ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
BÀI 49. HÌNH TAM GIÁC. HÌNH T G Ứ IÁC
Bài 1 (Trang 103 - Toán 3 t p 1 – C ậ ánh di u ề ):
Nêu tên các hình và các đ nh, c ỉ nh, ạ góc có trong m i ỗ hình dư i ớ đây: L i ờ giải: - Hình t gi ứ ác ABCD có 4 đ nh, 4 c ỉ nh ạ và 4 góc. • 4 đỉnh là: A, B, C, D. • 4 c nh l ạ à: AB, BC, CD, DA.
• 4 góc là: Góc đỉnh A, c nh ạ AB và AD; Góc đỉnh B, c nh ạ BA và BC; Góc đỉnh C, c nh ạ CB và CD; Góc đỉnh D, c nh ạ DA và DC.
- Hình tam giác KIL có 3 đ nh, 3 c ỉ nh và 3 góc. ạ • 3 đỉnh là: K, I, L. • 3 c nh l ạ à: IK, KL, LI.
• 3 góc là: Góc đỉnh I, c nh I ạ K và IL; Góc đỉnh L, c nh ạ LI và LK; Góc đỉnh K, c nh ạ KI và KL.
- Hình tam giác EGH có 3 đ nh, 3 c ỉ nh ạ và 3 góc. • 3 đỉnh là: E, G, H. • 3 c nh l ạ à: EG, GH, HE.
• 3 góc là: Góc đỉnh G, c nh ạ GE và GH; Góc đỉnh H, c nh ạ HE và HG; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) Góc đỉnh E, c nh ạ EH và EG. - Hình t gi ứ ác MNPQ có 4 đ nh, 4 c ỉ nh ạ và 4 góc. • 4 đỉnh là: M, N, P, Q. • 4 c nh l ạ à: MN, NP, PQ, QM.
• 4 góc là: Góc đỉnh M, c nh ạ MN và MQ; Góc đỉnh N, c nh ạ NM và NP; Góc đỉnh P, c nh ạ PN và PQ; Góc đỉnh Q, c nh ạ QM và QP.
Bài 2 (Trang 104 - Toán 3 t p 1 – C ậ ánh di u ề ): Quan sát hình vẽ, th c ự hi n các ệ ho t ạ đ ng ộ sau: a) Đ c t
ọ ên các hình tam giác, hình t gi ứ ác t ở rên. b) Dùng ê ke để ki m
ể tra và nêu tên góc vuông, góc không vuông trong m i ỗ hình trên. L i ờ giải:
a) Hình tam giác ABC, hình t gi ứ ác EGHI, hình t gi ứ ác KLMN. b)
Hình tam giác ABC có góc vuông đ nh
ỉ A, góc không vuông đ nh ỉ B và góc không vuông đỉnh C.
Hình tứ giác GHIE có góc vuông đ nh ỉ E; góc vuông đ nh ỉ H; góc không vuông
đỉnh G và góc không vuông đ nh I ỉ .
Hình tứ giác KLMN có góc vuông đ nh
ỉ K; góc không vuông đ nh ỉ L, đ nh ỉ M, đ nh ỉ N. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
Bài 3 (Trang 104 - Toán 3 t p 1 – C ậ ánh di u ề ): Đo độ dài m i ỗ c nh ạ c a
ủ hình tam giác, hình tứ giác sau r i ồ vi t ế số đo (theo mẫu): L i ờ giải: Dùng thư c t ớ h ng ẳ đ đo l ể n l ầ ư t ợ đ dài ộ các c nh. ạ
Tam giác ABC có: AB = 4 cm; BC = 5 cm; AC = 3 cm. T gi
ứ ác MNPQ có: MN = 25 mm; NP = 20 mm; PQ = 38 mm và QM = 28 mm. Em đi n đ ề ư c ợ các số nh s ư au:
Bài 4 (Trang 104 - Toán 3 t p 1 – C ậ ánh di u ề ): Theo em, hình ti p t ế heo (?) đư c ghép ợ b i ở bao nhiêu que tính? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) L i ờ giải: Hình th nh ứ t ấ đư c ghép b ợ i ở 3 que tính. Hình th hai ứ đư c ợ ghép b i ở 5 que tính. Hình th ba đ ứ ư c ợ ghép b i ở 7 que tính. Hình th t ứ đ ư ư c ợ ghép b i ở 9 que tính. V y hì ậ nh th năm ứ (hình ti p t ế heo) đư c ghép b ợ i ở 11 que tính. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giải Sgk Toán lớp 3 Bài 49: Hình tam giác. Hình tứ giác (Cánh diều)
131
66 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 3 Cánh diều hay nhất, chi tiết đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(131 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
BÀI 49. HÌNH TAM GIÁC. HÌNH T GIÁCỨ
Bài 1 (Trang 103 - Toán 3 t p 1 – Cánh di u): ậ ề
Nêu tên các hình và các đ nh, c nh, góc có trong m i hình d i đây:ỉ ạ ỗ ướ
L i gi i:ờ ả
- Hình t giác ABCD có 4 đ nh, 4 c nh và 4 góc.ứ ỉ ạ
• 4 đ nh là: A, B, C, D.ỉ
• 4 c nh là: AB, BC, CD, DA.ạ
• 4 góc là: Góc đ nh A, c nh AB và AD;ỉ ạ
Góc đ nh B, c nh BA và BC;ỉ ạ
Góc đ nh C, c nh CB và CD;ỉ ạ
Góc đ nh D, c nh DA và DC.ỉ ạ
- Hình tam giác KIL có 3 đ nh, 3 c nh và 3 góc.ỉ ạ
• 3 đ nh là: K, I, L.ỉ
• 3 c nh là: IK, KL, LI.ạ
• 3 góc là: Góc đ nh I, c nh IK và IL; ỉ ạ
Góc đ nh L, c nh LI và LK; ỉ ạ
Góc đ nh K, c nh KI và KL.ỉ ạ
- Hình tam giác EGH có 3 đ nh, 3 c nh và 3 góc.ỉ ạ
• 3 đ nh là: E, G, H.ỉ
• 3 c nh là: EG, GH, HE.ạ
• 3 góc là: Góc đ nh G, c nh GE và GH; ỉ ạ
Góc đ nh H, c nh HE và HG; ỉ ạ
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Góc đ nh E, c nh EH và EG.ỉ ạ
- Hình t giác MNPQ có 4 đ nh, 4 c nh và 4 góc.ứ ỉ ạ
• 4 đ nh là: M, N, P, Q.ỉ
• 4 c nh là: MN, NP, PQ, QM.ạ
• 4 góc là: Góc đ nh M, c nh MN và MQ; ỉ ạ
Góc đ nh N, c nh NM và NP;ỉ ạ
Góc đ nh P, c nh PN và PQ; ỉ ạ
Góc đ nh Q, c nh QM và QP.ỉ ạ
Bài 2 (Trang 104 - Toán 3 t p 1 – Cánh di u): ậ ề
Quan sát hình v , th c hi n các ho t đ ng sau:ẽ ự ệ ạ ộ
a) Đ c tên các hình tam giác, hình t giác trên.ọ ứ ở
b) Dùng ê ke đ ki m tra và nêu tên góc vuông, góc không vuông trong m i hìnhể ể ỗ
trên.
L i gi i:ờ ả
a) Hình tam giác ABC, hình t giác EGHI, hình t giác KLMN. ứ ứ
b)
Hình tam giác ABC có góc vuông đ nh A, góc không vuông đ nh B và góc khôngỉ ỉ
vuông đ nh C.ỉ
Hình t giác GHIE có góc vuông đ nh E; góc vuông đ nh H; góc không vuôngứ ỉ ỉ
đ nh G và góc không vuông đ nh I.ỉ ỉ
Hình t giác KLMN có góc vuông đ nh K; góc không vuông đ nh L, đ nh M, đ nhứ ỉ ỉ ỉ ỉ
N.
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Bài 3 (Trang 104 - Toán 3 t p 1 – Cánh di u): ậ ề
Đo đ dài m i c nh c a hình tam giác, hình t giác sau r i vi t s đo (theoộ ỗ ạ ủ ứ ồ ế ố
m u):ẫ
L i gi i:ờ ả
Dùng th c th ng đ đo l n l t đ dài các c nh. ướ ẳ ể ầ ượ ộ ạ
Tam giác ABC có: AB = 4 cm; BC = 5 cm; AC = 3 cm.
T giác MNPQ có: MN = 25 mm; NP = 20 mm; PQ = 38 mm và QM = 28 mm.ứ
Em đi n đ c các s nh sau:ề ượ ố ư
Bài 4 (Trang 104 - Toán 3 t p 1 – Cánh di u): ậ ề
Theo em, hình ti p theo (?) đ c ghép b i bao nhiêu que tính?ế ượ ở
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
L i gi i:ờ ả
Hình th nh t đ c ghép b i 3 que tính.ứ ấ ượ ở
Hình th hai đ c ghép b i 5 que tính.ứ ượ ở
Hình th ba đ c ghép b i 7 que tính.ứ ượ ở
Hình th t đ c ghép b i 9 que tính.ứ ư ượ ở
V y hình th năm (hình ti p theo) đ c ghép b i 11 que tính.ậ ứ ế ượ ở
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85