Giải Sgk Toán lớp 3 Bài 58: Luyện tập chung (Kết nối tri thức)

133 67 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    245 123 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(133 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 58: Luy n t p chung
LUY N T P
Luy n t p 1: (trang 52 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng): Đ t tính r i tính:
3 507 × 2 4 806 : 6 1 041 × 5 7 168 : 7
L i gi i
3507
2
7014
6
4806
801
00
06
0
1041
5
5205
7
7168
1024
01
16
28
0
Luy n t p 2: (trang 52 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng):
Máy bay A đang bay đ cao 6504 m. Máy bay A đang bay đ cao g p đôi máy
bay B. Máy bay B đang bay đ cao g p 3 l n đ cao máy bay C. H i máy bay C
đang bay đ cao bao nhiêu mét?
L i gi i
Theo đ bài, ta có s đ : ơ
Bài gi i
Đ cao c a máy bay B là:
6 504 : 2 = 3 252 (m)
Đ cao c a máy bay C là:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
3 252 : 3 = 1 084 (m)
Đáp s : Đ cao máy bay C: 1 084m
Luy n t p 3: (trang 52 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng): S ?
a) ? × 4 = 1668
b) ? : 3 = 819
L i gi i
a) Mu n tìm th a s ch a bi t ta l y tích chia cho th a s đã bi t. ư ế ế
? × 4 = 1 668
1 668 : 4 = 417
V y s c n đi n vào d u ? là 417.
b) Mu n tìm s b chia ta l y th ng nhân v i s chia. ươ
? : 3 = 819
819 × 3 = 2457
V y s c n đi n vào d u ? là 2 457.
Luy n t p 4: (trang 52 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 K t n i tri th c ế
v i cu c s ng):
a) Hai con cu ng A B cùng b i đ n ch c m rong. cu ng A b i theo ơ ế ơ
đ ng g p khúc g m 4 đo n th ng b ng nhau, cu ng B b i theo đ ng g pườ ơ ườ
khúc g m 3 đo n th ng b ng nhau. H i quãng đ ng b i c a cà cu ng nào ng n ườ ơ
h n?ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) S ?
Quãng đ ng b i c a tôm đ ng g p khúc g m 5 đo n dài b ng nhau. Bi tườ ơ ườ ế
quãng đ ng tôm b i dài b ng quãng đ ng b i c a cu ng A. M i đo n c aườ ơ ư ơ
đ ng g p khúc đó dài ườ cm.
L i gi i
a) Tính quãng đ ng b i c a cà cu ng A, cà cu ng B và so sánh.ườ ơ
b) Quãng đ ng b i c a tôm = Quãng đ ng b i c a cà cu ng Aườ ơ ườ ơ
M i đo n c a đ ng g p khúc = Quãng đ ng b i c a tôm : 5 ườ ườ ơ
Bài gi i
a)
Cà cu ng A b i đ c s mét là: ơ ượ
515 × 4 = 2 060 (m)
Cà cu ng B b i đ c s mét là: ơ ượ
928 × 3 = 2 784 (m)
Vì 2 060 m < 2 784 m nên quãng đ ng b i c a cà cu ng A ng n h n quãng ườ ơ ơ
đ ng b i c a cà cu ng B.ườ ơ
b)
Quãng đ ng b i c a tôm dài 2 060m.ườ ơ
M i đo n c a đ ng g p khúc dài là: ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2 060 : 5 = 412 (m)
Đáp s : a) Quãng đ ng b i c a cà cu ng A ng n h n; b) 412 m ườ ơ ơ
Luy n t p 5: (trang 53 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng):
Bi t 8 c c pin nh nhau n ng 1 680 g. M i rôế ư -b t ch a l p pin có cân n ng 2 ư
000 g.
a) M i c c pin cân n ng bao nhiêu gam?
b) Sau khi l p s pin nh hình v , rô ư -b t nào nh nh t và cân n ng bao nhiêu
gam?
L i gi i
a)
8 c c pin: 1680 g
1 c c pin: ? g
Cân n ng c a 1 c c pin = Cân n ng 8 c c pin : 8
b)
B c 1: Tính cân n ng c a s pin đ c l p vào Rô-b tướ ượ
B c 2: Tính cân n ng c a Rô-b t sau khi đ c l p pin (= Cân n ng c a Rô-b tướ ượ
ch a đ c l p pin + Cân n ng c a s pin đ c l p vào Rô-b t)ư ư ượ
B c 3: So sánh cân n ng c a m i Rô-b tướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài gi i
a)
Cân n ng c a m i c c pin là:
1 680 : 8 = 210 (g)
b)
Cân n ng c a 5 c c pin đ c l p vào Rô ượ -b t A là:
210 × 5 = 1 050 (g)
Cân n ng c a Rô -b t A là:
2 000 + 1 050 = 3 050 (g)
Cân n ng c a 6 c c pin đ c l p vào Rô ượ -b t B là:
210 × 6 = 1260 (g)
Cân n ng c a Rô -b t B là:
2 000 + 1 260 = 3 260 (g)
Cân n ng c a 8 c c pin đ c l p vào Rô-b t C là: ượ
210 × 8 = 1680 (g)
Cân n ng c a Rô-b t C là:
2 000 + 1 680 = 3 680 (g)
Vì 3 050 g < 3 260 g < 3 680 g nên sau khi l p pin nh hình v , Rô-b t A nh ư
nh t và n ng 3050 g.
Đáp s : a) 210 gam; b) Sau khi l p pin, Rô -b t A nh nh t và n ng 3050 gam.
LUY N T P
Luy n t p 1: (trang 53 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng): Đ t tính r i tính:
9 362 : 9 1 214 × 6 2 790 : 3 912 × 7
L i gi i
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) Bài 58: Luy n t p ch ung LUYỆN T P Luy n t
ệ ập 1: (trang 52 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c ộ s ng) : Đ t ặ tính r i ồ tính:
3 507 × 2 4 806 : 6 1 041 × 5 7 168 : 7 L i ờ giải 3507 4806 6 1041 7168 7   2 00 801 5 01 1024 7014 06 5205 16 0 28 0 Luy n t
ệ ập 2: (trang 52 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c ộ s ng) : Máy bay A đang bay đ ở cao 6504 m ộ . Máy bay A đang bay đ ở ộ cao g p đôi ấ máy bay B. Máy bay B đang bay đ ở cao ộ g p 3 l ấ n đ ầ cao ộ máy bay C. H i ỏ máy bay C đang bay đ ở ộ cao bao nhiêu mét? L i ờ giải
Theo đề bài, ta có sơ đồ: Bài gi i ả Đ cao c ộ a ủ máy bay B là: 6 504 : 2 = 3 252 (m) Đ cao c ộ a ủ máy bay C là: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) 3 252 : 3 = 1 084 (m) Đáp số: Đ cao ộ máy bay C: 1 084m Luy n t
ệ ập 3: (trang 52 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c ộ s ng) : Số? a) ? × 4 = 1668 b) ? : 3 = 819 L i ờ giải a) Muốn tìm th a s ừ ố ch a ư bi t ế ta l y t ấ ích chia cho th a ừ s đã bi t ế . ? × 4 = 1 668 1 668 : 4 = 417 V y s ậ ố cần đi n ề vào d u ? ấ là 417.
b) Muốn tìm số b chi a ta l y t ấ hư ng ơ nhân v i ớ s chi a. ? : 3 = 819 819 × 3 = 2457 V y s ậ ố cần đi n ề vào d u ? ấ là 2 457. Luy n ệ t p
ậ 4: (trang 52 sách giáo khoa Toán l p ớ 3 T p ậ 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c ộ s ng) : a) Hai con cà cu ng ố A và B cùng b i ơ đ n ế chỗ c m ụ rong. Cà cu ng ố A b i ơ theo đư ng ờ g p ấ khúc g m ồ 4 đo n ạ th ng ằ b ng ằ nhau, cà cu ng ố B b i ơ theo đư ng ờ g p ấ khúc gồm 3 đo n ạ th ng ẳ b ng ằ nhau. H i ỏ quãng đư ng ờ b i ơ c a ủ cà cu ng ố nào ng n ắ h n? ơ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) b) Số? Quãng đư ng ờ b i ơ c a ủ tôm là đư ng ờ g p ấ khúc g m ồ 5 đo n ạ dài b ng ằ nhau. Bi t ế quãng đư ng ờ tôm b i ơ dài b ng ằ quãng đư ng ờ b i ơ c a ủ cà cu ng ố A. M i ỗ đo n ạ c a ủ đư ng g ờ ấp khúc đó dài cm. L i ờ giải a) Tính quãng đư ng b ờ i ơ c a ủ cà cu ng ố A, cà cu ng B ố và so sánh. b) Quãng đư ng b ờ i ơ c a ủ tôm = Quãng đư ng b ờ i ơ c a ủ cà cu ng ố A Mỗi đo n c ạ a ủ đư ng g ờ p khúc = Q ấ uãng đư ng ờ b i ơ c a t ủ ôm : 5 Bài giải a) Cà cuống A b i ơ đư c ợ s m ố ét là: 515 × 4 = 2 060 (m) Cà cuống B b i ơ đư c ợ s m ố ét là: 928 × 3 = 2 784 (m)
Vì 2 060 m < 2 784 m nên quãng đư ng b ờ i ơ c a ủ cà cu ng ố A ng n h ắ n ơ quãng đư ng b ờ i ơ c a ủ cà cuống B. b) Quãng đư ng b ờ i ơ c a t ủ ôm dài 2 060m. Mỗi đo n ạ c a đ ủ ư ng ờ g p khúc dài ấ là: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) 2 060 : 5 = 412 (m)
Đáp số: a) Quãng đư ng b ờ i ơ c a ủ cà cu ng ố A ng n h ắ n; ơ b) 412 m Luy n t
ệ ập 5: (trang 53 sách giáo khoa Toán l p 3 T p 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c ộ s ng) : Bi t ế 8 c c ụ pin nh nhau n ư ng 1 680 g. M ặ ỗi rô-bốt ch a ư l p pi ắ n có cân n ng 2 ặ 000 g. a) Mỗi c c pi ụ n cân n ng ặ bao nhiêu gam? b) Sau khi l p ắ s pi ố n nh hì ư nh v , r ẽ ô-bốt nào nh nh ẹ t ấ và cân n ng bao nhi ặ êu gam? L i ờ giải a) 8 c c pi ụ n: 1680 g 1 c c pi ụ n: ? g Cân n ng ặ c a 1 c ủ c ụ pin = Cân n ng ặ 8 c c pi ụ n : 8 b) Bư c ớ 1: Tính cân n ng c ặ a ủ s pi ố n đư c ợ l p vào R ắ ô-b t ố Bư c ớ 2: Tính cân n ng c ặ a ủ Rô-b t ố sau khi đư c ợ l p pi ắ n (= Cân n ng ặ c a R ủ ô-b t ố ch a đ ư ư c ợ l p pi ắ n + Cân n ng c ặ a ủ s pi ố n đư c l ợ p ắ vào Rô-b t ố ) Bư c ớ 3: So sánh cân n ng c ặ a ủ m i ỗ Rô-b t ố M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo