Giải Sgk Toán lớp 3 Bài 10: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (Chân trời sáng tạo)

94 47 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải sgk Toán lớp 3 Tập 2 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    128 64 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(94 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
NHÂN S CÓ B N CH S V I S CÓ M T CH S
Toán l p 3 T p 2 trang 26 Th c hành
Toán l p 3 T p 2 trang 26 Bài 1:
Đ t tính r i tính.
1 221 × 4 2 007 × 5 810 × 8
1 105 × 9 1 060 × 6 2 618 × 2
L i gi i:
Đ t tính sao cho các ch s cùng hàng th ng c t v i nhau. Sau đó th c hi n nhân
l n l t t trái sang ph i ượ
1221
4
4884
+ 4 nhân 1 b ng 4, vi t 4 ế
+ 4 nhân 2 b ng 8, vi t 8 ế
+ 4 nhân 2 b ng 8, vi t 8 ế
+ 4 nhân 1 b ng 4, vi t 4 ế
V y 1 221 × 4 = 4 884
2007
5
10035
+ 5 nhân 7 b ng 35, vi t 5, nh 3 ế
+ 5 nhân 0 b ng 0, thêm 3 b ng 3, vi t 3 ế
+ 5 nhân 0 b ng 0, vi t 0 ế
+ 5 nhân 2 b ng 10, vi t 10 ế
V y 2 007 × 5 = 10 035
810
8
6480
+ 8 nhân 0 b ng 0, vi t 0 ế
+ 8 nhân 1 b ng 8, vi t 8 ế
+ 8 nhân 8 b ng 64, vi t 64 ế
V y 810 × 8 = 6 480
1105
9
9945
+ 9 nhân 5 b ng 45, vi t 5 nh 4 ế
+ 9 nhân 0 b ng 0, thêm 4 b ng 4, vi t 4 ế
+ 9 nhân 1 b ng 9, vi t 9 ế
+ 9 nhân 1 b ng 9, vi t 9 ế
V y 1 105 × 9 = 9 945
1060
6
6360
+ 0 nhân 6 b ng 0, vi t 0 ế
+ 6 nhân 6 b ng 36, vi t 6 nh 3 ế
+ 6 nhân 0 b ng 0, thêm 3 b ng 3, vi t 3 ế
+ 6 nhân 1 b ng 6, vi t 6 ế
V y 1 060 × 6 = 6 360
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2618
2
5236
+ 2 nhân 8 b ng 16, vi t 6 nh 1 ế
+ 2 nhân 1 b ng 2, thêm 1 b ng 3, vi t 3 ế
+ 2 nhân 6 b ng 12, vi t 2 nh 1 ế
+ 2 nhân 2 b ng 4, thêm 1 b ng 5, vi t 5 ế
V y 2 618 × 2 = 5 236
Toán l p 3 T p 2 trang 27 Luy n t p
Toán l p 3 T p 2 trang 27 Bài 1:
Tính nh m.
a) 50 × 2 b) 20 × 4
500 × 2 200 × 4
5 000 × 2 2 000 × 4
L i gi i:
a) Ta có: 5 ch c × 2 = 10 ch c
V y 50 × 2 = 100
5 trăm × 2 = 10 trăm
V y 500 × 2 = 1 000
5 nghìn × 2 = 10 nghìn
V y 5 000 × 2 = 10 000
b) Ta có: 2 ch c × 4 = 8 ch c
V y 20 × 4 = 80
2 trăm × 4 = 8 trăm
V y 200 × 4 = 800
2 nghìn × 4 = 8 nghìn
V y 2 000 × 4 = 8 000
Toán l p 2 T p 3 trang 27 Bài 2
S ?
L i gi i:
- Mu n tìm tích, ta l y th a s nhân v i th a s
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Mu n tìm s b chia, ta l y th ng nhân v i s chia ươ
* Quy trình th c hi n phép tính
1020
8
8160
+ 8 nhân 0 b ng 0, vi t 0 ế
+ 8 nhân 2 b ng 16, vi t 6 nh 1 ế
+ 8 nhân 0 b ng 0, thêm 1 b ng 1, vi t 1 ế
+ 8 nhân 1 b ng 8, vi t 8 ế
V y 1 020 × 8 = 8 160
1703
5
8515
+ 5 nhân 3 b ng 15, vi t 5 nh 1 ế
+ 5 nhân 0 b ng 0, thêm 1 b ng 1, vi t 1 ế
+ 5 nhân 7 b ng 35, vi t 5 nh 3 ế
+ 5 nhân 1 b ng 5, thêm 3 b ng 8, vi t 8 ế
V y 1 703 × 5 = 8 515
610
5
3050
+ 5 nhân 0 b ng 0, vi t 0 ế
+ 5 nhân 1 b ng 5, vi t 5 ế
+ 5 nhân 6 b ng 30, vi t 30 ế
V y 610 × 5 = 3050
1402
7
9814
+ 7 nhân 2 b ng 14, vi t 4 nh 1 ế
+ 7 nhân 0 b ng 0, thêm 1 b ng 1, vi t 1 ế
+ 7 nhân 4 b ng 28, vi t 8 nh 2 ế
+ 7 nhân 1 b ng 7, thêm 2 b ng 9, vi t 9 ế
V y 1 402 × 7 = 9 814
Toán l p 3 T p 2 trang 27 Bài 3:
>, <, =
a) 1 080 × 9 .?. 1 020 × 9
b) 2 × 1 000 × 5 .?. 1 000 × 2 × 5
c) 2 400 × 2 .?. (200 + 4 000) × 2
L i gi i:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a) 1080 × 9 > 1020 × 9 (vì hai phép tính có cùng th a s 9, mà 1080 > 1020)
b) 2 × 1000 × 5 = 1000 × 2 × 5 (vì hai phép tính có th a s gi ng nhau)
c) Ta có: 200 + 4000 = 4200, bài t p đ a v so sánh 2400 × 2 và 4200 × 2 ư
2400 × 2 < (200 + 4000) × 2 (vì hai phép tính th a s 2 gi ng nhau 2400 <
4200)
Toán l p 3 T p 2 trang 27 Bài 4:
Tìm giá tr thích h p c a m i bi u th c.
L i gi i:
- V i nh ng bi u th c ch a phép tính c ng, tr , nhân, chia, ta th c hi n phép
nhân, chia tr c; v i nh ng bi u th c ch a d u ngo c thì ta th c hi n phépướ
tính trong ngo c tr c ướ
a) 800 × 4 + 1 800 = 3 200 + 1 800 = 5 000
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) 2 700 × 3 – 5 100 = 8 100 – 5 100 = 3 000
c) (1 200 + 300) × 6 = 1 500 × 6 = 9 000
d) 10 000 – 1 600 × 5 = 10 000 – 8 000 = 2 000
Ta có k t qu nh sau:ế ư
Toán l p 3 T p 2 trang 28 Bài 5:
Trong kho 10 000 kg g o. Ng i ta dùng 6 xe đ chuy n g o trong kho đ n ườ ế
c a hàng. Bi t m i xe ch 1 500 kg g o. H i trong kho còn l i bao nhiêu ki-lô- ế
gam g o?
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) NHÂN S C Ố Ó B N Ố CH S Ố V I Ớ S C Ố Ó M T Ộ CH S Ữ Ố Toán l p 3 T p 2 t rang 26 Th c hành Toán l p 3 T p 2 t rang 26 Bài 1: Đ t ặ tính r i ồ tính. 1 221 × 4 2 007 × 5 810 × 8
1 105 × 9 1 060 × 6 2 618 × 2 L i ờ giải: Đ t ặ tính sao cho các ch ữ s ố cùng hàng th ng ẳ c t ộ v i ớ nhau. Sau đó th c ự hi n ệ nhân lần lư t ợ t t ừ rái sang ph i ả 1221 + 4 nhân 1 b ng 4, vi ằ t ế 4  4 + 4 nhân 2 b ng 8, vi ằ t ế 8 + 4 nhân 2 b ng 8, vi ằ t ế 8 4884 + 4 nhân 1 b ng 4, vi ằ t ế 4 V y 1 221 × 4 = 4 884 ậ 2007 + 5 nhân 7 b ng 35, vi ằ t ế 5, nhớ 3  5 + 5 nhân 0 b ng 0, t ằ hêm 3 b ng ằ 3, vi t ế 3 + 5 nhân 0 b ng 0, vi ằ t ế 0 10035 + 5 nhân 2 b ng 10, vi ằ t ế 10 V y 2 007 × 5 = 10 035 ậ 810 + 8 nhân 0 b ng 0, vi ằ t ế 0  8 + 8 nhân 1 b ng 8, vi ằ t ế 8 + 8 nhân 8 b ng 64, vi ằ t ế 64 6480 V y 810 × 8 = 6 480 ậ 1105 + 9 nhân 5 b ng 45, vi ằ t ế 5 nhớ 4  9 + 9 nhân 0 b ng 0, t ằ hêm 4 b ng ằ 4, vi t ế 4 + 9 nhân 1 b ng 9, vi ằ t ế 9 9945 + 9 nhân 1 b ng 9, vi ằ t ế 9 V y 1 105 × 9 = 9 945 ậ 1060 + 0 nhân 6 b ng 0, vi ằ t ế 0  6 + 6 nhân 6 b ng 36, vi ằ t ế 6 nhớ 3 + 6 nhân 0 b ng 0, t ằ hêm 3 b ng ằ 3, vi t ế 3 6360 + 6 nhân 1 b ng 6, vi ằ t ế 6 V y 1 060 × 6 = 6 360 ậ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) 2618 + 2 nhân 8 b ng 16, vi ằ t ế 6 nhớ 1  2 + 2 nhân 1 b ng 2, t ằ hêm 1 b ng ằ 3, vi t ế 3 + 2 nhân 6 b ng 12, vi ằ t ế 2 nhớ 1 5236 + 2 nhân 2 b ng 4, t ằ hêm 1 b ng ằ 5, vi t ế 5 V y 2 618 × 2 = 5 236 ậ Toán l p 3 T p 2 t rang 27 Luy n ệ t p Toán l p 3 T p 2 t rang 27 Bài 1: Tính nhẩm. a) 50 × 2 b) 20 × 4 500 × 2 200 × 4 5 000 × 2 2 000 × 4 L i ờ giải: a) Ta có: 5 ch c ụ × 2 = 10 ch c ụ b) Ta có: 2 ch c ụ × 4 = 8 ch c ụ V y ậ 50 × 2 = 100 V y ậ 20 × 4 = 80 5 trăm × 2 = 10 trăm 2 trăm × 4 = 8 trăm V y ậ 500 × 2 = 1 000 V y ậ 200 × 4 = 800 5 nghìn × 2 = 10 nghìn 2 nghìn × 4 = 8 nghìn V y ậ 5 000 × 2 = 10 000 V y ậ 2 000 × 4 = 8 000 Toán l p 2 T p 3 t rang 27 Bài 2 Số? L i ờ giải:
- Muốn tìm tích, ta l y t ấ h a s ừ ố nhân v i ớ th a s ừ ố M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) - Muốn tìm s b ố chi a, ta l y t ấ hư ng ơ nhân v i ớ s chi a * Quy trình th c ự hi n phép t ệ ính 1020 + 8 nhân 0 b ng 0, vi ằ t ế 0  8 + 8 nhân 2 b ng 16, vi ằ t ế 6 nhớ 1 + 8 nhân 0 b ng 0, t ằ hêm 1 b ng ằ 1, vi t ế 1 8160 + 8 nhân 1 b ng 8, vi ằ t ế 8 V y 1 020 × 8 = 8 160 ậ 1703 + 5 nhân 3 b ng 15, vi ằ t ế 5 nhớ 1  5 + 5 nhân 0 b ng 0, t ằ hêm 1 b ng ằ 1, vi t ế 1 + 5 nhân 7 b ng 35, vi ằ t ế 5 nhớ 3 8515 + 5 nhân 1 b ng 5, t ằ hêm 3 b ng ằ 8, vi t ế 8 V y 1 703 × 5 = 8 515 ậ 610 + 5 nhân 0 b ng 0, vi ằ t ế 0  5 + 5 nhân 1 b ng 5, vi ằ t ế 5 + 5 nhân 6 b ng 30, vi ằ t ế 30 3050 V y 610 × 5 = 3050 ậ 1402 + 7 nhân 2 b ng 14, vi ằ t ế 4 nhớ 1  7 + 7 nhân 0 b ng 0, t ằ hêm 1 b ng ằ 1, vi t ế 1 + 7 nhân 4 b ng 28, vi ằ t ế 8 nhớ 2 9814 + 7 nhân 1 b ng 7, t ằ hêm 2 b ng ằ 9, vi t ế 9 V y 1 402 × 7 = 9 814 ậ Toán l p 3 T p 2 t rang 27 Bài 3: >, <, = a) 1 080 × 9 .?. 1 020 × 9
b) 2 × 1 000 × 5 .?. 1 000 × 2 × 5
c) 2 400 × 2 .?. (200 + 4 000) × 2 L i ờ giải: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
a) 1080 × 9 > 1020 × 9 (vì hai phép tính có cùng th a s ừ 9, m ố à 1080 > 1020)
b) 2 × 1000 × 5 = 1000 × 2 × 5 (vì hai phép tính có th a s ừ gi ố ng nhau) ố
c) Ta có: 200 + 4000 = 4200, bài t p đ ậ a v ư
ề so sánh 2400 × 2 và 4200 × 2
2400 × 2 < (200 + 4000) × 2 (vì hai phép tính có th a ừ số 2 gi ng ố nhau và 2400 < 4200) Toán l p 3 T p 2 t rang 27 Bài 4: Tìm giá tr t ị hích h p ợ c a m ủ i ỗ bi u t ể h c. ứ L i ờ giải: - V i ớ nh ng ữ bi u ể th c ứ có ch a ứ phép tính c ng, ộ tr , ừ nhân, chia, ta th c ự hi n ệ phép nhân, chia trư c; ớ v i ớ nh ng ữ bi u ể th c ứ có ch a ứ d u ấ ngo c ặ thì ta th c ự hi n ệ phép tính trong ngo c ặ trư c ớ
a) 800 × 4 + 1 800 = 3 200 + 1 800 = 5 000 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo