Giải Sgk Toán lớp 3 Bài 32: Xăng-ti-mét (Chân trời sáng tạo)

151 76 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải sgk Toán lớp 3 Tập 2 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    128 64 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(151 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
XĂNG – TI – MÉT VUÔNG
Toán l p 3 T p 2 trang 70 Th c hành
Toán l p 3 T p 2 trang 70 Bài 1:
Vi t các s đo di n tích.ế
M u: Năm xăng-ti-mét vuông: 5 cm
2
a) M i b y xăng-ti-mét vuông.ườ
b) M t trăm tám m i t xăng-ti-mét vuông. ươ ư
c) Sáu trăm chín m i lăm xăng-ti-mét vuông.ươ
L i gi i:
a) M i b y xăng-ti-mét vuông: 17 cmườ
2
b) M t trăm tám m i t xăng-ti-mét vuông: 184 cm ươ ư
2
c) Sáu trăm chín m i lăm xăng-ti-mét vuông: 695 cmươ
2
Toán l p 3 T p 2 trang 70 Bài 2:
Vi t và đ c các s đo di n tích m i hình A, B, C (theo m u).ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L i gi i:
*Hình A: có 6 ô vuông, m i ô vuông có di n tích 1 cm
2
.
Vi t: 6 cmế
2
.
Đ c: Sáu xăng-ti-mét vuông.
* Hình B: có 8 ô vuông, m i ô vuông có di n tích 1 cm
2
.
Vi t: 8 cmế
2
.
Đ c: Tám xăng-ti-mét vuông.
* Hình C: có 6 ô vuông, m i ô vuông có di n tích 1 cm
2
.
Vi t: 12 cmế
2
.
Đ c: M i hai xăng-ti-mét vuông. ườ
Toán l p 3 T p 2 trang 71 Luy n t p:
Toán l p 3 T p 2 trang 71 Bài 1:
Vi t và đ c các s đo di n tích m i hình L, M, N.ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L i gi i:
* Hình L có 6 ô vuông, m i ô vuông có di n tích 1 cm
2
.
Vi t: 6 cmế
2
Đ c: Sáu xăng-ti-mét vuông.
* Hình M có 9 ô vuông, m i ô vuông có di n tích 1 cm
2
.
Vi t: 9 cmế
2
Đ c: Chín xăng-ti-mét vuông.
* Hình N 8 ô vuông (c hai hình tam giác ghép l i thành m t ô vuông, hình N
có 6 ô vuông và 4 hình tam giác nên hình N có t ng c ng 8 ô vuông), m i ô vuông
có di n tích 1 cm
2
.
Vi t: 8 cmế
2
Đ c: Tám xăng-ti-mét vuông.
Toán l p 3 T p 2 trang 71 Bài 2:
Quan sát các hình sau.
a) S ?
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) Hình nào?
Hình .?. và hình .?. có di n tích b ng nhau nh ng chu vi khác nhau. ư
Hình .?. và hình .?. có chu vi b ng nhau nh ng di n tích khác nhau. ư
L i gi i:
a) Đ tính di n tích c a các hình, em đ m s ô vuông c a m i hình đ xác đ nh ế
di n tích hình đó. Chu vi c a m i hình b ng t ng đ dài các c nh c a hình đó.
- Hình D có 6 ô vuông. Di n tích hình D là: 6 cm
2
Chu vi hình D là: 4 + 1 + 1 + 1+ 2 + 1 + 1 + 1 = 12 (cm)
- Hình Q có 6 ô vuông. Di n tích hình Q là: 6 cm
2
Chu vi hình Q là: 3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)
- Hình T có 4 ô vuông. Di n tích hình T là 4 cm
2
Chu vi hình T là: 3 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 10 (cm)
Ta có k t qu nh sau:ế ư
Hình Di n tích Chu vi
D 6 cm
2
12 cm
Q 6 cm
2
10 cm
T 4 cm
2
10 cm
b) Ta th y:
+ Hình D có di n tích 6 cm
2
và có chu vi 12 cm;
Hình Q có di n tích 6 cm
2
và có chu vi 10 cm
Nh v y: ư Hình D và hình Q có di n tích b ng nhau nh ng chu vi khác ư
nhau.
+ Hình Q có di n tích b ng 6 cm
2
và chu vi b ng 10 cm
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Hình T có di n tích 4 cm
2
và chu vi b ng 10 cm
Nh v y: ư Hình Q hình T có chu vi b ng nhau nh ng di n tích khác ư
nhau.
Toán l p 3 T p 2 trang 71 Bài 3:
S ?
Ng i ta c t m t mi ng gi y nh ch nh t di n tích 20 cmườ ế
2
thành 2 m nh
gi y có di n tích b ng nhau. Di n tích m i m nh gi y là .?. cm
2
.
L i gi i:
ng i ta c t m t mi ng gi y hình ch nh t di n tích 20 cmườ ế
2
thành 2 m nh
gi y có di n tích b ng nhau nên đ tính di n tích m nh gi y, ta l y di n tích c a
mi ng gi y hình ch nh t chia cho 2.ế
Nh v y, di n tích m i m nh gi y là:ư
20 : 2 = 10 (cm
2
)
Em đi n: Di n tích m i m nh gi y là 10 cm
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
XĂNG – TI – MÉT VUÔNG Toán l p 3 T p 2 t rang 70 Th c hành Toán l p 3 T p 2 t rang 70 Bài 1: Vi t ế các số đo di n t ệ ích.
Mẫu: Năm xăng-ti-mét vuông: 5 cm2 a) Mư i ờ b y ả xăng-ti-mét vuông. b) M t ộ trăm tám mư i ơ t xăng- ư ti-mét vuông. c) Sáu trăm chín mư i ơ lăm xăng-ti-mét vuông. L i ờ giải: a) Mư i ờ b y
ả xăng-ti-mét vuông: 17 cm2 b) M t ộ trăm tám mư i ơ t xăng- ư ti-mét vuông: 184 cm2 c) Sáu trăm chín mư i
ơ lăm xăng-ti-mét vuông: 695 cm2 Toán l p 3 T p 2 t rang 70 Bài 2: Vi t ế và đ c các ọ số đo di n t ệ ích m i ỗ hình A, B, C (theo m u) ẫ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) L i ờ giải:
*Hình A: có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2. Vi t ế : 6 cm2. Đ c: ọ Sáu xăng-ti-mét vuông.
* Hình B: có 8 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2. Vi t ế : 8 cm2. Đ c: ọ Tám xăng-ti-mét vuông.
* Hình C: có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2. Vi t ế : 12 cm2. Đ c: ọ Mư i ờ hai xăng-ti-mét vuông. Toán l p 3 T p 2 t rang 71 Luy n ệ t p ậ : Toán l p 3 T p 2 t rang 71 Bài 1: Vi t ế và đ c các ọ số đo di n t ệ ích m i ỗ hình L, M, N. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) L i ờ giải:
* Hình L có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có di n t ệ ích 1 cm2. Vi t ế : 6 cm2 Đ c: ọ Sáu xăng-ti-mét vuông.
* Hình M có 9 ô vuông, mỗi ô vuông có di n t ệ ích 1 cm2. Vi t ế : 9 cm2 Đ c:
ọ Chín xăng-ti-mét vuông. * Hình N có 8 ô vuông (c
ứ hai hình tam giác ghép l i ạ thành m t ộ ô vuông, hình N
có 6 ô vuông và 4 hình tam giác nên hình N có t ng ổ c ng ộ 8 ô vuông), m i ỗ ô vuông có diện tích 1 cm2. Vi t ế : 8 cm2 Đ c: ọ Tám xăng-ti-mét vuông. Toán l p 3 T p 2 t rang 71 Bài 2: Quan sát các hình sau. a) Số? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) b) Hình nào?
Hình .?. và hình .?. có diện tích b ng nhau nh ằ ng ư chu vi khác nhau.
Hình .?. và hình .?. có chu vi b ng ằ nhau nh ng di ư n t ệ ích khác nhau. L i ờ giải: a) Để tính di n ệ tích c a ủ các hình, em đ m ế s ố ô vuông c a ủ m i ỗ hình đ ể xác đ nh ị
diện tích hình đó. Chu vi c a m ủ i ỗ hình b ng t ằ ng đ ổ dài ộ các c nh c ạ a ủ hình đó.
- Hình D có 6 ô vuông. Di n t ệ ích hình D là: 6 cm2
Chu vi hình D là: 4 + 1 + 1 + 1+ 2 + 1 + 1 + 1 = 12 (cm)
- Hình Q có 6 ô vuông. Di n t ệ ích hình Q là: 6 cm2
Chu vi hình Q là: 3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)
- Hình T có 4 ô vuông. Di n t ệ ích hình T là 4 cm2
Chu vi hình T là: 3 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 10 (cm) Ta có k t ế qu nh ả ư sau: Hình Di n t ệ ích Chu vi D 6 cm2 12 cm Q 6 cm2 10 cm T 4 cm2 10 cm b) Ta thấy: + Hình D có di n t
ệ ích 6 cm2 và có chu vi 12 cm; Hình Q có di n t
ệ ích 6 cm2 và có chu vi 10 cm  Như v y:
Hình D và hình Q có di n ệ tích b ng ằ nhau nh ng ư chu vi khác nhau.
+ Hình Q có diện tích b ng 6 cm ằ 2 và chu vi b ng ằ 10 cm M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo