Giải Sgk Toán lớp 3 Bài 55: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (Chân trời sáng tạo)

113 57 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải sgk Toán lớp 3 Tập 1 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    205 103 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(113 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
ÔN T P CÁC S TRONG PH M VI 1 000
Toán l p 3 T p 1 trang 86, 87, 88 Luy n t p
Bài 1 (trang 86 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 1 – Chân tr i sáng t o) :
a) Đ c s : 275, 609, 121, 584, 930.
b) Vi t s :ế
• B n trăm b y m i m t. ươ
Tám trăm linh m t.
• Sáu m i lăm.ươ
• M t nghìn.
c) Vi t các s 748, 805, 160 thành t ng các trăm, ch c, đ n v .ế ơ
L i gi i
a)
275 đ c đ c là “Hai trăm b y m i lăm”.ượ ươ
609 đ c đ c là “Sáu trăm linh chín”.ượ
121 đ c đ c là “M t trăm hai m i m t”.ượ ươ
584 đ c đ c là “Năm trăm tám m i t ”.ượ ươ ư
930 đ c đ c “Chín trăm ba m i”.ượ ươ
b)
“B n trăm b y m i m t” đ c vi t là 471. ươ ượ ế
“Tám trăm linh m t” đ c vi t là 801. ượ ế
“Sáu m i lăm” đ c vi t là 65.ươ ượ ế
“M t nghìn” đ c vi t là 1 000. ượ ế
c) Xác đ nh hàng trăm, ch c, đ n v c a các s và vi t thành t ng. ơ ế
748 = 700 + 40 + 8
805 = 800 + 5
160 = 100 + 60
Bài 2 (trang 86 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 1 – Chân tr i sáng t o) :
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a)
, ,
b) S p x p các s 401, 325, 329, 87 theo th t t bé đ n l n. ế ế
c) Tìm s l n nh t, tìm s bé nh t trong các s 725, 275, 257, 752.
L i gi i
a)
574 < 702 465 > 461 683 = 600 + 80 + 3
236 > 98 157 < 170 1 000 > 900 + 90 + 9
b) So sánh: 87 < 325 < 329 < 401
S p x p các s theo th t t bé đ n l n: 87; 325; 329; 401 ế ế
c) So sánh: 257 < 275 < 725 < 752
S l n nh t là 752.
S bé nh t là 257.
Bài 3 (trang 86 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 1 Chân tr i sáng t o) : Đã
màu
1
2
hình nào?
L i gi i
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Quan sát các hình A, B, C ta th y: Hình C đ c chia làm 2 ph n b ng nhau ượ
màu 1 ph n. Đã tô màu
1
2
hình C.
Ch n C.
Th thách (trang 86 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 1 – Chân tr i sáng t o):
Màu gì?
Hình ch nh t sau đ c tô theo ba màu: xanh, h ng, vàng. ượ
Đã tô
1
6
s ô vuông c a hình b ng màu .?.
Đã tô
1
3
s ô vuông c a hình b ng màu .?.
Đã tô
1
2
s ô vuông c a hình b ng màu .?.
L i gi i
Hình ch nh t t t c 12 ô vuông2 ô vuông màu xanh, 4 ô vuông màu h ng,
6 ô vuông màu vàng.
1
6
s ô vuông c a hình t c s ô vuông c a hình ch nh t đ c chia làm 6 ượ
ph n b ng nhau.
Do đó 1 ph n s có 2 ô vuông.
Mà trên hình có 2 ô vuông đ c tô màu xanh.ượ
V y
1
6
s ô vuông c a hình đ c tô màu xanh. ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1
3
s ô vuông c a hình t c s ô vuông c a hình ch nh t đ c chia làm 3 ượ
ph n b ng nhau.
Do đó 1 ph n s có 4 ô vuông.
Mà trên hình có 4 ô vuông đ c tô màu h ng.ượ
V y
1
3
s ô vuông c a hình đ c tô màu h ng. ượ
1
2
s ô vuông c a hình t c s ô vuông c a hình ch nh t đ c chia làm 2 ượ
ph n b ng nhau.
Do đó 1 ph n s có 6 ô vuông.
Mà trên hình có 6 ô vuông đ c tô màu vàng.ượ
V y
1
2
s ô vuông c a hình đ c tô màu vàng. ượ
Tr l i:
Đã tô
1
6
s ô vuông c a hình b ng màu xanh.
Đã tô
1
3
s ô vuông c a hình b ng màu h ng .
Đã tô
1
2
s ô vuông c a hình b ng màu vàng.
Bài 4 (trang 87 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 1 – Chân tr i sáng t o) :
a) Làm tròn s đ n hàng chuc. ế
Làm tròn s 17 đ n hàng ch c thì đ c s .?. ế ượ
Làm tròn s 435 đ n hàng ch c thì đ c s .?. ế ượ
Làm tròn s 384 đ n hàng ch c thì đ c s .?. ế ượ
b) Làm tròn s đ n hàng trăm. ế
Làm tròn s 854 đ n hàng trăm thì đ c s .?. ế ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Làm tròn s 947 đ n hàng trăm thì đ c s .?. ế ượ
Làm tròn s 370 đ n hàng trăm thì đ c s .?. ế ượ
L i gi i
Áp d ng ki n th c làm tròn s : ế
+ Làm tròn đ n hàng ch c: ế
• N u ch s hàng đ n v là 5, 6, 7, 8 ho c 9 thì ta thêm 1 vào ch s hàng ch c. ế ơ
• N u ch s hàng đ n v là 1, 2, 3, ho c 4 thì gi nguyên ch s hàng ch c. ế ơ
• Sau khi làm tròn s đ n hàng ch c, hàng đ n v là ch s 0. ế ơ
+ Làm tròn đ n hàng trăm: ế
• N u ch s hàng ch c là 5, 6, 7, 8 ho c 9 thì ta thêm 1 vào ch s hàng trăm. ế
• N u ch s hàng ch c là 1, 2, 3, ho c 4 thì gi nguyên ch s hàng trăm. ế
• Sau khi làm tròn s đ n hàng trăm, hàng ch c là ch s 0. ế
a)
Làm tròn s 17 đ n hàng ch c thì đ c s 20 (vì 7 > 5). ế ượ
Làm tròn s 435 đ n hàng ch c thì đ c s 440 (vì 5 = 5). ế ượ
Làm tròn s 384 đ n hàng ch c thì đ c s 380 (vì 4 < 5). ế ượ
b)
Làm tròn s 854 đ n hàng trăm thì đ c s 900 (vì 5 = 5). ế ượ
Làm tròn s 947 đ n hàng trăm thì đ c s 900 (vì 4 < 5). ế ượ
Làm tròn s 370 đ n hàng trăm thì đ c s 400 (vì 7 > 5). ế ượ
Khám phá (trang 87 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 1 – Chân tr i sáng t o) :
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) ÔN TẬP CÁC S Ố TRONG PH M Ạ VI 1 000 Toán l p 3 T p 1 t rang 86, 87, 88 Luy n ệ t p
Bài 1 (trang 86 sách giáo khoa Toán l p ớ 3 T p 1 – C hân tr i ờ sáng t o ạ ): a) Đ c s
ọ ố: 275, 609, 121, 584, 930. b) Vi t ế số: • Bốn trăm b y ả mư i ơ m t ố . • Tám trăm linh m t ộ . • Sáu mư i ơ lăm. • M t ộ nghìn. c) Vi t
ế các số 748, 805, 160 thành tổng các trăm, ch c, đ ụ n ơ v .ị L i ờ giải a) 275 đư c đ ợ c ọ là “Hai trăm b y m ả ư i ơ lăm”. 609 đư c đ ợ c
ọ là “Sáu trăm linh chín”. 121 đư c đ ợ c ọ là “M t ộ trăm hai mư i ơ m t ố ”. 584 đư c đ ợ c
ọ là “Năm trăm tám mư i ơ t ”. ư 930 đư c đ ợ c ọ “Chín trăm ba mư i ơ ”. b) “Bốn trăm b y m ả ư i ơ mốt” đư c ợ vi t ế là 471. “Tám trăm linh m t ộ ” đư c ợ vi t ế là 801. “Sáu mư i ơ lăm” đư c ợ vi t ế là 65. “M t ộ nghìn” đư c vi ợ t ế là 1 000.
c) Xác định hàng trăm, ch c, ụ đ n v ơ c ị a các ủ s và vi ố t ế thành t ng. ổ 748 = 700 + 40 + 8 805 = 800 + 5 160 = 100 + 60
Bài 2 (trang 86 sách giáo khoa Toán l p ớ 3 T p 1 – C hân tr i ờ sáng t o ạ ): M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) ,  ,  a)  b) S p ắ x p các s ế
ố 401, 325, 329, 87 theo th t ứ t ự bé đ ừ n l ế n. ớ c) Tìm số l n nh ớ t ấ , tìm s bé nh ố t
ấ trong các s 725, 275, 257, 752. ố L i ờ giải a) 574 < 702 465 > 461 683 = 600 + 80 + 3 236 > 98 157 < 170 1 000 > 900 + 90 + 9
b) So sánh: 87 < 325 < 329 < 401 S p x ắ p các ế số theo th t ứ t ự bé đ ừ n ế l n: ớ 87; 325; 329; 401
c) So sánh: 257 < 275 < 725 < 752 Số l n nh ớ ất là 752. Số bé nhất là 257.
Bài 3 (trang 86 sách giáo khoa Toán l p ớ 3 T p ậ 1 – Chân tr i ờ sáng t o) : Đã tô 1 màu 2 hình nào? L i ờ giải M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
Quan sát các hình A, B, C ta th y: ấ Hình C đư c ợ chia làm 2 ph n ầ b ng ằ nhau và tô 1
màu 1 phần. Đã tô màu 2 hình C. Ch n C ọ .
Thử thách (trang 86 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 1 – C hân tr i ờ sáng t o) ạ : Màu gì? Hình ch nh ữ t ậ sau đư c
ợ tô theo ba màu: xanh, h ng, vàng. ồ 1 Đã tô 6 số ô vuông c a ủ hình b ng m ằ àu .?. 1
Đã tô 3 số ô vuông c a hì ủ nh b ng ằ màu .?. 1 Đã tô 2 số ô vuông c a ủ hình b ng m ằ àu .?. L i ờ giải Hình chữ nh t ậ có t t
ấ cả 12 ô vuông có 2 ô vuông màu xanh, 4 ô vuông màu h ng, ồ 6 ô vuông màu vàng. 1 • 6 số ô vuông c a ủ hình t c ứ là số ô vuông c a ủ hình chữ nh t ậ đư c ợ chia làm 6 phần b ng nhau. ằ
Do đó 1 phần sẽ có 2 ô vuông.
Mà trên hình có 2 ô vuông đư c ợ tô màu xanh. 1 V y ậ 6 số ô vuông c a hì ủ nh đư c ợ tô màu xanh. M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) 1 • 3 số ô vuông c a ủ hình t c ứ là số ô vuông c a ủ hình chữ nh t ậ đư c ợ chia làm 3 phần b ng nhau. ằ
Do đó 1 phần sẽ có 4 ô vuông.
Mà trên hình có 4 ô vuông đư c ợ tô màu h ng. ồ 1 V y ậ 3 số ô vuông c a ủ hình đư c t ợ ô màu hồng. 1 • 2 số ô vuông c a ủ hình t c ứ là số ô vuông c a ủ hình chữ nh t ậ đư c ợ chia làm 2 phần b ng nhau. ằ
Do đó 1 phần sẽ có 6 ô vuông.
Mà trên hình có 6 ô vuông đư c ợ tô màu vàng. 1 V y ậ 2 số ô vuông c a hì ủ nh đư c ợ tô màu vàng. Tr l ả i ờ : 1 Đã tô 6 số ô vuông c a ủ hình b ng m ằ àu xanh. 1
Đã tô 3 số ô vuông c a hì ủ nh b ng ằ màu hồng. 1 Đã tô 2 số ô vuông c a ủ hình b ng m ằ àu vàng.
Bài 4 (trang 87 sách giáo khoa Toán l p ớ 3 T p 1 – C hân tr i ờ sáng t o ạ ): a) Làm tròn s đ n hàng chuc. ế
Làm tròn số 17 đ n hàng ch ế c ụ thì đư c s ợ .?. ố
Làm tròn số 435 đ n hàng ch ế c ụ thì đư c s ợ .?. ố
Làm tròn số 384 đ n hàng ch ế c ụ thì đư c s ợ .?. ố
b) Làm tròn số đ n h ế àng trăm.
Làm tròn số 854 đ n hàng t ế răm thì đư c s ợ ố .?. M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo