Giải Sgk Toán lớp 3 Bài 45: Luyện tập chung (Cánh diều)

189 95 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải Sgk Toán lớp 3 Tập 1 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    194 97 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 3 Cánh diều hay nhất, chi tiết đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(189 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 45. LUY N T P CHUNG
Bài 1 (Trang 95 - Toán 3 t p 1 – Cánh di u):
Tính giá tr c a các bi u th c sau:
a) 948 – 429 + 479 b) 750 – 101 × 6 c) 998 – (302 + 685)
424 : 2 × 3 100 : 2 : 5 (421 – 19) × 2
L i gi i:
a) 948 – 429 + 479 = 519 + 479
= 998
V y giá tr c a bi u th c là 998.
424 : 2 × 3 = 212 × 3
= 636
V y giá tr c a bi u th c là 636.
b) 750 – 101 × 6 = 750 – 606
= 144
V y giá tr c a bi u th c là 144.
100 : 2 : 5 = 50 : 5
= 10
V y giá tr c a bi u th c là 10.
c) 998 – (302 + 685) = 998 – 987
= 11
V y giá tr c a bi u th c là 11.
(421 – 19) × 2 = 402 × 2
= 804
V y giá tr c a bi u th c là 804.
Bài 2 (Trang 95 - Toán 3 t p 1 – Cánh di u):
a) Tính giá tr c a các bi u th c sau:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
(178 + 214) + 86
178 + (214 + 86)
(300 + 70) + 500
300 + (70 + 500)
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) Nh n xét v giá tr c a các bi u th c trong t ng c t câu a.
c) L y ví d t ng t nh các bi u th c câu a. ươ ư
L i gi i:
a) Ta có:
(300 + 70) + 500 = 370 + 500
= 870
V y giá tr c a bi u th c trên
870.
300 + (70 + 500) = 300 + 570
= 870
V y giá tr c a bi u th c trên
870.
(178 + 214) + 86 = 392 + 86
= 478
V y giá tr c a bi u th c trên
478.
178 + (214 + 86) = 178 + 300
= 478
V y giá tr c a bi u th c trên
478.
b) Giá tr c a các bi u th c trong t ng c t câu a b ng nhau.
c) Ta có th l y các ví d khác t ng t nh sau: ươ ư
(200 + 300) + 100 = 500 + 100
= 600
200 + (300 + 100) = 200 + 400
= 600
(312 + 28) + 132 = 340 + 132
= 472
312 + (28 + 132) = 312 + 160
= 472
Bài 3 (Trang 95 - Toán 3 t p 1 – Cánh di u):
a) Tính giá tr c a các bi u th c sau:
b) Nh n xét v giá tr c a các bi u th c trong t ng c t câu a.
c) L y ví d t ng t nh các bi u th c câu a. ươ ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
(8 × 5) × 2
8 × (5 × 2)
(2 × 6) × 4
2 × (6 × 4)
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L i gi i:
a) Ta có:
(2 × 6) × 4 = 12 × 4
= 48
V y giá tr c a bi u th c trên
48.
2 × (6 × 4) = 2 × 24
= 48
V y giá tr c a bi u th c trên
48.
(8 × 5) × 2 = 40 × 2
= 80
V y giá tr c a bi u th c trên
80.
8 × (5 × 2) = 8 × 10
= 80
V y giá tr c a bi u th c trên
80.
b) Giá tr c a các bi u th c trong t ng c t câu a b ng nhau.
c) Ta có th l y m t ví d t ng t nh các bi u th c câu a nh sau: ươ ư ư
(5 × 3) × 1 = 15 × 1
= 15
5 × (3 × 1) = 5 × 3
= 15
(3 × 2) × 9 = 6 × 9
= 54
3 × (2 × 9) = 3 × 18
= 54
Bài 4 (Trang 95 - Toán 3 t p 1 – Cánh di u):
Trong bình xăng c a m t ô tô đang40 l xăng. Đi t nhà đ n bãi bi n, ô tô c n ế
dùng h t 15ế l xăng. Đi t bãi bi n v quê, ô tô c n dùng h t 5 ế l xăng.
Tr l i các câu h i:
a) Ô đi t nhà đ n bãi bi n r i t bãi bi n v quê thì dùng h t bao nhiêu lít ế ế
xăng?
b) N u đi theo l trình trên thì khi v đ n quê trong bình xăng c a ô còn l iế ế
bao nhiêu lít xăng?
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L i gi i:
a) Ô tô đi t nhà đ n bãi bi n r i t bãi bi n v quê thì dùng h t s lít xăng là: ế ế
15 + 5 = 20 (l)
b) N u đi theo l trình trên thì khi v đ n quê trong bình xăng c a ô tô còn l i sế ế
lít xăng là:
40 – 20 = 20 (l)
Đáp s : a) 20 l
b) 20 l
Bài 5 (Trang 96 - Toán 3 t p 1 – Cánh di u):
a) Ch n ch đ t tr c câu tr l i đúng: ướ
Nhung hái đ c 60 qu dâu tây, Xuân hái đ c 36 qu dâu tây. Hai b n x p đ uượ ượ ế
t t c s dâu tây đó vào 3 h p. S qu dâu tây trong m i h p là:
A. (60 + 36) : 3 = 32 (qu )
B. 60 + 36 : 3 = 72 (qu )
b) Ng i ta x p 800 h p s a thành các dây, m i dây 4 h p. Sau đó, x p các dâyườ ế ế
s a vào các thùng, m i thùng 5 dây s a. H i ng i ta x p đ c bao nhiêu thùng ườ ế ượ
s a?
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L i gi i:
a) Đáp án đúng là: A
Phép tính tìm s qu dâu tây trong m i h p là:
(60 + 36) : 3 = 32 (qu ).
b) Ng i ta x p đ c s thùng s a là:ườ ế ượ
800 : 4 : 5 = 40 (thùng)
Đáp s : 40 thùng s a.
Bài 6 (Trang 96 - Toán 3 t p 1 – Cánh di u):
Theo em, b n nào tính đúng?
An: 20 – 8 : 4 × 2 = 6
Nam: 20 – 8 : 4 × 2 = 16
Hi n: 20 – 8 : 4 × 2 = 19
T i sao cùng tính giá tr c a m t bi u th c, các b n l i có k t qu khác nhau? ế
L i gi i:
Ta có:
20 – 8 : 4 × 2 = 20 – 2 × 2
= 20 – 4
= 16
B n Nam tính đúng, hai b n An và Hi n tính sai.
Khi cùng tính giá tr c a m t bi u th c, các b n có k t qu khác nhau do các b n ế
không th c hi n đúng th t th c hi n các phép tính.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
BÀI 45. LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1 (Trang 95 - Toán 3 t p 1 – C ánh di u ề ): Tính giá tr c ị a các ủ bi u ể th c s ứ au: a) 948 – 429 + 479 b) 750 – 101 × 6 c) 998 – (302 + 685) 424 : 2 × 3 100 : 2 : 5 (421 – 19) × 2 L i ờ giải:
a) 948 – 429 + 479 = 519 + 479 = 998 V y gi ậ á tr c ị a bi ủ u t ể h c ứ là 998. 424 : 2 × 3 = 212 × 3 = 636 V y gi ậ á tr c ị a bi ủ u t ể h c ứ là 636.
b) 750 – 101 × 6 = 750 – 606 = 144 V y gi ậ á tr c ị a bi ủ u t ể h c ứ là 144. 100 : 2 : 5 = 50 : 5 = 10 V y gi ậ á tr c ị a bi ủ u t ể h c ứ là 10.
c) 998 – (302 + 685) = 998 – 987 = 11 V y gi ậ á tr c ị a bi ủ u t ể h c ứ là 11. (421 – 19) × 2 = 402 × 2 = 804 V y gi ậ á tr c ị a bi ủ u t ể h c ứ là 804.
Bài 2 (Trang 95 - Toán 3 t p 1 – C ánh di u ề ): a) Tính giá tr c ị a các ủ bi u t ể h c s ứ au: (300 + 70) + 500 (178 + 214) + 86 300 + (70 + 500) 178 + (214 + 86) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) b) Nh n ậ xét v gi ề á tr c ị a các ủ bi u ể th c t ứ rong t ng c ừ t ộ câu a. ở c) Lấy ví d t ụ ư ng t ơ nh ự các ư bi u t ể h c ứ ở câu a. L i ờ giải: a) Ta có: (300 + 70) + 500 = 370 + 500 (178 + 214) + 86 = 392 + 86 = 870 = 478 V y ậ giá trị c a ủ bi u ể th c ứ trên là V y ậ giá trị c a ủ bi u ể th c ứ trên là 870. 478. 300 + (70 + 500) = 300 + 570 178 + (214 + 86) = 178 + 300 = 870 = 478 V y ậ giá trị c a ủ bi u ể th c ứ trên là V y ậ giá trị c a ủ bi u ể th c ứ trên là 870. 478. b) Giá tr c ị a các ủ bi u t ể h c t ứ rong t ng c ừ t ộ câu ở a b ng nhau. ằ c) Ta có th l ể ấy các ví d khác ụ tư ng t ơ nh ự s ư au:
(200 + 300) + 100 = 500 + 100 (312 + 28) + 132 = 340 + 132 = 600 = 472 200 + (300 + 100) = 200 + 400 312 + (28 + 132) = 312 + 160 = 600 = 472
Bài 3 (Trang 95 - Toán 3 t p 1 – C ánh di u ề ): a) Tính giá tr c ị a các ủ bi u t ể h c s ứ au: (2 × 6) × 4 (8 × 5) × 2 2 × (6 × 4) 8 × (5 × 2) b) Nh n ậ xét v gi ề á tr c ị a các ủ bi u ể th c t ứ rong t ng c ừ t ộ câu a. ở c) Lấy ví d t ụ ư ng t ơ nh ự các ư bi u t ể h c ứ ở câu a. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) L i ờ giải: a) Ta có: (2 × 6) × 4 = 12 × 4 (8 × 5) × 2 = 40 × 2 = 48 = 80 V y ậ giá trị c a ủ bi u ể th c ứ trên là V y ậ giá trị c a ủ bi u ể th c ứ trên là 48. 80. 2 × (6 × 4) = 2 × 24 8 × (5 × 2) = 8 × 10 = 48 = 80 V y ậ giá trị c a ủ bi u ể th c ứ trên là V y ậ giá trị c a ủ bi u ể th c ứ trên là 48. 80. b) Giá tr c ị a các ủ bi u t ể h c t ứ rong t ng c ừ t ộ câu ở a b ng nhau. ằ c) Ta có th l ể ấy m t ộ ví d t ụ ư ng t ơ nh ự ư các bi u t ể h c ứ ở câu a nh s ư au: (5 × 3) × 1 = 15 × 1 (3 × 2) × 9 = 6 × 9 = 15 = 54 5 × (3 × 1) = 5 × 3 3 × (2 × 9) = 3 × 18 = 15 = 54
Bài 4 (Trang 95 - Toán 3 t p 1 – C ánh di u ề ): Trong bình xăng c a ủ m t
ộ ô tô đang có 40 l xăng. Đi từ nhà đ n ế bãi bi n, ể ô tô c n ầ dùng h t
ế 15 l xăng. Đi t bãi ừ bi n v ể quê, ề ô tô c n dùng h ầ t ế 5 l xăng. Tr l ả i ờ các câu h i ỏ : a) Ô tô đi từ nhà đ n ế bãi bi n ể r i ồ từ bãi bi n ể về quê thì dùng h t ế bao nhiêu lít xăng? b) N u
ế đi theo lộ trình trên thì khi về đ n ế quê trong bình xăng c a ủ ô tô còn l i ạ bao nhiêu lít xăng? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) L i ờ giải:
a) Ô tô đi từ nhà đ n bãi ế bi n r ể i ồ t bãi ừ bi n v ể ề quê thì dùng h t ế s l ố ít xăng là: 15 + 5 = 20 (l) b) N u ế đi theo l ộ trình trên thì khi v ề đ n ế quê trong bình xăng c a ủ ô tô còn l i ạ số lít xăng là: 40 – 20 = 20 (l) Đáp số: a) 20 l b) 20 l
Bài 5 (Trang 96 - Toán 3 t p 1 – C ánh di u ề ): a) Ch n ch ọ ữ đ t ặ trước câu tr l ả i ờ đúng: Nhung hái đư c
ợ 60 quả dâu tây, Xuân hái đư c ợ 36 qu ả dâu tây. Hai b n ạ x p ế đ u ề tất c s
ả ố dâu tây đó vào 3 h p. S ộ qu ố ả dâu tây trong m i ỗ h p l ộ à: A. (60 + 36) : 3 = 32 (qu ) ả B. 60 + 36 : 3 = 72 (qu ) ả b) Ngư i ờ ta x p ế 800 h p ộ s a ữ thành các dây, m i ỗ dây 4 h p. ộ Sau đó, x p ế các dây s a ữ vào các thùng, m i ỗ thùng 5 dây s a. ữ H i ỏ ngư i ờ ta x p ế đư c ợ bao nhiêu thùng s a? ữ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo