ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
Bài 46: So sánh các số trong ph m ạ vi 10 000 Hoạt đ ng ộ Hoạt đ ng 1 ộ
(trang 10 sách giáo khoa Toán l p ớ 3 T p 2 – K ậ t ế n i ố tri th c ứ v i ớ cu c ộ s ng) ố : >; < ; = L i ờ giải Áp d ng ki ụ n t ế h c: ứ
+ Trong hai số, số nào có ít ch s ữ h ố n ơ thì bé h n. ơ + N u hai ế số có cùng số ch s ữ ố thì so sánh t ng c ừ p ặ ch s ữ ố cùng m ở t ộ hàng, kể t t ừ rái sang ph i ả .
a) 856 < 7 560 (vì 856 có ít ch s ữ h ố n ơ 7 560)
5 831 > 5 381 (vì hàng trăm có 8 > 3)
b) 6 742 < 7624 (vì hàng nghìn có 6 < 7)
8 905 < 8 955 (vì hàng ch c ụ có 0 < 5) Em đi n: ề Hoạt đ ng 2: ộ
(trang 10 sách giáo khoa Toán l p 3 ớ T p 2 – K ậ t ế n i ố tri th c ứ v i ớ cu c ộ s ng) ố : Các b n M ạ ai, Nam và Vi t ệ đang t ở rong mê cung (nh hì ư nh v ) ẽ : M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) H i ỏ : a) Mỗi b n r ạ a kh i ỏ mê cung qua c a ử ghi s nào? ố b) B n nào r ạ a kh i ỏ mê cung qua c a ghi ử s l ố n ớ nh t ấ ? c) B n nào ạ ra kh i ỏ mê cung qua c a ghi ử số bé nh t ấ ? L i ờ giải Quan sát hình nh và t ả ìm đư ng r ờ a kh i ỏ mê cung cho t ng b ừ n. Sau đó, xác ạ đ nh ị số ghi m ở ỗi c a m ử ê cung và so sánh. a) Quan sát hình nh ả ta th y ấ : B n ạ Mai ra kh i ỏ mê cung qua c a ghi ử s 1 ố 420. B n ạ Nam ra kh i ỏ mê cung qua c a ử ghi s 2 ố 401. B n ạ Vi t ệ ra kh i ỏ mê cung qua c a ghi ử s 1 ố 240.
b) Vì 1 240 < 1 420 < 2 401 nên 2 401 là số l n nh ớ ất. V y b ậ n ạ Nam ra kh i ỏ mê cung qua c a ử ghi s l ố n nh ớ t ấ .
c) Vì 1 240 < 1 420 < 2 401 nên 1 240 là số bé nhất. V y b ậ n ạ Vi t ệ ra kh i ỏ mê cung qua c a ử ghi số bé nh t ấ . Hoạt đ ng 3: ộ
(trang 10 sách giáo khoa Toán l p 3 ớ T p 2 – K ậ t ế n i ố tri th c ứ v i ớ cu c ộ s ng) ố : M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) Rô – bốt t ng đi ừ qua bốn cây c u có chi ầ u dài ề như sau: a) Trong nh ng cây ữ
cầu đó, cây cầu nào dài nh t ấ , cây c u nào ng ầ n ắ nh t ấ ? b) Nêu tên nh ng cây c ữ u t ầ rên theo th t ứ t ự dài ừ nh t ấ đ n ng ế n ắ nh t ấ . L i ờ giải Quan sát hình nh t ả rên, em th y: ấ Cầu Nh t ậ Tân dài 3 900m. Cầu Đình Vũ – Cát H i ả dài 5 440m. Cầu Cần Th dài ơ 2 750m.
Cầu Vĩnh Thịnh dài 4 480m.
So sánh: 2 750m < 3 900m < 4 480m < 5 440m a) Cây cầu dài nh t ấ là c u Đ ầ ình Vũ – Cát H i ả . Cây cầu ng n ắ nh t ấ là c u C ầ n ầ Th . ơ
b) Tên các cây cầu theo th t ứ ự t dài ừ nh t ấ đ n ế ng n nh ắ t ấ là: Cầu Đình Vũ – Cát H i ả ; C u ầ Vĩnh Th nh; ị C u N ầ h t ậ Tân; C u C ầ n ầ Thơ LUYỆN T P Ậ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) Luy n t
ệ ập 1 (trang 11 sách giáo khoa Toán l p 3 ớ T p 2 – K ậ t ế n i ố tri th c ứ v i ớ cu c ộ s ng) ố : Đ, S: L i ờ giải
Áp dụng ki n t ế h c: ứ
+ Trong hai số, số nào có ít ch s ữ h ố n ơ thì bé h n. ơ + N u
ế hai số có cùng số chữ số thì so sánh t ng c ừ p ặ ch s ữ ố cùng m ở t ộ hàng, k t ể t ừ rái sang ph i ả . Luy n t
ệ ập 2 (trang 11 sách giáo khoa Toán l p 3 ớ T p 2 – K ậ t ế n i ố tri th c ứ v i ớ cu c ộ s ng) ố : Hai chú sóc đi du l ch ị vòng quanh th ế gi i ớ b ng ằ khinh khí c u. ầ Hai chú đã chu n ẩ bị bốn túi h t ạ dẻ để ăn d n
ầ theo thứ tự từ túi n ng ặ nh t ấ đ n ế túi nhẹ nh t ấ . H i ỏ túi nào đư c ăn ợ cu i ố cùng? L i ờ giải So sánh cân n ng c ặ a ủ 4 túi h t ạ d , t
ẻ a có: 4 352 g < 4 532 g < 5 342 g < 5 432 g M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giải Sgk Toán lớp 3 Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10000 (Kết nối tri thức)
125
63 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(125 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Bài 46: So sánh các s trong ph m vi 10 000ố ạ
Ho t đ ngạ ộ
Ho t đ ng 1ạ ộ (trang 10 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t n i tri th c ớ ậ ế ố ứ
v i cu c s ng): >; < ; = ớ ộ ố
L i gi iờ ả
Áp d ng ki n th c:ụ ế ứ
+ Trong hai s , s nào có ít ch s h n thì bé h n.ố ố ữ ố ơ ơ
+ N u hai s có cùng s ch s thì so sánh t ng c p ch s cùng m t hàng, kế ố ố ữ ố ừ ặ ữ ố ở ộ ể
t trái sang ph i.ừ ả
a) 856 < 7 560 (vì 856 có ít ch s h n 7 560)ữ ố ơ
5 831 > 5 381 (vì hàng trăm có 8 > 3)
b) 6 742 < 7624 (vì hàng nghìn có 6 < 7)
8 905 < 8 955 (vì hàng ch c có 0 < 5)ụ
Em đi n:ề
Ho t đ ng 2:ạ ộ (trang 10 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t n i tri th c ớ ậ ế ố ứ
v i cu c s ng): ớ ộ ố
Các b n Mai, Nam và Vi t đang trong mê cung (nh hình v ):ạ ệ ở ư ẽ
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
H i:ỏ
a) M i b n ra kh i mê cung qua c a ghi s nào?ỗ ạ ỏ ử ố
b) B n nào ra kh i mê cung qua c a ghi s l n nh t?ạ ỏ ử ố ớ ấ
c) B n nào ra kh i mê cung qua c a ghi s bé nh t?ạ ỏ ử ố ấ
L i gi iờ ả
Quan sát hình nh và tìm đ ng ra kh i mê cung cho t ng b n. Sau đó, xác đ nh ả ườ ỏ ừ ạ ị
s ghi m i c a mê cung và so sánh.ố ở ỗ ử
a) Quan sát hình nh ta th y:ả ấ
B n Mai ra kh i mê cung qua c a ghi s 1ạ ỏ ử ố 420.
B n Nam ra kh i mê cung qua c a ghi s 2ạ ỏ ử ố 401.
B n Vi t ra kh i mê cung qua c a ghi s 1ạ ệ ỏ ử ố 240.
b) Vì 1 240 < 1 420 < 2 401 nên 2 401 là s l n nh t.ố ớ ấ
V y b n Nam ra kh i mê cung qua c a ghi s l n nh t.ậ ạ ỏ ử ố ớ ấ
c) Vì 1 240 < 1 420 < 2 401 nên 1 240 là s bé nh t.ố ấ
V y b n Vi t ra kh i mê cung qua c a ghi s bé nh t.ậ ạ ệ ỏ ử ố ấ
Ho t đ ng 3:ạ ộ (trang 10 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t n i tri th c ớ ậ ế ố ứ
v i cu c s ng): ớ ộ ố
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Rô – b t t ng đi qua b n cây c u có chi u dài nh sau:ố ừ ố ầ ề ư
a) Trong nh ng cây c u đó, cây c u nào dài nh t, cây c u nào ng n nh t?ữ ầ ầ ấ ầ ắ ấ
b) Nêu tên nh ng cây c u trên theo th t t dài nh t đ n ng n nh t.ữ ầ ứ ự ừ ấ ế ắ ấ
L i gi iờ ả
Quan sát hình nh trên, em th y:ả ấ
C u Nh t Tân dài 3ầ ậ 900m.
C u Đình Vũ – Cát H i dài 5ầ ả 440m.
C u C n Th dài 2ầ ầ ơ 750m.
C u Vĩnh Th nh dài 4ầ ị 480m.
So sánh: 2 750m < 3 900m < 4 480m < 5 440m
a) Cây c u dài nh t là c u Đình Vũ – Cát H i.ầ ấ ầ ả
Cây c u ng n nh t là c u C n Th .ầ ắ ấ ầ ầ ơ
b) Tên các cây c u theo th t t dài nh t đ n ng n nh t là: ầ ứ ự ừ ấ ế ắ ấ
C u Đình Vũ – Cát H i; C u Vĩnh Th nh; C u Nh t Tân; C u C n Thầ ả ầ ị ầ ậ ầ ầ ơ
LUY N T PỆ Ậ
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Luy n t p ệ ậ 1 (trang 11 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t n i tri th c ớ ậ ế ố ứ
v i cu c s ng): ớ ộ ố Đ, S:
L i gi iờ ả
Áp d ng ki n th c:ụ ế ứ
+ Trong hai s , s nào có ít ch s h n thì bé h n.ố ố ữ ố ơ ơ
+ N u hai s có cùng s ch s thì so sánh t ng c p ch s cùng m t hàng, ế ố ố ữ ố ừ ặ ữ ố ở ộ
k t trái sang ph i.ể ừ ả
Luy n t pệ ậ 2 (trang 11 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t n i tri th c ớ ậ ế ố ứ
v i cu c s ng): ớ ộ ố
Hai chú sóc đi du l ch vòng quanh th gi i b ng khinh khí c u. Hai chú đã chu nị ế ớ ằ ầ ẩ
b b n túi h t d đ ăn d n theo th t t túi n ng nh t đ n túi nh nh t. H iị ố ạ ẻ ể ầ ứ ự ừ ặ ấ ế ẹ ấ ỏ
túi nào đ c ăn cu i cùng?ượ ố
L i gi iờ ả
So sánh cân n ng c a 4 túi h t d , ta có: 4ặ ủ ạ ẻ 352 g < 4 532 g < 5 342 g < 5 432 g
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Túi h t d nh nh t là 4ạ ẻ ẹ ấ 352g; Túi h t d n ng nh t là 5432g.ạ ẻ ặ ấ
Vì hai chú Sóc ăn d n theo th t t túi n ng nh t đ n túi nh nh t nên túi 4ầ ứ ự ừ ặ ấ ế ẹ ấ
352g đ c ăn cu i cùng.ượ ố
Luy n t p ệ ậ 3 (trang 11 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t n i tri th c ớ ậ ế ố ứ
v i cu c s ng): ớ ộ ố Rô-b t đã đ n b n đ nh núi Vi t Nam trong hai tháng hè:ố ế ố ỉ ở ệ
- Tháng 6: đ nh Pu Si Lung cao 3ỉ 083 m, đ nh Phanỉ -xi-păng cao 3 143 m.
- Tháng 7: đ nh L o Th n cao 2ỉ ả ẩ 826 m, đ nh Tây Côn Lĩnh cao 2ỉ 427 m.
Nêu tên các đ nh núi đó theo th t t đ nh núi th p nh t đ n đ nh núi cao nh t.ỉ ứ ự ừ ỉ ấ ấ ế ỉ ấ
L i gi iờ ả
So sánh chi u cao c a các đ nh núi, ta có: 2ề ủ ỉ 427 m < 2 826 m < 3 083 m < 3 143 m
Đ nh núi th p nh t là đ nh Tây Côn Lĩnh; Đ nh núi cao nh t là Phan-xi-păngỉ ấ ấ ỉ ỉ ấ
S p x p tên các núi theo th t t đ nh núi th p nh t đ n núi cao nh t: ắ ế ứ ự ừ ỉ ấ ấ ế ấ đ nh Tây ỉ
Côn Lĩnh; đ nh ỉ L o Th nả ẩ ; đ nh Pu Si Lung; đ nh Phanỉ ỉ -xi-păng
Luy n t p ệ ậ 4 (trang 11 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t n i tri th c ớ ậ ế ố ứ
v i cu c s ng): ớ ộ ố S ?ố
L i gi i ờ ả
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85