Giải sgk Toán 6 Bài 2: Thứ tự trong tập số nguyên (Chân trời sáng tạo)

248 124 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải sgk Toán lớp 6 Kì 1 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    184 92 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 6, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(248 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Bài 2. Th t trong t p h p s nguyên
A. Câu h i trong bài
Ho t đ ng kh i đ ng. (Trang 54/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Làm th nào đ so sánh hai s nguyên âm?ế
L i gi i
Sau bài này chúng ta s bi t: ế
Đ so sánh hai s nguyên âm a và b, ta có hai cách sau:
+ Trên tr c s , n u s a n m bên trái s b thì a < b ho c ng c l i. ế ượ
+ Trong hai s nguyên âm a, b s nào có s đ i l n h n thì s đó nh h n. ơ ơ
Ho t đ ng khám phá 1. (Trang 54/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Nhi t đ trung bình trong tháng 1 t i hai đi m: Vostok (Vô – xt c) và Ottawa ( t – ta –
oa) l n l t là ượ
31 C- °
7 C- °
. Theo em, trong tháng m t, n i nào l nh h n? ơ ơ
L i gi i
Vì khi ta bi u di n 2 s – 31 và – 7 lên tr c s , ta th y đi m bi u di n s – 31 n m
bên trái đi m bi u di n s – 7 nên
31 C- °
nh h n ơ
7 C- °
nên nhi t đ c a Vostok s
th p h n nhi t đ Ottawa. ơ
V y trong tháng 1 t i Vostok s l nh h n Ottawa. ơ
Th c hành 1. (Trang 55/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
So sánh các c p s nguyên sau:
a) – 10 và – 9; b) 2 và – 15; c) 0 và – 3.
L i gi i
a) Trên tr c s , ta th y s – 10 n m bên trái s – 9 nên – 10 < - 9.
b) Trên tr c s , ta th y s – 15 n m bên trái s 2 nên – 15 < 2 hay 2 > - 15.
c) Trên tr c s , ta th y s - 3 n m bên trái s 0 nên – 3 < 0 hay 0 > - 3.
V n d ng 1. (Trang 55/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Cho các s nguyên a, b, c sao cho:
a > 2; b < -7; - 1 < c < 1.
H i trong các s nói trên, s nào là s nguyên d ng, s nào là nguyên âm và s nào ươ
b ng 0?
L i gi i
+) Vì a > 2, mà 2 > 0 nên a > 0 hay a là s nguyên d ng. ươ
+) Vì b < -7, mà – 7 < 0 nên b < 0 hay b là s nguyên âm.
+) Vì – 1 < c < 1, mà c là s nguyên nên c = 0.
Ho t đ ng khám phá 2. (Trang 55/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
S p x p các s - 5; 4; -2; 0; 2 theo th t tăng d n. ế
L i gi i
Ta x p các s thành các nhóm r i so sánh:ế
Nhóm 1: Các s nguyên âm: – 5 và – 2, ta có – 5 < – 2 < 0
Nhóm 2: Các s nguyên d ng: 4 và 2, ta có 0 < 2 < 4 ươ
Do đó: – 5 < – 2 < 0 < 2 < 4
S p x p các s trên theo th t tăng d n ta đ c: – 5; – 2; 0; 2; 4. ế ượ
V n d ng 2. (Trang 55 + 56/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
M t s sinh v t bi n s ng g n m t n c, trong khi đó m t s khác l i s ng r t sâu ướ
d i đáy đ i d ng. Hãy s p x p các sinh v t bi n sau theo th t gi m d n đ cao ướ ươ ế
c a môi tr ng s ng. ườ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
L i gi i
B i vì: - 180 (m) > - 1 000 (m) > - 4 000 (m) > - 6 000 (m)
Nên ta s p x p các sinh v t bi n theo th t gi m d n c a đ cao c a môi tr ng ế ườ
s ng nh sau: Cá c xanh (Blue marlin); Cá h (Ribbon fish); Cá đèn (Lantern fish); ư
Sao bi n (Brittle fish).
B. Bài t p
Bài 1. (Trang 56/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
So sánh các c p s sau:
a) 6 và 5; b) – 5 và 0; c) – 6 và 5;
d) – 8 và – 6; e) 3 và – 10; g) – 2 và – 5.
L i gi i
a) 6 > 5
b) – 5 < 0 (S nguyên âm luôn nh h n 0) ơ
c) – 6 < 5 (S nguyên âm nh h n s nguyên d ng) ơ ươ
d) – 8 < - 6 (Vì s đ i c a – 8 là 8 l n h n s đ i c a – 6 là 6) ơ
e) 3 > - 10 (S nguyên d ng luôn l n h n s nguyên âm) ươ ơ
g) – 2 > - 5 (Vì s đ i c a – 2 là 2 nh h n s đ i c a – 5 là 5) ơ
Bài 2. (Trang 56/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Tìm s đ i c a các s nguyên: 5; - 4; - 1; 0; 10; - 2 021.
L i gi i
S đ i c a 5 là - 5.
S đ i c a – 44.
S đ i c a – 11.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
S đ i c a 00.
S đ i c a 10– 10.
S đ i c a – 2 0212 021.
Bài 3. (Trang 56/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
S p x p các s nguyên sau theo th t tăng d n và bi u di n chúng trên tr c s : ế
2; - 4; 6; 4; 8; 0; - 2; - 8; -6.
L i gi i
* Ta chia các s đã cho thành các nhóm r i so sánh:
Nhóm 1: Các s nguyên d ng: 2; 6; 4; 8, ta có 0 < 2 < 4 < 6 < 8 ươ
Nhóm 2: Các s nguyên âm: – 4; – 2; – 6 ; – 8, ta có – 8 < – 6 < – 4 < – 2 < 0
Khi đó ta có: - 8 < - 6 < - 4 < - 2 < 0 < 2 < 4 < 6 < 8
S p x p theo th t tăng d n: - 8; - 6; - 4; - 2; 0; 2; 4; 6; 8. ế
* Bi u di n các s nguyên đã cho trên tr c s nh sau: ư
Bài 4. (Trang 56/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Hãy li t kê các ph n t c a m i t p h p sau:
a) A = {a Z | - 4 < a < - 1}; b) B = {b Z | - 2 < b < 3};
c) C ={c Z | - 3 < c < 0}; d) D ={d Z | - 1 < d < 6}.
L i gi i
a) Các s nguyên th a mãn l n h n -4 và nh h n -1 là: -3; -2. ơ ơ
V y A = {- 3; - 2}.
b) Các s nguyên th a mãn l n h n -2 và nh h n 3 là: -1; 0; 1; 2. ơ ơ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
V y B = {- 1; 0; 1; 2}.
c) Các s nguyên th a mãn l n h n – 3 và nh h n 0 là: -2; -1. ơ ơ
V y C = {- 2; -1}.
d) Các s nguyên th a mãn l n h n -1 và nh h n 6 là: 0; 1; 2; 3; 4; 5. ơ ơ
V y D = {0; 1; 2; 3; 4; 5}.
Bài 5. (Trang 56/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
S p x p theo th t t th p đ n cao nhi t đ ( ế ế
0
C) mùa đông t i các đi m sau đây c a
n c M : Hawaii (Ha–oai) ướ
12 C°
, Montana (Môn – ta–na)
2 C- °
, Alaska (A-la-xca)
51 C- °
, New York (Niu Oóc)
15 C- °
, Florida (Phlo-ra-đa)
8 C°
.
L i gi i
Ta so sánh và s p x p theo th t t th p đ n cao nhi t đ nh sau: ế ế ư
51 C 15 C 2 C 8 C 12 C- ° <- ° <- ° < ° < °
V y các đ a đi m có nhi t đ theo th t t th p đ n cao l n l t là: Alaska (A-la- ế ượ
xca); New York (Niu Oóc); Montana (Mon– ta–na); Florida (Phlo-ra-đa); Hawaii (Ha–
oai).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Bài 2. Thứ t t ự rong tập h p s ố nguyên A. Câu h i ỏ trong bài Hoạt đ ng k h i ở đ ng. (Trang 54/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Làm th nào đ ế s ể o sánh hai s nguyên âm ố ? L i ờ giải Sau bài này chúng ta s bi ẽ t ế :
Để so sánh hai số nguyên âm a và b, ta có hai cách sau: + Trên tr c s ụ ố, n u s ế ố a n m ằ bên trái s b t ố hì a < b ho c ng ặ ư c l ợ i ạ . + Trong hai s nguyên âm ố a, b s nào có s ố đ ố i ố l n h ớ n t ơ hì s đó nh ố h ỏ n. ơ Hoạt đ ng k
hám phá 1. (Trang 54/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Nhi t ệ đ t
ộ rung bình trong tháng 1 t i ạ hai đi m ể : Vostok (Vô – xt c) ố và Ottawa ( t Ố – ta – oa) lần lư t ợ là - 31 C ° và - 7 C ° . Theo em, trong tháng m t ộ , n i ơ nào l nh h ạ n? ơ L i ờ giải Vì khi ta bi u di ể n 2 s ễ ố – 31 và – 7 lên tr c ụ s , t ố a th y đi ấ m ể bi u di ể n s ễ – 31 n ố m ằ bên trái đi m ể bi u di ể n s ễ ố – 7 nên - 31 C ° nh h ỏ n ơ - 7 C ° nên nhiệt đ c ộ a ủ Vostok s ẽ thấp h n nhi ơ t ệ đ O ộ ttawa. V y ậ trong tháng 1 t i ạ Vostok s l ẽ nh ạ h n O ơ ttawa.
Thực hành 1. (Trang 55/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) So sánh các c p ặ s nguyên s ố au: a) – 10 và – 9; b) 2 và – 15; c) 0 và – 3. L i ờ giải a) Trên tr c ụ s , t ố a th y s ấ – 10 n ố m ằ bên ở trái s – 9 nên ố – 10 < - 9. b) Trên tr c ụ số, ta th y s ấ ố – 15 n m ằ bên t ở rái s 2 nên ố – 15 < 2 hay 2 > - 15. c) Trên tr c ụ s , t ố a th y s ấ - ố 3 n m ằ bên trái s 0 nên ố – 3 < 0 hay 0 > - 3. Vận d ng 1. (Trang 55/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6)


Cho các số nguyên a, b, c sao cho:
a > 2; b < -7; - 1 < c < 1. H i ỏ trong các s nói ố trên, s nào ố là s nguyên d ố ư ng, s ơ
ố nào là nguyên âm và s nào ố b ng ằ 0? L i ờ giải
+) Vì a > 2, mà 2 > 0 nên a > 0 hay a là s nguyên d ố ư ng. ơ
+) Vì b < -7, mà – 7 < 0 nên b < 0 hay b là s nguyên âm ố .
+) Vì – 1 < c < 1, mà c là s nguyên nên c = 0. ố Hoạt đ ng k
hám phá 2. (Trang 55/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) S p ắ x p các s ế ố - 5; 4; -2; 0; 2 theo th t ứ ự tăng d n. ầ L i ờ giải Ta x p các ế số thành các nhóm r i ồ so sánh: Nhóm 1: Các s nguyên âm ố
: – 5 và – 2, ta có – 5 < – 2 < 0 Nhóm 2: Các s nguyên d ố ư ng: ơ
4 và 2, ta có 0 < 2 < 4
Do đó: – 5 < – 2 < 0 < 2 < 4 S p ắ x p các s ế ố trên theo th t ứ t ự ăng d n t ầ a đư c: ợ – 5; – 2; 0; 2; 4. Vận d ng 2. (Trang 55 + 56/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) M t ộ số sinh v t ậ bi n s ể ống g n m ầ t ặ nư c, ớ trong khi đó m t ộ số khác l i ạ s ng r ố t ấ sâu dư i ớ đáy đ i ạ dư ng. ơ Hãy s p ắ x p các ế sinh v t ậ bi n s ể au theo th t ứ gi ự m ả d n đ ầ cao ộ c a ủ môi trư ng ờ s ng. ố

L i ờ giải B i
ở vì: - 180 (m) > - 1 000 (m) > - 4 000 (m) > - 6 000 (m) Nên ta s p ắ x p các s ế inh v t ậ bi n t ể heo th t ứ gi ự m ả d n c ầ a đ ủ cao ộ c a m ủ ôi trư ng ờ sống như sau: Cá c xanh ( ờ Blue marlin); Cá h (
ố Ribbon fish); Cá đèn (Lantern fish); Sao bi n ( ể Brittle fish). B. Bài t p
Bài 1. (Trang 56/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) So sánh các c p ặ s s ố au:
a) 6 và 5; b) – 5 và 0; c) – 6 và 5;
d) – 8 và – 6; e) 3 và – 10; g) – 2 và – 5. L i ờ giải a) 6 > 5
b) – 5 < 0 (Số nguyên âm luôn nh h ỏ n ơ 0)
c) – 6 < 5 (Số nguyên âm nh h ỏ n s ơ nguyên d ố ư ng) ơ
d) – 8 < - 6 (Vì số đối c a ủ – 8 là 8 l n ớ h n s ơ ố đối c a – 6 l ủ à 6)
e) 3 > - 10 (Số nguyên dư ng ơ luôn l n ớ h n s ơ nguyên âm ố )
g) – 2 > - 5 (Vì số đối c a ủ – 2 là 2 nhỏ h n s ơ ố đối c a – 5 l ủ à 5)
Bài 2. (Trang 56/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Tìm s đ ố i ố c a
ủ các số nguyên: 5; - 4; - 1; 0; 10; - 2 021. L i ờ giải Số đối c a ủ 5 là - 5. Số đối c a ủ – 44. Số đối c a ủ – 11.

Số đối c a ủ 00. Số đối c a
10– 10. Số đối c a
– 2 0212 021.
Bài 3. (Trang 56/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) S p ắ x p các s ế ố nguyên sau theo th t ứ ự tăng d n và ầ bi u ể di n chúng t ễ rên tr c s ụ : ố
2; - 4; 6; 4; 8; 0; - 2; - 8; -6. L i ờ giải
* Ta chia các số đã cho thành các nhóm rồi so sánh: Nhóm 1: Các s nguyên d ố ư ng: ơ
2; 6; 4; 8, ta có 0 < 2 < 4 < 6 < 8 Nhóm 2: Các s nguyên âm ố
: – 4; – 2; – 6 ; – 8, ta có – 8 < – 6 < – 4 < – 2 < 0
Khi đó ta có: - 8 < - 6 < - 4 < - 2 < 0 < 2 < 4 < 6 < 8 S p ắ x p t ế heo th t ứ t ự ăng d n:
ầ - 8; - 6; - 4; - 2; 0; 2; 4; 6; 8. * Bi u ể di n các s ễ
ố nguyên đã cho trên tr c ụ s nh ố s ư au:
Bài 4. (Trang 56/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Hãy li t ệ kê các ph n t ầ c ử a m ủ i ỗ t p h ậ p s ợ au:
a) A = {a ∈ Z | - 4 < a < - 1}; b) B = {b ∈ Z | - 2 < b < 3};
c) C ={c ∈ Z | - 3 < c < 0}; d) D ={d ∈ Z | - 1 < d < 6}. L i ờ giải a) Các số nguyên th a ỏ mãn l n h ớ n - ơ 4 và nh h ỏ n - ơ 1 là: -3; -2. V y ậ A = {- 3; - 2}. b) Các số nguyên th a m ỏ ãn l n h ớ n ơ -2 và nhỏ h n 3 l ơ à: -1; 0; 1; 2.


zalo Nhắn tin Zalo