Giải Sgk Toán lớp 3 Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng - ti -mét vuông (Kết nối tri thức)

74 37 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    245 123 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(74 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 51: Di n tích c a m t hình. Xăng – ti – mét vuông
HO T Đ NG
Ho t đ ng 1: (trang 27 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng): So sánh di n tích hình tam giác ABC v i di n tích hình tam giác
ADC:
L i gi i
Quan sát hình v , em th y: Hình tam giác ABC n m hoàn toàn trong hình tam giác
ADC nên di n tích hình tam giác ABC nh h n di n tích hình tam giác ADC. ơ
Ho t đ ng 2: (trang 27 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng): Hình con v t nào d i đây có di n tích l n h n? ướ ơ
L i gi i
Đ m s ô vuông hình con voi màu vàng và con cá màu xanh.ế
+ Hình con voi màu vàng g m 29 ô vuông
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Hình con cá màu xanh g m 28 ô vuông
Vì 29 > 28 nên di n tích hình con voi màu vàng l n h n di n tích hình con cá màu ơ
xanh.
Ho t đ ng 3: (trang 27 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng): So sánh di n tích hình A v i di n tích hình B.
L i gi i
Đ m s ô vuông có hình A và hình B.ế
+ Hình A g m 4 ô vuông
+ Hình B g m 4 ô vuông
Vì 4 = 4 nên di n tích hình A b ng di n tích hình B.
HO T Đ NG
Ho t đ ng 1: (trang 28 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng): Hoàn thành b ng sau (theo m u):
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L i gi i
Đ c s đo di n tích = Đ c s + Đ c đ n v di n tích ơ
Xăng-ti-mét vuông đ c vi t t t là cmượ ế
2
.
Em đi n đ c vào b ng nh sau: ượ ư
Ho t đ ng 2: (trang 29 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng): S ?
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a) Hình con sâu g m ô vuông 1 cm
2
.
Di n tích hình con sâu b ng cm
2
.
b) Hình con h u cao c g m ươ ô vuông 1 cm
2
.
Di n tích hình con h u cao c b ng ươ cm
2
.
L i gi i
Đ m s ô vuông 1cmế
2
t o thành m i hình, sau đó xác đ nh di n tích c a t ng
hình.
a) Hình con sâu g m 4 ô vuông 1 cm
2
.
Di n tích hình con sâu b ng 4 cm
2
.
b) Hình con h u cao c g mươ 9 ô vuông 1 cm
2
.
Di n tích hình con h u cao c b ng ươ 9 cm
2
.
LUY N T P
Luy n t p 1: (trang 29 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng): Tính (theo m u):
M u: 2 cm
2
+ 3cm
2
= 5cm
2
5 cm
2
× 2 = 10cm
2
a) 37 cm
2
+ 25 cm
2
b) 15 cm
2
× 4
50 cm
2
– 12 cm
2
56 cm
2
: 7
L i gi i
Quan sát m u, em tính đ c nh sau: ượ ư
a)
37 cm
2
+ 25 cm
2
= 62 cm
2
b)
15 cm
2
× 4 = 60 cm
2
50 cm
2
– 12 cm
2
= 38 cm
2
56 cm
2
: 7 = 8 cm
2
Luy n t p 2: (trang 29 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng): Cánh di u màu đ có di n tích 900 cm
2
. Cánh di u màu vàng có
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
di n tích 880 cm
2
. H i di n tích cánh di u màu đ h n di n tích cánh di u màu ơ
vàng bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?
L i gi i
Tóm t t:
Di n tích cánh di u màu đ h n di n tích cánh di u màu vàng s xăng – ti – mét ơ
vuông là:
900 – 880 = 20 (cm
2
)
Đáp s : 20 cm
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) Bài 51: Di n t ệ ích c a m t
ộ hình. Xăng – ti – mét vuông HOẠT Đ N Ộ G Hoạt đ ng 1:
(trang 27 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c ộ s ng) : So sánh di n t
ệ ích hình tam giác ABC v i ớ di n t ệ ích hình tam giác ADC: L i ờ giải Quan sát hình vẽ, em th y: ấ Hình tam giác ABC n m
ằ hoàn toàn trong hình tam giác ADC nên di n t
ệ ích hình tam giác ABC nh h ỏ n di ơ n t ệ ích hình tam giác ADC. Hoạt đ ng 2:
(trang 27 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c ộ s ng) : Hình con v t ậ nào dư i ớ đây có di n t ệ ích l n h ớ n? ơ L i ờ giải Đ m ế số ô vuông hì
ở nh con voi màu vàng và con cá màu xanh. + Hình con voi màu vàng g m ồ 29 ô vuông M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) + Hình con cá màu xanh g m ồ 28 ô vuông Vì 29 > 28 nên di n t
ệ ích hình con voi màu vàng l n h ớ n di ơ n t ệ ích hình con cá màu xanh. Hoạt đ ng 3:
(trang 27 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c ộ s ng) : So sánh di n t ệ ích hình A v i ớ di n t ệ ích hình B. L i ờ giải Đ m
ế số ô vuông có ở hình A và hình B. + Hình A g m ồ 4 ô vuông + Hình B g m ồ 4 ô vuông Vì 4 = 4 nên di n t ệ ích hình A b ng ằ di n t ệ ích hình B. HOẠT Đ N Ộ G Hoạt đ ng 1:
(trang 28 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c ộ s ng) : Hoàn thành b ng ả sau (theo m u ẫ ): M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) L i ờ giải Đ c s ọ ố đo di n t ệ ích = Đ c ọ s + Đ ố c đ ọ n v ơ di ị n t ệ ích Xăng-ti-mét vuông đư c ợ vi t ế t t ắ là cm2. Em đi n đ ề ư c ợ vào b ng ả nh s ư au: Hoạt đ ng 2:
(trang 29 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c ộ s ng) : Số? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) a) Hình con sâu gồm ô vuông 1 cm2. Di n t ệ ích hình con sâu b ng ằ cm2. b) Hình con hư u cao c ơ g ổ m ồ ô vuông 1 cm2. Di n t ệ ích hình con hư u cao c ơ b ổ ng ằ cm2. L i ờ giải Đ m ế số ô vuông 1cm2 t o t
ạ hành mỗi hình, sau đó xác đ nh di ị n t ệ ích c a ủ t ng ừ hình.
a) Hình con sâu gồm 4 ô vuông 1 cm2. Di n t ệ ích hình con sâu b ng ằ 4 cm2. b) Hình con hư u cao c ơ g ổ m ồ 9 ô vuông 1 cm2. Di n t ệ ích hình con hư u cao c ơ b ổ ng ằ 9 cm2. LUYỆN T P Luy n t
ệ ập 1: (trang 29 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c ộ s ng) : Tính (theo m u ẫ ): Mẫu: 2 cm2 + 3cm2 = 5cm2 5 cm2 × 2 = 10cm2 a) 37 cm2 + 25 cm2 b) 15 cm2 × 4 50 cm2 – 12 cm2 56 cm2 : 7 L i ờ giải
Quan sát mẫu, em tính đư c ợ nh s ư au: a) b) 37 cm2 + 25 cm2 = 62 cm2 15 cm2 × 4 = 60 cm2 50 cm2 – 12 cm2 = 38 cm2 56 cm2 : 7 = 8 cm2 Luy n t
ệ ập 2: (trang 29 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c ộ s ng) : Cánh di u m ề àu đ có di ỏ n t ệ ích 900 cm2. Cánh di u m ề àu vàng có M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo