Giải Sgk Toán lớp 3 Bài 24: So sánh các số có năm chữ số (Chân trời sáng tạo)

97 49 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải sgk Toán lớp 3 Tập 2 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    128 64 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(97 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
SO SÁNH CÁC S CÓ NĂM CH S
Toán l p 3 T p 2 trang 56 Th c hành
Toán l p 3 T p 2 trang 56 Bài 1:
Đi n >, <, =
a) 3 792 .?. 10 000 b) 96 321 .?. 95 132
215 .?. 1 000 59 901 .?. 59 703
c) 74 280 .?. 74 288 d) 68 015 .?. 70 000
20 306 .?. 20 000 + 300 + 6 40 070 .?. 40 000 + 100
L i gi i:
* - N u các s có ít ch s h n thì bé h nế ơ ơ
- N u hai s có cùng s ch s , thì so sánh t ng c p ch s cùng m t hàng, kế
t trái sang ph i
* câu a, s 3 792 4 ch s , s 10 000 5 ch s , do s 3 792 ít s ch
s h n s 10 000 nên 792 < 10 000 ơ
T ng t , s 215 3 ch s , s 1 000 4 ch s , do s 215 ít s ch sươ
h n s 1000 nên 215 > 1 000ơ
* câu b, s 96 321 s 95 132 đ u cùng ch s hàng ch c nghìn 9. S
96 321 ch s hàng nghìn 6; S 95 132 ch s hàng nghìn 5. Do 6 > 5
nên 96 321 > 95 132
T ng t , s 59 901 s 59 703 đ u cùng ch s hàng ch c nghìn 5 ươ
ch s hàng nghìn 9. S 59 901 ch s hàng trăm 9, s 59 703 ch s
hàng trăm là 7. Do 9 > 7 nên 59 901 > 59 703
* câu c, s 74 280 s 74 288 đ u cùng ch s hàng ch c nghìn 7, ch
s hàng nghìn 4, ch s hàng trăm 2 ch s hàng ch c là 8. S 74 280
ch s hàng đ n v 0, s 74 288 ch s hàng đ n v 8. Do 0 < 8 nên ơ ơ
74280 < 74288
T ng t : Ta có t ng 20 000 + 300 + 6 = 20 306ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Do đó 20 306 = 20 306 hay 20 000 + 300 + 6 = 20 306
* câu d, s 68 015 ch s hàng ch c nghìn 6, s 70 000 ch s hàng
ch c nghìn là 7. Do 6 < 7 nên 68 015 < 70 000
T ng t : Ta có t ng 40 000 + 100 = 40 100ươ
S 40 070 và s 40 100 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 4, ch s hàng nghìn là
0
S 40 070 có ch s hàng trăm là 0, s 40 100 có ch s hàng trăm là 1. Do 0 < 1
nên 40070 < 40100
Ta đi n nh sau: ư
a) 3 792 < 10 000 b) 96 321 > 95 132
215 < 1 000 59 901 > 59 703
c) 74 280 < 74 288 d) 68 015 < 70 000
20 306 = 20 000 + 300 + 6 40 070 < 40 000 + 100
Toán l p 3 T p 2 trang 57 Bài 2:
Cho b n s 75 638; 73 856; 76 385; 78 635.
a) S p x p các s trên theo th t t l n đ n bé. ế ế
b) Tìm v trí c a m i s đã cho trên tia s .
L i gi i:
a) Các s 75 638; 73 856; 76 385; 78 635 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 7
S 75 638 có ch s hàng nghìn là 5
S 73 856 có ch s hàng nghìn là 3
S 76 385 có ch s hàng nghìn là 6
S 78 635 có ch s hàng nghìn là 8
Do 3 < 5 < 6 < 8 nên ta có: 73 856 < 75 638 < 76 385 < 78 635
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S p x p các s theo th t t l n đ n nh sau: 78 635; 76 385; 75 638; 73 ế ế ư
856
b) Vì 73 000 < 73 856 < 74 000 nên s 73 856 đ c đ t v trí s 1 ượ
Vì 75 000 < 75 638 < 76 000 nên s 75 638 đ c đ t v trí s 2 ượ
Vì 76 000 < 76 385 < 77 000 nên s 76 385 đ c đ t v trí s 3 ượ
Do 78 000 < 78 635 < 79 000 nên s 78 635 đ c đ t v trí s 4 ượ
V trí các s c n đi n nh sau: ư
Toán l p 3 T p 2 trang 57 Luy n t p
Toán l p 3 T p 2 trang 57 Bài 1:
Thay ch s thích h p vào .?.
a) 78 659 < 7? 825
b) 27 184 > 27 ?93
L i gi i:
a) S 78 659 và s 7? 825 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 7
S 78 659 có ch s hàng nghìn là 8
Đ s 78 659 < 7? 825 thì ch s hàng nghìn c a s 78 659 ph i nh h n ch s ơ
hàng nghìn c a s 7? 825
Ta th y: 8 < 9
Do đó: 78 659 < 79 825
V y s thích h p thay cho d u ? là s 9
b) S 27 184 s 27 ?93 đ u ch s hàng ch c nghìn 2 ch s hàng
nghìn là 7
S 27 184 có ch s hàng trăm là 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đ s 27 184 > 27 ?93 thì ch s hàng trăm c a s 27 184 ph i l n h n ch s ơ
hàng trăm c a s 27 ?93
Ta th y 1 > 0
Do đó 27 184 > 27 093
V y s thích h p đ thay cho d u ? là s 0
Ta đi n nh sau: ư
Toán l p 3 T p 2 trang 57 Bài 2:
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) An cao 124 cm, Bình cao 1 m 24 cm. Hai b n cao b ng nhau.
b) Sáng ngay Hùng đã u ng đ c 750 ml ượ n c, C ng đã u ng đ c h nướ ườ ượ ơ
1 l n c. Hùng đã u ng đ c ít n c h n C ng.ướ ượ ướ ơ ư
c) Bao đ u xanh cân n ng 20 kg 500 g, bao g o cân n ng 25 kg. Bao đ u xanh
cân n ng h n bao g o. ơ
L i gi i:
Câu đúng là: a, b
Câu sai là: c
+ Câu a: Đ i 1 m 24 cm = 124 cm.
Do 124 = 124 nên An và Bình có chi u cao b ng nhau
V y câu a đúng
+ Câu b: Đ i 1 l = 1 000 ml
S 750 là s có 3 ch s , s 1000 là s có 4 ch s
Do s 750 có ít s ch s h n s 1000 nên 750 < 1000 ơ
V y Hùng đã u ng ít n c h n C ng ướ ơ ư
V y câu b đúng
+ Câu c: Đ i 25 kg = 20 kg 5 000 g
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ta th y: 500 < 5 000 (s 500 là s có 3 ch s ; s 5000 là s có 4 ch s )
Nên 20 kg 500 g < 20 kg 5000 g
Hay 20 kg 500 g < 25 kg
V y bao đ u xanh nh h n bao g o ơ
V y câu c sai
Toán l p 3 trang 57 Bài 3:
Làm tròn s đ n hàng ch c nghìn. ế
a) Làm tròn s 94 162 đ n hàng ch c nghìn thì đ c s .?. ế ượ
b) Làm tròn s 69 801 đ n hàng ch c nghìn thì đ c s .?. ế ượ
c) Làm tròn s 26 034 đ n hàng ch c nghìn thì đ c s .?. ế ượ
L i gi i:
Em c n nh :
- N u ch s hàng nghìn là 1, 2, 3, 4 thì gi nguyên ch s hàng ch c nghìn.ế
- N u ch s hàng nghìn là 5, 6, 7, 8, 9 thì thêm 1 vào ch s hàng ch c nghìn.ế
Sau khi làm tròn s đ n hàng ch c nghìn thì hàng nghìn, hàng trăm, hàng ch c ế
và hàng đ n v đ u là s 0.ơ
a) S 94 162 ch s hàng nghìn 4. Do đó khi làm tròn đ n hàng ch c nghìn, ế
ta gi nguyên ch s hàng ch c nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng ch c và hàng
đ n v đ u là s 0, taơ đ c s 90 000ượ
b) S 69 801 ch s hàng nghìn9. Do đó khi làm tròn đ n hàng ch c nghìn, ế
ta thêm 1 vào ch s hàng ch c nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng ch c hàng
đ n v đ u là s 0, taơ đ c s 70 000ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) SO SÁNH CÁC S C Ố Ó NĂM CH S Ữ Ố Toán l p 3 T p 2 t rang 56 Th c hành Toán l p 3 T p 2 t rang 56 Bài 1: Đi n ề >, <, =
a) 3 792 .?. 10 000 b) 96 321 .?. 95 132
215 .?. 1 000 59 901 .?. 59 703
c) 74 280 .?. 74 288 d) 68 015 .?. 70 000
20 306 .?. 20 000 + 300 + 6 40 070 .?. 40 000 + 100 L i ờ giải: * - N u
ế các số có ít chữ số h n t ơ hì bé h n ơ - N u ế hai s ố có cùng s ố ch ữ s , t ố hì so sánh t ng c ừ p ặ ch s ữ ố ở cùng m t ộ hàng, kể t t ừ rái sang ph i ả
* Ở câu a, số 3 792 có 4 chữ s , ố s ố 10 000 có 5 ch ữ s , ố do s ố 3 792 có ít s ố chữ số h n s
ơ ố 10 000 nên 792 < 10 000 Tư ng ơ t , ự số 215 có 3 chữ s , ố số 1 000 có 4 chữ s ,
ố do số 215 có ít số chữ số h n s
ơ ố 1000 nên 215 > 1 000
* Ở câu b, số 96 321 và số 95 132 đ u ề có cùng ch ữ s ố hàng ch c ụ nghìn là 9. Số
96 321 có chữ số hàng nghìn là 6; S ố 95 132 có ch ữ s
ố hàng nghìn là 5. Do 6 > 5 nên 96 321 > 95 132 Tư ng ơ t ,
ự số 59 901 và số 59 703 đ u
ề có cùng chữ số hàng ch c ụ nghìn là 5 và
chữ số hàng nghìn là 9. S ố 59 901 có ch ữ s ố hàng trăm là 9, s ố 59 703 có ch ữ số
hàng trăm là 7. Do 9 > 7 nên 59 901 > 59 703
* Ở câu c, số 74 280 và số 74 288 đ u ề có cùng ch ữ s ố hàng ch c ụ nghìn là 7, chữ
số hàng nghìn là 4, chữ số hàng trăm là 2 và ch ữ s ố hàng ch c ụ là 8. S ố 74 280 có chữ số hàng đ n
ơ vị là 0, số 74 288 có chữ số hàng đ n
ơ vị là 8. Do 0 < 8 nên 74280 < 74288 Tư ng ơ t :
ự Ta có tổng 20 000 + 300 + 6 = 20 306 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
Do đó 20 306 = 20 306 hay 20 000 + 300 + 6 = 20 306
* Ở câu d, số 68 015 có chữ số hàng ch c
ụ nghìn là 6, số 70 000 có chữ số hàng ch c nghì ụ
n là 7. Do 6 < 7 nên 68 015 < 70 000 Tư ng ơ t :
ự Ta có tổng 40 000 + 100 = 40 100
Số 40 070 và số 40 100 đ u ề có chữ s ố hàng ch c ụ nghìn là 4, ch ữ s ố hàng nghìn là 0 Số 40 070 có ch ữ số hàng trăm là 0, s ố 40 100 có ch ữ s
ố hàng trăm là 1. Do 0 < 1 nên 40070 < 40100 Ta đi n nh s ư au:
a) 3 792 < 10 000 b) 96 321 > 95 132
215 < 1 000 59 901 > 59 703
c) 74 280 < 74 288 d) 68 015 < 70 000
20 306 = 20 000 + 300 + 6 40 070 < 40 000 + 100 Toán l p 3 T p 2 t rang 57 Bài 2:
Cho bốn số 75 638; 73 856; 76 385; 78 635. a) S p x ắ p các ế số trên theo thứ t t ự l ừ n đ ớ n bé. ế b) Tìm v t ị rí c a ủ m i
ỗ số đã cho trên tia s . ố L i ờ giải:
a) Các số 75 638; 73 856; 76 385; 78 635 đ u có ề ch s ữ hàng ch ố c ụ nghìn là 7
Số 75 638 có chữ số hàng nghìn là 5
Số 73 856 có chữ số hàng nghìn là 3
Số 76 385 có chữ số hàng nghìn là 6
Số 78 635 có chữ số hàng nghìn là 8
Do 3 < 5 < 6 < 8 nên ta có: 73 856 < 75 638 < 76 385 < 78 635 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) S p ắ x p
ế các số theo thứ tự từ l n ớ đ n
ế bé như sau: 78 635; 76 385; 75 638; 73 856
b) Vì 73 000 < 73 856 < 74 000 nên s 73 856 đ ố ược đ t ặ ở v t ị rí s 1 ố
Vì 75 000 < 75 638 < 76 000 nên s 75 638 đ ố ư c ợ đ t ặ v ở t ị rí số 2
Vì 76 000 < 76 385 < 77 000 nên s 76 385 đ ố ư c ợ đ t ặ v ở t ị rí số 3
Do 78 000 < 78 635 < 79 000 nên s 78 635 đ ố ư c ợ đ t ặ v ở t ị rí số 4 Vị trí các s c ố n đi ầ n nh ề s ư au: Toán l p 3 T p 2 t rang 57 Luy n ệ t p Toán l p 3 T p 2 t rang 57 Bài 1:
Thay chữ số thích h p vào .?. ợ a) 78 659 < 7? 825 b) 27 184 > 27 ?93 L i ờ giải:
a) Số 78 659 và số 7? 825 đ u có ch ề s ữ ố hàng ch c nghì ụ n là 7
Số 78 659 có chữ số hàng nghìn là 8
Để số 78 659 < 7? 825 thì ch s ữ ố hàng nghìn c a ủ s 78 ố 659 ph i ả nh h ỏ n ơ ch ữ số hàng nghìn c a s ủ ố 7? 825 Ta thấy: 8 < 9 Do đó: 78 659 < 79 825 V y s ậ ố thích h p t ợ hay cho d u ? l ấ à s 9 ố
b) Số 27 184 và số 27 ?93 đ u ề có chữ số hàng ch c
ụ nghìn là 2 và chữ số hàng nghìn là 7
Số 27 184 có chữ số hàng trăm là 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
Để số 27 184 > 27 ?93 thì ch ữ số hàng trăm c a ủ s ố 27 184 ph i ả l n ớ h n ơ ch ữ số hàng trăm c a s ủ ố 27 ?93 Ta thấy 1 > 0 Do đó 27 184 > 27 093 V y s ậ ố thích h p đ ợ t ể hay cho d u ? l ấ à s 0 ố Ta đi n nh s ư au: Toán l p 3 T p 2 t rang 57 Bài 2:
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) An cao 124 cm, Bình cao 1 m 24 cm. Hai b n ạ cao b ng nhau. ằ b) Sáng ngay Hùng đã u ng ố đư c ợ 750 ml nư c, ớ Cư ng ờ đã u ng ố đư c ợ h n ơ 1 l nư c. H ớ ùng đã uống đư c ợ ít nư c h ớ n ơ Cư ng. ờ c) Bao đ u ậ xanh cân n ng ặ 20 kg 500 g, bao g o ạ cân n ng ặ 25 kg. Bao đ u ậ xanh cân n ng ặ h n bao g ơ o. ạ L i ờ giải: Câu đúng là: a, b Câu sai là: c
+ Câu a: Đổi 1 m 24 cm = 124 cm.
Do 124 = 124 nên An và Bình có chi u cao ề b ng nhau ằ V y câu ậ a đúng
+ Câu b: Đổi 1 l = 1 000 ml Số 750 là số có 3 ch s
ữ ố, số 1000 là số có 4 ch s ữ ố
Do số 750 có ít số chữ số h n s ơ ố 1000 nên 750 < 1000 V y H ậ ùng đã uống ít nư c ớ h n C ơ ư ng ờ V y câu ậ b đúng
+ Câu c: Đổi 25 kg = 20 kg 5 000 g M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo