*
$+)
(!*
Câu 4:;73'&.A#%!!12#@*+-!B=
>##
$#!.
(<*!%!
Câu 5:;:73'&5A#!'<))2@!B=
II. Kiểm tra viết:
1. Viết chính tả:
)C
Mẹ con cá chuối
"DC)(EFG55H<?B@#5#IC #J
$<<+-*!@(E.FG,KG@5GLM!
'9
2. Bài tập:
Câu 1:"ND@ 3!O!1!
*)@GG@#B@P!G
Câu 2:WĐiền i hoặc y vào chỗ trống cho đúng
),@<A@1M)@A
Câu 3:WQ'#)!#*BR!
Ngủ Ngoài Sương
Câu 9:;!)!;hoa, thỏ, miệng, lan;!S#!GC*4Khoanh
tròn chữ cái trước đáp án đúng)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
>#
$
(T!
U#
Câu 10:;V-GC!'!9
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
ĐỀ SỐ 5
I. Kiểm tra đọc:
1. Đọc thành tiếng:
V@0!WGT XW!?!Y1! F@Z
2. Đọc hiểu:
Câu 1:;>'#
Câu 2:$)*@)+
Câu 3:;>+*
Câu 4:;>##
Câu 5:;:73'&5A#!'<))2@!'
)F
II. Kiểm tra viết:
1. Viết chính tả:
[V\+1!)8
[7!)!8#)8.#@1!,GJ
[(8E@.@.+
[BG]@!!!
2. Bài tập:
Câu 1:*!)@G G@!#B@P!G
Câu 2:W),G@<A@1M)@AG
Câu 3:W
^!
^!A
^! #
^!
\ '2!
\'2!
Ngủ Ngoài Sương
Câu 9:;(T!
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10:;_C!'!9:`C
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 5
PHÒNG GD & ĐT ……………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TRƯỜNG………………………………
NĂM HỌC: ……………….
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 I. Kiểm tra đọc:
1. Đọc thành tiếng: Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn. Trả
lời một câu hỏi theo nội dung bài đọc 2. Đọc hiểu:
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi
Bà còng đi chợ trời mưa
Bà còng đi chợ trời mưa
Cái tôm cái tép đi đưa bà còng
Đưa bà qua quãng đường cong
Đưa bà về tận ngõ trong nhà bà Tiền bà trong túi rơi ra
Tép tôm nhặt được trả bà mua rau. (Đồng dao)
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Bà còng trong bài ca dao đi chợ khi nào? A. trời mưa B. trời nắng C. trời bão
Câu 2: Ai đưa bà còng đi chợ? A. cái tôm, cái bống B. cái tôm, cái tép C. cái tôm, cái cá


Câu 3: Ai nhặt được tiền của bà còng? A. tép tôm B. tép cá C. bống tôm
Câu 4: Khi nhặt được tiền của bà còng trong túi rơi ra, tôm tép đã làm gì? A. trả bà mua rau B. mang về nhà
C. không trả lại cho bà còng
Câu 5: Trả lời câu hỏi: Khi nhặt được đồ của người khác đánh rơi, em làm gì? II. Kiểm tra viết: 1. Viết chính tả:
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Mẹ con cá chuối
Đầu tiên cá Chuối mẹ cảm thấy buồn buồn ở khắp mình, sau rồi đau nhói trên da thịt.
Biết kiến kéo đến đã đông, Chuối mẹ liền lấy đà quẫy mạnh, rồi nhảy tùm xuống nước. 2. Bài tập:
Câu 1: Điển âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng
cô ....áo, nhảy ....ây, .....a đình, ....ừng cây
Câu 2: Điền i hoặc y vào chỗ trống cho đúng
bánh qu...., kiếm củ..., tú... xách, thủ... tinh
Câu 3: Em đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng Ngủ Ngoài Sương
Câu 9: Trong các tiếng hoa, thỏ, miệng, lan tiếng nào chứa nguyên âm đôi (Khoanh
tròn chữ cái trước đáp án đúng)

A. hoa B. thỏ C. miệng D. lan
Câu 10: Hãy viết tên một người bạn trong lớp em.


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 ĐỀ SỐ 5 I. Kiểm tra đọc:
1. Đọc thành tiếng:
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,… 2. Đọc hiểu: Câu 1: A. trời mưa
Câu 2: B. cái tôm, cái tép Câu 3: A. tép tôm
Câu 4: A. trả bà mua rau
Câu 5: Trả lời câu hỏi: Khi nhặt được đồ của người khác đánh rơi, em trả lại người đánh mất. II. Kiểm tra viết: 1. Viết chính tả: - HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định
- Chữ viết đẹp, đều, liền nét
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng. 2. Bài tập:
Câu 1: cô giáo, nhảy dây, gia đình, rừng cây
Câu 2: bánh quy, kiếm củi, túi xách, thủy tinh Câu 3: Ng u Ng oai S ương Ngủ Ngoài Sương Ngủ Ngoài Sương Câu 9: C. miệng


zalo Nhắn tin Zalo